intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề thức TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH Chủ đề 1 Sơ lược về lịch sử 12,5% 1 5 phát triển máy tính. (1,25 đ) Đặc điểm của thông Chủ đề 2 7,5% 2 tin trong môi trường 3 (0,75 đ) số. Đạo đức và văn hoá Chủ đề 3 5% 3 trong sử dụng công 2 (0,5 đ) nghệ kĩ thuật số. Chủ đề 4 Xử lí và trực quan 75% hoá dữ liệu bằng 11 3 1/4 3/4 1 (7,5đ) bảng tính điện tử. Tổng số câu 16 8 1/4 3/4 1 26 Tổng số điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Thị Thủy
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhâṇ biết Trình bày được sơ lược lịch sử 1 Chủ đề 1: Máy Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính. (C1, C2, C3, tính và cộng đồng phát triển máy tính C4, C5) 5 Thông hiểu (TN) Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nhận biết Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.
  4. 2 Chủ đề 2: Tổ 1. Đặc điểm của Thông hiểu chức lưu trữ, tìm thông tin trong môi – Trình bày được tầm quan trọng kiếm và trao đổi trường số của việc biết khai thác các nguồn thông tin. thông tin đáng tin cậy, nêu được 3 ví dụ minh hoạ. (C6, C7, C8) (TN) – Nêu được ví dụ minh họa sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số Thông hiểu Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. 3 Chủ đề 3: Đạo Đạo đức và văn hoá Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp đức, pháp luật và trong sử dụng công ảnh khi không được phép, dùng văn hoá trong nghệ kĩ thuật số các sản phẩm văn hoá vi phạm 2 môi trường số. bản quyền, ... (C9, C10) (TN) Vận dụng Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật Nhận biết - Nhận biết được các lệnh để thực
  5. hiện thao tác thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu (C14, C15, C16, C17, C8, C19) - Nhận biết được các lệnh để thực 11 hiện thao tác tạo biểu đồ (C20, (TN) C21, C22, C23, C24) Thông hiểu – Giải thích được sự khác nhau Chủ đề 4: Ứng 1. Xử lí và trực quan giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ 3 dụng tin học hoá dữ liệu bằng bảng tuyệt đối của một ô tính. (C11, (TN) tính điện tử. C12, C13) (Câu 2a) ¼ - Giải thích được sự thay đổi địa (TH) chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của 3/4 phần mềm bảng tính. Câu 2b, c, d) (TH) – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán 1 thực tế. (Câu 1) (TH) 16 (8 TN, 3/4 1
  6. Tổng số câu (TN) 1/4TH) (TH) (TH) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Thị Thủy
  7. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 26 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 1 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách? A. Sử dụng máy tính để bàn. C. Sử dụng 10 ngón tay. B. Sử dụng máy tính cầm tay. D. Sử dụng điện thoại. Câu 2: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học? A. Phép chia và phép trừ. C. Phép nhân và phép chia. B. Phép nhân và phép cộng. D. Phép nhân và phép trừ. Câu 3: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. Câu 4: Cách ghi số phổ biến từ xưa đến nay là? A. Hệ thống ghi số la mã. C. Hệ thống ghi số nguyên. B. Hệ thống ghi số thập phân. D. Hệ thống ghi số thập lục phân. Câu 5: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là? A. Máy tính thông minh. C. Máy tính khoa học. B. Máy tính hiện đại. D.Máy tính điện cơ. Câu 6: Khi em đưa một bức ảnh lên trang cá nhân của mình trên mạng xã hội thì ai có quyền được xem? A. Những người có trong danh sách bạn bè trên mạng xã hội. B. Bạn bè ngoài đời của em. C. Tất cả mọi người. D. Những người hàng xóm của em. Câu 7: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. Nguồn gốc. B. Giá tiền. C. Độ lan toả. D. Số lượt xem. Câu 8: Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,..
  8. A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 9: Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng. B. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet. C. Chia sẻ những trang web học tập cho bạn của mình. D. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. Câu 10: Khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài báo cáo cho nhóm thì: A. Sử dụng và không cần làm gì. C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. B. Sử dụng và ghi rõ nguồn tìm kiếm. D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 11: Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối . C. Địa chỉ hỗn hợp. B. Địa chỉ tuyệt đối. D. Địa chỉ công thức. Câu 12: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. $ B. & C. # D.% Câu 13: Địa chỉ tương đối có đặc điểm? A. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. D. Khi sao chép công thức thì không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Câu 14: Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Data B. Filter C. Sort D. Charts Câu 15: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn? A. Delete Level B. Copy Level C. Add Sort D. Add Level Câu 16: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn? A. My data has headers B. Delete Level C. Copy Level D. Options Câu 17: Biểu tượng lệnh lọc dữ liệu là: A. B. C. D. Câu 18: Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để? A. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó B. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó C. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó D. Hiển thị các cột thỏa mãn điều kiện nào đó Câu 19: Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ?
  9. A. Bị ẩn đi. B. Được hiển thị. C. Thay đổi. D. Bị xóa đi. Câu 20: Biểu đồ cột được sử dụng để? A. Thể hiện dữ liệu. C. Phân loại dữ liệu. B. So sánh dữ liệu. D. Quan sát tăng, giảm dữ liệu. Câu 21: Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với? A. Mục đích bài tập. C. Dạng dữ liệu. B. Mục đích của việc biểu diễn và thể hiện dữ liệu. D. Tính thẩm mỹ. Câu 22: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Đặc trưng của máy tính. C. Khái niệm và chức năng của máy tính. B. Kết cấu của máy tính. D. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022. Câu 23: Biểu tượng lệnh sau đây dùng để: A. Tạo biểu đồ hình tròn. C. Tạo biểu đồ cột. B. Tạo biểu đồ đoạn thẳng. D. Tạo biểu đồ tán xạ. Câu 24: Lệnh Insert Column or Bar Chart nằm trong thẻ? A. Data B. Home C.View D. Insert II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy tạo thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP (vd: KTHKI - Lê Văn An - Lớp 8B) trong ổ D hoặc E, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1 (1 điểm): Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau: Câu 2 (3 điểm): a. Sử dụng công thức thích hợp tính Thành tiền của mỗi sản phầm biết: Thành tiền = Giá thành * Số lượng. Sao chép công thức tại ô F4 cho các ô còn lại từ F5 đến F10. b. Thực hiện thao tác sắp xếp cột Số lượng theo thứ tự giảm dần. c. Tạo biểu đồ hình cột minh hoạ cho số lượng các sản phẩm bán được trong tháng và đặt tên là “ DOANH SỐ TUẦN 1 THÁNG 3”? d. Lưu bài với tên BÀI THI trong thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP đã tạo ở trên. ----------------------------- Hết -----------------------------
  10. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 26 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 2 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Filter B. Sort C. Charts D. Data Câu 2: Khi em đưa một bức ảnh lên trang cá nhân của mình trên mạng xã hội thì ai có quyền được xem? A. Tất cả mọi người. B. Bạn bè ngoài đời của em. C. Những người có trong danh sách bạn bè trên mạng xã hội. D. Những người hàng xóm của em. Câu 3: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. B. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. C. Linh kiện bán dẫn đơn giản. D. Đèn điện tử chân không. Câu 4: Khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài báo cáo cho nhóm thì: A. Mua bản quyền để sử dụng. C. Sử dụng và ghi rõ nguồn tìm kiếm. B. Sử dụng và không cần làm gì. D. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. Câu 5: Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tuyệt đối. C. Địa chỉ hỗn hợp. B. Địa chỉ tương đối. D. Địa chỉ công thức. Câu 6: Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để? A. Hiển thị các cột thỏa mãn điều kiện nào đó. B. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. C. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. D. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. Câu 7: Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ? A. Bị xóa đi B. Được hiển thị C. Thay đổi D. Bị ẩn đi
  11. Câu 8: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học? A. Phép chia và phép trừ. C. Phép nhân và phép chia. B. Phép nhân và phép cộng. D. Phép nhân và phép trừ. Câu 9: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. & B. % C. $ D. # Câu 10: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn? A. Options B. Delete Level. C. My data has headers. D. Copy Level. Câu 11: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là? A. Máy tính hiện đại. C. Máy tính khoa học. B. Máy tính thông minh. D. Máy tính điện cơ. Câu 12: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn? A. Delete Level. B. Copy Leve.l C. Add Sort. D. Add Level. Câu 13: Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách? A. Sử dụng máy tính cầm tay. C. Sử dụng 10 ngón tay. B. Sử dụng điện thoại. D. Sử dụng máy tính để bàn. Câu 14: Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. B. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng. C. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet. D. Chia sẻ những trang web học tập cho bạn của mình. Câu 15: Biểu đồ cột được sử dụng để? A. Thể hiện dữ liệu. C. Phân loại dữ liệu. B. Quan sát tăng, giảm dữ liệu. D. So sánh dữ liệu. Câu 16: Địa chỉ tương đối có đặc điểm? A. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. C. Khi sao chép công thức thì không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. D. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Câu 17: Cách ghi số phổ biến từ xưa đến nay là? A. Hệ thống ghi số nguyên. C. Hệ thống ghi số thập phân. B. Hệ thống ghi số la mã. D. Hệ thống ghi số thập lục phân. Câu 18: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. Số lượt xem. B. Giá tiền. C. Độ lan toả. D. Nguồn gốc Câu 19: Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,… A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
  12. C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. Câu 20: Biểu tượng lệnh lọc dữ liệu là: A. B. C. D. Câu 21: Lệnh Insert Column or Bar Chart nằm trong thẻ? A. Insert B. Home C.View D. Data Câu 22: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Đặc trưng của máy tính. C. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022. B. Kết cấu của máy tính. D. Khái niệm và chức năng của máy tính. Câu 23: Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với? A. Mục đích bài tập. C. Dạng dữ liệu. B. Tính thẩm mỹ. D. Mục đích của việc biểu diễn và thể hiện dữ liệu. Câu 24: Biểu tượng lệnh sau đây dùng để: A. Tạo biểu đồ cột. C. Tạo biểu đồ hình tròn. B. Tạo biểu đồ đoạn thẳng. D. Tạo biểu đồ tán xạ. II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy tạo thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP (vd: KTHKI - Lê Văn An - Lớp 8B) trong ổ D hoặc E, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1 (1 điểm): Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau: Câu 2 (3 điểm): a. Sử dụng công thức thích hợp tính Thành tiền của mỗi sản phầm biết: Thành tiền = Giá thành * Số lượng. Sao chép công thức tại ô F4 cho các ô còn lại từ F5 đến F10. b. Thực hiện thao tác sắp xếp cột Số lượng theo thứ tự giảm dần. c. Tạo biểu đồ hình cột minh hoạ cho số lượng các sản phẩm bán được trong tháng và đặt tên là “ DOANH SỐ TUẦN 1 THÁNG 3”? d. Lưu bài với tên BÀI THI trong thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP đã tạo ở trên. ----------------------------- Hết -----------------------------
  13. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 26 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 3 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Khi em đưa một bức ảnh lên trang cá nhân của mình trên mạng xã hội thì ai có quyền được xem? A. Những người hàng xóm của em. B. Tất cả mọi người. C. Bạn bè ngoài đời của em. D. Những người có trong danh sách bạn bè trên mạng xã hội. Câu 2: Khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài báo cáo cho nhóm thì: A. Mua bản quyền để sử dụng. C. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. B. Sử dụng và ghi rõ nguồn tìm kiếm. D. Sử dụng và không cần làm gì. Câu 3: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn? A. Delete Level B. Options C. My data has headers D. Copy Level Câu 4: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. Độ lan toả. B. Số lượt xem. C. Nguồn gốc. D. Giá tiền. Câu 5: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. & B. % C. $ D. # Câu 6: Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chia sẻ những trang web học tập cho bạn của mình. B. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. C. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng. D. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet. Câu 7: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là? A. Máy tính hiện đại. C. Máy tính thông minh. B. Máy tính khoa học. D. Máy tính điện cơ. Câu 8: Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tương đối . C. Địa chỉ tuyệt đối.
  14. B. Địa chỉ hỗn hợp. D. Địa chỉ công thức. Câu 9: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn? A. Delete Level B. Add Sort C. Copy Level D. Add Level Câu 10: Lệnh Insert Column or Bar Chart nằm trong thẻ? A. Insert B. View C. Home D. Data Câu 11: Biểu đồ cột được sử dụng để? A. Thể hiện dữ liệu. C. Quan sát tăng, giảm dữ liệu. B. So sánh dữ liệu. D. Phân loại dữ liệu. Câu 12: Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để? A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó B. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó C. Hiển thị các cột thỏa mãn điều kiện nào đó D. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó Câu 13: Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ? A. Bị ẩn đi. B. Bị xóa đi. C. Thay đổi. D. Được hiển thị. Câu 14: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022. C. Kết cấu của máy tính. B. Khái niệm và chức năng của máy tính. D. Đặc trưng của máy tính. Câu 15: Biểu tượng lệnh sau đây dùng để: A. Tạo biểu đồ hình tròn. C. Tạo biểu đồ cột. B. Tạo biểu đồ tán xạ. D. Tạo biểu đồ đoạn thẳng. Câu 16: Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Charts B. Data C. Filter D. Sort Câu 17: Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,.. A. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. B. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. C. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. D. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. Câu 18: Biểu tượng lệnh lọc dữ liệu là: A. B. C. D. Câu 19: Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với? A. Dạng dữ liệu. C. Mục đích của việc biểu diễn và thể hiện dữ liệu. B. Mục đích bài tập. D. Tính thẩm mỹ. Câu 20: Địa chỉ tương đối có đặc điểm? A. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. B. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.
  15. D. Khi sao chép công thức thì không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Câu 21: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. B. Linh kiện bán dẫn đơn giản. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn. D. Đèn điện tử chân không. Câu 22: Cách ghi số phổ biến từ xưa đến nay là? A. Hệ thống ghi số la mã. C. Hệ thống ghi số nguyên. B. Hệ thống ghi số thập phân. D. Hệ thống ghi số thập lục phân. Câu 23: Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách? A. Sử dụng máy tính để bàn. C. Sử dụng 10 ngón tay. B. Sử dụng máy tính cầm tay. D. Sử dụng điện thoại. Câu 24: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học? A. Phép chia và phép trừ. C. Phép nhân và phép cộng. B. Phép nhân và phép chia. D. Phép nhân và phép trừ. II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy tạo thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP (vd: KTHKI - Lê Văn An - Lớp 8B) trong ổ D hoặc E, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1 (1 điểm): Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau: Câu 2 (3 điểm): a. Sử dụng công thức thích hợp tính Thành tiền của mỗi sản phầm biết: Thành tiền = Giá thành * Số lượng. Sao chép công thức tại ô F4 cho các ô còn lại từ F5 đến F10. b. Thực hiện thao tác sắp xếp cột Số lượng theo thứ tự giảm dần. c. Tạo biểu đồ hình cột minh hoạ cho số lượng các sản phẩm bán được trong tháng và đặt tên là “ DOANH SỐ TUẦN 1 THÁNG 3”? d. Lưu bài với tên BÀI THI trong thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP đã tạo ở trên. ----------------------------- Hết -----------------------------
  16. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên HS:…………………………… MÔN: TIN HỌC- LỚP 8 Lớp….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 26 câu, 3 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: LT: TH: Tổng: ĐỀ 4 I. LÝ THUYẾT: (6,0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Khi em đưa một bức ảnh lên trang cá nhân của mình trên mạng xã hội thì ai có quyền được xem? A. Những người có trong danh sách bạn bè trên mạng xã hội. B. Bạn bè ngoài đời của em. C. Tất cả mọi người. D. Những người hàng xóm của em. Câu 2: Biểu tượng lệnh sau đây dùng để: A. Tạo biểu đồ tán xạ. C. Tạo biểu đồ đoạn thẳng. B. Tạo biểu đồ cột. D. Tạo biểu đồ hình tròn. Câu 3: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn? A. Add Level B. Copy Level C. Delete Level D. Add Sort Câu 4: Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. B. Chia sẻ những trang web học tập cho bạn của mình. C. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng. D. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet. Câu 5: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Kết cấu của máy tính. C. Khái niệm và chức năng của máy tính. B. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022 D. Đặc trưng của máy tính. Câu 6: Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,.. A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. B. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. C. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. D. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. Câu 7: Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Data B. Charts C. Filter D. Sort Câu 8: Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. % B. # C. $ D. & Câu 9: Lệnh Insert Column or Bar Chart nằm trong thẻ?
  17. A. Insert B. Home C. View D. Data Câu 10: Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian và: A. Độ lan toả. B. Giá tiền. C. Số lượt xem. D. Nguồn gốc. Câu 11: Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với? A. Tính thẩm mỹ. C. Mục đích bài tập. B. Mục đích của việc biểu diễn và thể hiện dữ liệu. D. Dạng dữ liệu. Câu 12: Biểu đồ cột được sử dụng để? A. Quan sát tăng, giảm dữ liệu. C. So sánh dữ liệu. B. Phân loại dữ liệu. D. Thể hiện dữ liệu. Câu 13: Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để? A. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó B. Hiển thị các cột thỏa mãn điều kiện nào đó C. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó D. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó Câu 14: Khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài báo cáo cho nhóm thì: A. Sử dụng và ghi rõ nguồn tìm kiếm. C. Mua bản quyền để sử dụng. B. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. D. Sử dụng và không cần làm gì. Câu 15: Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là? A. Máy tính điện cơ. C. Máy tính thông minh. B. Máy tính khoa học. D. Máy tính hiện đại. Câu 16: Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn? A. My data has headers B. Delete Level C. Copy Level D. Options Câu 17: Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ? A. Thay đổi. B. Được hiển thị. C. Bị xóa đi. D. Bị ẩn đi. Câu 18: Địa chỉ tương đối có đặc điểm? A. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. D. Khi sao chép công thức thì không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Câu 19: Biểu tượng lệnh lọc dữ liệu là: A. B. C. D. Câu 20: Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép công thức thì địa chỉ đó là? A. Địa chỉ tuyệt đối. C. Địa chỉ hỗn hợp. B. Địa chỉ công thức. D. Địa chỉ tương đối Câu 21: Cách ghi số phổ biến từ xưa đến nay là? A. Hệ thống ghi số la mã. C. Hệ thống ghi số thập phân. B. Hệ thống ghi số nguyên. D. Hệ thống ghi số thập lục phân. Câu 22: Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không. B. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
  18. D. Linh kiện bán dẫn đơn giản. Câu 23: Các phép tính đầu tiên được con người thực hiện bằng cách? A. Sử dụng máy tính để bàn. C. Sử dụng 10 ngón tay. B. Sử dụng máy tính cầm tay. D. Sử dụng điện thoại. Câu 24: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học? A. Phép nhân và phép chia. C. Phép chia và phép trừ. B. Phép nhân và phép cộng. D. Phép nhân và phép trừ. II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Em hãy tạo thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP (vd: KTHKI - Lê Văn An - Lớp 8B) trong ổ D hoặc E, sau đó thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1 (1 điểm): Khởi động chương trình bảng tính và nhập thông tin theo mẫu sau: Câu 2 (3 điểm): a. Sử dụng công thức thích hợp tính Thành tiền của mỗi sản phầm biết: Thành tiền = Giá thành * Số lượng. Sao chép công thức tại ô F4 cho các ô còn lại từ F5 đến F10. b. Thực hiện thao tác sắp xếp cột Số lượng theo thứ tự giảm dần. c. Tạo biểu đồ hình cột minh hoạ cho số lượng các sản phẩm bán được trong tháng và đặt tên là “ DOANH SỐ TUẦN 1 THÁNG 3”? d. Lưu bài với tên BÀI THI trong thư mục KTHKI - HỌ VÀ TÊN - LỚP đã tạo ở trên. ----------------------------- Hết -----------------------------
  19. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 (Bảng hướng dẫn gồm 2 trang) * Đáp án, biểu điểm: I. LÝTHUYẾT: (6,0 điểm) Đề I: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D B D C A C C B B A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C D A D A A B B D C D Đề II: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A C A C D C C C D D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C D D B C D C C A C D A Đề III: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B C C A D C D A B B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A A C D A D C C A B C B Đề IV: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B B D D C A D B C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C A A A D B C A C B C A II. THỰC HÀNH: (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Học sinh khởi động được chương trình bảng tính và nhập đầy đủ nội 1,0 (1,0 điểm) dung theo mẫu. - Học sinh nhập đúng công thức tính Thành tiền tại cột F: 0,5 F4 =D4*E4 a) - Học sinh sao chép được công thức tại ô F4 cho các ô còn lại F5, 0,5 F6, F7,F8, F9, F10. Học sinh thực hiện thao tác sắp xếp cột Số lượng theo thứ tự giảm b) 0,5 dần.
  20. Câu 2 (3,0 điểm) Tạo được biểu đồ hình cột và đặt tên cho biểu đồ theo yêu cầu. c) 1,0 Thực hiện được thao tác lưu bảng tính đúng theo yêu cầu của đề d) 0,5 bài. * Hướng dẫn chấm: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: Phần trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm đã có. Phần thực hành: Câu 1, 2: Học sinh tạo được bảng tính, lập được công thức để tính cột Thành tiền hoàn chỉnh thì đạt điểm tối đa của hai câu. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Lê Thị Thủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1