intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 101

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 101 dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 101

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH<br /> *****<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> ( Phát đề trắc nghiệm khi còn 30 phút làm bài)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ( Đề thi có 02 trang, đề thi gồm 15 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề: 101<br /> Họ và tên thí sinh:……………………………………..SBD:……………Lớp.............<br /> PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)<br /> Chọn đáp án đúng trong các câu dưới đây và điền vào các ô tương ứng trong bảng:<br /> Câu1:<br /> <br /> Câu2:<br /> <br /> Câu3:<br /> <br /> Câu4:<br /> <br /> Câu5:<br /> <br /> Câu11:<br /> <br /> Câu12:<br /> <br /> Câu13:<br /> <br /> Câu14:<br /> <br /> Câu15:<br /> <br /> Câu6:<br /> <br /> Câu7:<br /> <br /> Câu8:<br /> <br /> Câu9:<br /> <br /> Câu10:<br /> <br /> Câu 1. Cho mệnh đề P: " " x Î R : x 2 < x " . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề phủ định<br /> của mệnh đề P<br /> A. " $ x Î R : x 2 < x "<br /> Câu 2.<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> { }<br /> <br /> Có bao nhiêu tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A = a, b<br /> A. 3.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> A.  ;0.<br /> <br /> B. 1;   .<br /> <br /> C.  0;1 .<br /> <br /> D.  ;   .<br /> <br /> Hợp của hai tập hợp: A   ;1 và B   0;   là:<br /> Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> A. A Ì B Û<br /> C. A Ì B Û<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> (" x, x Î<br /> (" x, x Î<br /> <br /> )<br /> B)<br /> <br /> (<br /> (" x, x Î<br /> <br /> )<br /> B)<br /> <br /> B Þ xÎ A<br /> <br /> B. A Ì B Û $ x , x Î B Þ x Î A<br /> <br /> AÛ xÎ<br /> <br /> D. A Ì B Û<br /> <br /> Tập xác định của hàm số y =<br /> A. (2; ).<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> B. " " x Î R : x 2 < x " C. " " x Î R : x 2 ³ x " D. " $ x Î R : x 2 ³ x "<br /> <br /> AÞ xÎ<br /> <br /> 6 + 3x<br /> <br /> B.  ; 2  .<br /> <br /> C.  2;   .<br /> <br /> D.  ; 2.<br /> <br /> C. y = x 2 + x x .<br /> <br /> D. y = 2x 2 + x . .<br /> <br /> Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?<br /> A. y = x 4 + x 2 + x . .<br /> <br /> B. y = x 2 + x . .<br /> <br /> Câu 7. Cho đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> y<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0<br /> Trang 1/2-Mã đề 101<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0<br /> Câu 8.<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = - x 2 - 2x + 3 trên đoạn éê- 2;2ù<br /> có tổng<br /> ú<br /> ë<br /> û<br /> M + m bằng<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 7.<br /> Tọa độ giao điểm của parabol (P) : y = - 3x 2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x - 2 là<br /> <br /> æ 5<br /> ö<br /> A. (1;1) và ççç- ; - 7÷<br /> .<br /> ÷<br /> ÷<br /> è 3<br /> ø<br /> <br /> æ5 ö<br /> B. (1;1) và ççç ;7÷<br /> ÷.<br /> è3 ÷<br /> ø<br /> <br /> æ 5 ö<br /> æ 5<br /> ö<br /> çç- ; - 7÷<br /> C. (1;1) và ççç- ;7÷<br /> .<br /> D.<br /> 1;1<br /> ÷<br /> ÷<br /> (<br /> )<br /> và ç<br /> ÷<br /> è 3 ÷<br /> ø<br /> è 3<br /> ø<br /> <br /> Câu 10. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (- 1; 3) và song song với đường thẳng y = - 2x + 5<br /> thì 2a - b bằng<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 5.<br /> D. 5.<br /> Câu 11. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau<br /> uuur<br /> uuuur<br /> A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi A B = k .A C .<br /> uuur<br /> uuur<br /> B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi A B = k .BC , k ¹ 0.<br /> uuur<br /> uuur<br /> C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi A C = k .BC , k ¹ 0.<br /> uuur<br /> uuur<br /> D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi A C = k .A B , k ¹ 0.<br /> uuur uuur uuur<br /> Câu 12. Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ A B + A C + A D bằng<br /> A. AC.<br /> B. 2 AC.<br /> C. 3 AC.<br /> D. 5 AC.<br /> Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A,<br /> B có tọa độ là A (- 2;2), B (3;5). Tọa độ của đỉnh C là<br /> A.  1; 7  .<br /> <br /> B.  2; 2  .<br /> <br /> Câu 14. Cho tam giác đều ABC. Khi đó :<br /> AB 2<br /> A. AB. AC <br /> .<br /> B. AB. AC  AB2 .<br /> 2<br /> <br /> C.  3; 5 .<br /> <br /> D. 1;7  .<br /> <br /> C. AB  AC  2 AB.<br /> <br /> D. AB  AC  BC.<br /> <br /> Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , ba điểm A (2; 3), B (3; 4), C (m + 1; - 2) thẳng hàng thì m<br /> nhận giá trị bằng<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> ...............Hết...............<br /> Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 2/2-Mã đề 101<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH<br /> *****<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn thi: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> ( Đề thi có 01 trang, đề thi gồm 5 câu hỏi tự luận)<br /> Mã đề: 101<br /> Họ và tên thí sinh:…………………………………SBD:………………Lớp............<br /> PHẦN THI TỰ LUẬN (7 điểm - Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Câu 1. (1 điểm) Giải và biện luận phương trình (3 - 2m )x + 4m 2 = 2x + 1.<br /> Câu 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> a)<br /> <br /> x 2 - 2x + 2 = x + 1. .<br /> <br /> b) 2 x - 1 + 4x - 3 = 0 .<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> c) 2 x 2 - 3x + 2 = 3 x 3 + 8.<br /> Câu 3.(1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A (0; - 2), B (5; 0),C (3;5).<br /> uuur uuur<br /> a) Tính tích vô hướng A B .BC và tính diện tích tam giác ABC.<br /> uuur uuur<br /> b) Tìm điểm M trên trục Ox sao cho 2.MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br /> <br /> Câu 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm trên cạnh tr n cạnh<br /> <br /> sao cho CI =<br /> <br /> 1<br /> CA<br /> 4<br /> <br /> là<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> AC  AB.<br /> 2<br /> 3<br /> uur<br /> uuur<br /> uuur<br /> a) Phân tích BI theo hai vectơ A B và A C .<br /> <br /> điểm thỏa mãn BJ <br /> <br /> b) Chứng minh<br /> <br /> thẳng hàng<br /> <br /> Câu 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi a ta luôn có :<br /> <br /> a 2  12<br /> a2  3<br /> <br /> 6.<br /> <br /> ...............Hết...............<br /> Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 1<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐÁP ÁN PHẦN THI TỰ LUẬN<br /> Đáp án<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Biểu điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> Giải và biện luận phương trình (3 - 2m )x + 4m 2 = 2x + 1.<br /> Câu 1<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> + ĐPT trở thành PT (1 - 2m )x = 1 - 4m 2<br /> <br /> (1 điểm)<br /> +m ¹<br /> <br /> 1<br /> PT có nghiệm duy nhất x = 1 + 2m<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> + m =<br /> <br /> 1<br /> .... PT nghiệm đúng với " x Î R<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> + Kết luận<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Giải các phương trình sau:<br /> Câu 2<br /> <br /> a)<br /> <br /> 2.5 điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> x 2 - 2x + 2 = x + 1. .<br /> <br /> (2.5 điểm)<br /> <br /> ìï x + 1 ³ 0<br /> ï<br /> + ĐTĐ í 2<br /> 2<br /> ïï x - 2x + 2 = (x + 1)<br /> ïî<br /> ìï x ³ - 1<br /> Û ïí<br /> ïï 4x = 1<br /> î<br /> 1<br /> Û x=<br /> 4<br /> +Kết luận<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 1 điểm<br /> <br /> b) 2 x - 1 + 4x - 3 = 0 .<br /> + TH1: x ³ 1 đưa PT về dạng 2 (x - 1) + 4x - 3 = 0<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 5<br /> và kết hợp đk kết luận PTVN<br /> 6<br /> TH2: x < 1 đưa PT về dạng 2 (1 - x ) + 4x - 3 = 0<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Û x=<br /> <br /> Û x=<br /> <br /> (<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> và kết hợp đk và kết luận PT có nghiệm x =<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 0.5 điểm<br /> <br /> )<br /> <br /> c) 2 x 2 - 3x + 2 = 3 x 3 + 8.<br /> + Biến đổi được PT về dạng<br /> + Đặt t =<br /> <br /> x 2 - 2x + 4<br /> x+2<br /> <br /> (<br /> <br /> 2 x 2 - 2x + 4<br /> x+2<br /> <br /> )-<br /> <br /> 3<br /> <br /> x 2 - 2x + 4<br /> - 2= 0<br /> x+2<br /> <br /> GPT tìm t và tìm x = 3 -<br /> <br /> 13 , x = 3 +<br /> <br /> 13<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> Trang 2<br /> <br /> Câu 3<br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A (0; - 2),<br /> B (5; 0),C (3;5).<br /> uuur uuur<br /> a) Tính tích vô hướng A B .BC và tính diện tích tam giác ABC,<br /> uuuur uuur<br /> + Tính được tọa độ A B ; BC<br /> <br /> 1.5 điểm<br /> <br /> 1điểm<br /> 0.25<br /> <br /> uuur uuur<br /> + Tính được A B .BC = 0<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> + Tính được AB ; BC.<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> + Tính được diện tích tam giác ABC bằng<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 29<br /> .<br /> 2<br /> <br /> uuur uuur<br /> b) Tìm điểm M trên trục Ox sao cho 2.MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> <br /> uuur uuur<br /> + M (x ; 0) Tính được 2MA + MB theo x.<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> æ5 ö<br /> + Tìm được M ççç ; 0÷<br /> ÷<br /> è3 ÷<br /> ø<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Câu 4<br /> <br /> Cho tam giác ABC. Gọi là điểm trên cạnh tr n cạnh<br /> <br /> (1.5 điểm)<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> AC  AB.<br /> 2<br /> 3<br /> uur<br /> uuur<br /> uuur<br /> a) Phân tích BI theo hai vectơ A B và A C .<br /> <br /> CI =<br /> <br /> 1<br /> CA<br /> 4<br /> <br /> sao cho<br /> <br /> 1.5 điểm<br /> <br /> là điểm thỏa m n BJ <br /> <br /> uur<br /> 3 uuur<br /> + Giải thích từ gt..... suy ra A I = A C<br /> 4<br /> uur<br /> uur uuur<br /> + Phân tích BI = A I - A B<br /> <br /> uur<br /> 3 uuur uuur<br /> + Ghi đúng kết quả BI = A C - A B<br /> 4<br /> b) Chứng minh<br /> <br /> thẳng hàng<br /> <br /> 0.75điểm<br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.75điểm<br /> <br /> + Viết được BJ <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 23<br /> <br /> AC  AB   AC  AB <br /> 2<br /> 3<br /> 34<br /> <br /> <br /> 0.25<br /> <br /> + Viết được BJ <br /> <br /> 2<br /> BI .<br /> 3<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Trang 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0