intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2017- 2018 - Trường THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 001

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2017- 2018 - Trường THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 001 làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2017- 2018 - Trường THPT Lý Thánh Tông - Mã đề 001

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG<br /> (Đề gồm 06 trang)<br /> <br /> KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2017-2018<br /> Bài thi: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................................<br /> <br /> Mã đề 001 <br /> <br /> Số báo danh:.........................................Lớp:...........................<br /> TRẢ LỜI<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6<br /> <br /> 11<br /> <br /> 16<br /> <br /> 21<br /> <br /> 26<br /> <br /> 31<br /> <br /> 36<br /> <br /> 41<br /> <br /> 46<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 12<br /> <br /> 17<br /> <br /> 22<br /> <br /> 27<br /> <br /> 32<br /> <br /> 37<br /> <br /> 42<br /> <br /> 47<br /> <br /> 3<br /> <br /> 8<br /> <br /> 13<br /> <br /> 18<br /> <br /> 23<br /> <br /> 28<br /> <br /> 33<br /> <br /> 38<br /> <br /> 43<br /> <br /> 48<br /> <br /> 4<br /> <br /> 9<br /> <br /> 14<br /> <br /> 19<br /> <br /> 24<br /> <br /> 29<br /> <br /> 34<br /> <br /> 39<br /> <br /> 44<br /> <br /> 49<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 20<br /> <br /> 25<br /> <br /> 30<br /> <br /> 35<br /> <br /> 40<br /> <br /> 45<br /> <br /> 50<br /> <br /> Câu 1. Cho hàm số y  x 4  4 x 2  3 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.<br /> A.3<br /> <br /> B.2<br /> <br /> C.1<br /> <br /> D.0<br /> <br /> Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 .<br /> A. y ' <br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> ln 2<br /> x 1<br /> <br /> C. y ' <br /> <br /> 1<br />  x  1 ln 2<br /> <br /> D. A. y ' <br /> <br /> 1<br /> 2 ln  x  1<br /> <br /> Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log  2 x  2   log  x  1 .<br /> A.  3;  <br /> Câu 4. Hàm số y <br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2 <br /> A. m <br /> <br /> D. <br /> <br /> 2x  3<br /> có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> x 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> C. 3;  <br /> <br /> B. (1; 3]<br /> <br /> 17<br /> 4<br /> <br /> Câu 6: Cho hàm số y <br /> <br /> B. m  10<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> trên đoạn  ; 2  .<br /> x<br /> 2 <br /> <br /> C. m  5<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> 3x  1<br /> . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?<br /> x 1<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).<br /> B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).<br /> D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \ 1<br /> Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br /> Trang 1/6- Mã đề 001<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> y’<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> A. y  x 4  3x 2  1<br /> <br /> B. y   x 4  3x 2  1<br /> <br /> C. y  x 4  3x 2  1<br /> <br /> D. y   x 4  3x 2  1<br /> <br /> Câu 8. Cho hàm số y  2 x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )<br /> Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm<br /> thực phân biệt.<br /> A. m  0<br /> <br /> B. 0  m  1<br /> <br /> C. 0  m  1<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ<br /> khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian<br /> đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt<br /> được là bao nhiêu ?<br /> A. 144 (m/s)<br /> <br /> B. 36 (m/s)<br /> <br /> Câu 11. Đồ thị của hàm số y <br /> <br /> C. 243 (m/s)<br /> <br /> x2<br /> có bao nhiêu tiệm cận ?<br /> x  3x  2<br /> 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> Câu 12. Tính giá trị của biểu thức K =<br /> A. -10<br /> <br /> D. 27 (m/s)<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 23.2 1  53.54<br /> 10 3 :10 2   0, 25 <br /> <br /> B. 10<br /> <br /> 0<br /> <br /> là<br /> <br /> C. 12<br /> <br /> D. 15<br /> <br /> Câu 13. Cho P  log 1 3 a 7 (a > 0, a  1). Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> a<br /> <br /> A. P <br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> B. P <br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> C. P <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. P  <br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  ;   .<br /> A. y  x3  3x 2<br /> <br /> B. y  x 4  4 x 2  2017 .<br /> <br /> C. y   x3  3x 2  3x  1 .<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x5<br /> x 1<br /> <br /> Câu 15. Cho 0 < a < 1.Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là SAI?<br /> A. loga x > 0 khi 0 < x < 1<br /> C. Nếu x1 < x2 thì loga x1  loga x 2<br /> <br /> B. loga x < 0 khi x > 1<br /> D. Đồ thị hàm số y = loga x có tiệm cận đứng là trục tung.<br /> Trang 2/6- Mã đề 001<br /> <br /> Câu 16. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng.<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> 6<br /> <br /> Câu 17. Cho hàm số y <br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> mx  4m<br /> với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của<br /> xm<br /> <br /> m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.<br /> A. 5<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. Vô số<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  4m3 có hai<br /> điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.<br /> 1<br /> <br /> A. m   4 ; m <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m  1, m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x 3  3x  1 trên khoảng  0;   ?<br /> A. -1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?<br /> A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi<br /> C.Khối tứ diện là khối đa diện lồi<br /> <br /> B.Khối hộp là khối đa diện lồi<br /> <br /> D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi<br /> <br /> Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x  5)  4 .<br /> A. x  21<br /> <br /> B. x  3<br /> <br /> C. x  11<br /> <br /> D. x  13<br /> <br /> Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x  3 log x 2  4 .<br /> A. S = 2; 8<br /> <br /> B.S = 4; 3<br /> <br /> C. S = 4; 16<br /> <br /> D. S = <br /> <br /> Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong<br /> bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.<br /> A. y  x 3  3x 2  3x  1<br /> C. y  2 x3  x  1<br /> <br /> B. y   x 3  3x 2  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. y   x 3  3x 2  1<br /> <br /> Câu 24. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> đúng ?<br /> A. log 2 a  log a 2 .<br /> <br /> B. log 2 a <br /> <br /> 1<br /> log 2 a<br /> <br /> C. log 2 a <br /> <br /> 1<br /> log a 2<br /> <br /> D. log 2 a   log a 2<br /> <br /> Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x 2  x  2) 3 .<br /> A. D  <br /> <br /> B. D  (0; )<br /> <br /> C. D  (; 1)  (2; )<br /> <br /> D. D   \ {  1;2}<br /> <br /> Trang 3/6- Mã đề 001<br /> <br /> Câu 26. Cho hình nón có thể tích bằng V  36 a 3 và bán kính đáy bằng 3a .Tính độ dài đường<br /> cao h của hình nón đã cho.<br /> A.4a<br /> <br /> B.2a<br /> <br /> C.5a<br /> <br /> D.a<br /> <br /> Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x  m có nghiệm thực.<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh<br /> của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :<br /> A.  a 2<br /> <br /> C.  a 2 3<br /> <br /> B.  a 2 2<br /> <br /> D.<br /> <br />  a2 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3 ( x  4 x  3) .<br /> <br /> A. D  (2  2;1)  (3; 2  2 )<br /> <br /> B. D  (1;3)<br /> <br /> C. D  ( ;1)  (3; )<br /> <br /> D. D  ( ; 2  2)  (2  2;  )<br /> <br /> Câu 30. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích<br /> xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng<br />  a 2 17<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> <br />  a 2 15<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> <br />  a 2 17<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 31.Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2;2 và<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D.5.<br /> <br /> 8<br /> <br /> y <br /> 4<br /> <br /> có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm<br /> của phương trình f  x   1 trên đoạn  2;2 .<br /> <br />  a 2 17<br /> <br /> 2<br /> ‐2 <br /> <br /> x<br /> <br /> x1 O<br /> <br /> x <br /> 2<br /> <br /> ‐2<br /> ‐4<br /> <br /> Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung<br /> quanh S xq của hình nón đã cho.<br /> A. S xq  12 .<br /> <br /> B. S xq  4 3 .<br /> <br /> C. S xq  39 .<br /> <br /> D. S xq  8 3 .<br /> <br /> Câu 33. Cho log3 = a và log5 = b. Tính log61125.<br /> A. 3a  2b<br /> <br /> a 1 b<br /> <br /> B. 2a  3b<br /> <br /> C. 3a  2b<br /> <br /> a 1 b<br /> <br /> a 1 b<br /> <br /> D. 3a  2b<br /> <br /> a 1 b<br /> <br /> Câu 34. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều<br /> đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?<br /> A. S  4 3a 2<br /> <br /> B. S  3a 2<br /> <br /> x<br /> Câu 35. Hỏi phương trình 2<br /> <br /> 2 x 5<br /> <br />  21<br /> <br /> C. S  2 3a 2<br /> 2 x 5<br /> <br /> D. S  8a 2<br /> <br />  26 x  32  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?<br /> Trang 4/6- Mã đề 001<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a<br /> SA  ( ABCD) . M là điểm trên SA sao cho AM <br /> <br /> A.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 3<br /> <br /> ;<br /> <br /> SA  a 3 ,<br /> <br /> a 3<br /> . Tính thể tích của khối chóp S.BMC<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4a 3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 3 2<br /> 9<br /> <br /> Câu 37. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào<br /> dưới đây đúng ?<br /> A. x  3a  5b<br /> <br /> B. x  5a  3b<br /> <br /> C. x  a 5  b3<br /> <br /> D. x  a 5 b3<br /> <br /> Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể<br /> tích V của khối chóp S.ABC.<br /> 13a 3<br /> 12<br /> <br /> A. V <br /> <br /> B. V <br /> <br /> 11a 3<br /> 12<br /> <br /> 11a 3<br /> 6<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 11a 3<br /> 4<br /> <br /> D. V <br /> <br /> Câu 39. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng<br /> thức nào sau đây luôn đúng<br /> A.<br /> <br /> l 2  h2  R 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />  2 2<br /> 2<br /> l<br /> h<br /> R<br /> <br /> C. R 2  h 2  l 2<br /> <br /> D. l 2  hR<br /> <br /> Câu 40.Hàm số f  x   ln x có đạo hàm cấp n là?<br /> A. f  n   x  <br /> <br /> n<br /> x2<br /> <br /> B. f  n   x    1<br /> <br /> n 1<br /> <br />  n  1!<br /> x<br /> <br /> C. f  n   x  <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> x2<br /> <br /> D. f  n   x  <br /> <br /> n!<br /> x2<br /> <br /> Câu 41. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể<br /> tích V của khối nón (N) bằng<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> V   R2h<br /> 3<br /> <br /> B. V   R 2 h<br /> <br /> C. V   R 2l<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. V   R 2l<br /> <br /> Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0 có hai nghiệm thực<br /> x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 .<br /> <br /> A. m  6<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 43. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn<br /> đường kính AB = 2R biết (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD<br /> A.<br /> <br /> 3R 3<br /> 4<br /> <br /> B. 3R3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3R3<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3R 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 44. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  (2m  1) x  3  m vuông góc với<br /> đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y  x 3  3 x 2  1 .<br /> Trang 5/6- Mã đề 001<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2