intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên

  1. MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I- MÔN TOÁN 9. Thời gian: 90 phút NĂM HỌC: 2020-2021 I- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Kiểm tra kiến thức cơ bản chương I- căn thức bậc hai, chương II - hàm số bậc nhất, chương I- hệ thức lượng trong tam giác vuông, chương II - đường tròn. - Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài kiểm tra cho HS. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và kiểm tra 4.Năng lực cần hướng tới - Năng lực tính toán và suy luận - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, sử dụng công cụ toán - Năng lực quan sát, sáng tạo, tổng hợp, giải quyết vấn đề... II. CHUẨN BỊ : GV : Đề – Đáp án HS : Xem lại kiến thức toàn chương III .HÌNH THỨC :TỰ LUẬN 100% IV. MA TRẬN NHẬN THỨC (Giúp tìm số câu ở mỗi mức độ nhận thức cho từng chủ đề kiểm tra) . Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề Số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 1.Căn thức bậc hai 20 6 6 6 2 8.3 8.3 8.3 2.8 1.67 1.67 1.67 0.56 2.Hàm số bậc nhất 20 6 6 6 2 8.3 8.3 8.3 2.8 1.67 1.67 1.67 0.56 3.Hệ thức lượng trong tam giác 16 4.8 4.8 4.8 1.6 6.7 2.2 1.34 1.34 1.34 0.44 vuông 6.7 6.7 6.7 6.7 4.Đường tròn 16 4.8 4.8 4.8 1.6 6.7 2.2 1.34 1.34 1.34 0.44 Tổng 72 Số câu Làm tròn Số câu Điểm số Chủ đề Số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 1.Căn thức bậc hai 20 1.67 1.67 1.67 0.56 2 2 2 1 2.0 1.5 2.Hàm số bậc nhất 20 1.67 1.67 1.67 0.56 Làm tròn 2 2 2 0 2 1 3.Hệ thức lượng trong tam giác số câu 16 1.34 1.34 1.34 0.44 0 1 1 0 0.5 0.5 vuông 4.Đường tròn 16 1.34 1.34 1.34 0.44 1 1 2 1 1 1.5 Tổng 72 5 6 7 2 5.5 4.5 V. MA TRẬN ĐỀ:
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TL TL TL TL - Xác định điều -Hiểu được Vận dụng các phép Vận dụng các kiện có nghĩa của hằng đẳng thức biến đổi đơn giản phép biến đổi căn bậc hai. để rút gọn biểu để rút gọn biểu để rút gọn biểu thức thức, tính giá trị thức phức tạp, 1.Căn thức biểu thức giải phương bậc hai trình vô tỷ Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 7 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm: 1. Số điểm:0,5 Số điểm:3.5 Nhận biết được Hiểu được hai Tìm được giao hàm số đồng biến, đường thẳng điểm đồ thị của hai nghich biến song song,.. hàm số bậc nhất Vẽ được đồ thị 2.Hàm số bậc hàm số nhất Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 6 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm: 3 Hiểu được các Vận dụng các hệ hệ thức áp dụng thức lượng trong 3.Hệ thức vào tam giác tam giác vuông để lượng trong vuông giải toán Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2 tam giác Số điểm:0.5 Số điểm:0.5 Số điểm: vuông. 1.0 Nhận biết được Hiểu được tính Vận dụng khái đường tròn chất đường tròn, niệm đường tròn và hai tiếp tuyến các tính chất đường cắt nhau để tròn, hai tiếp tuyến chứng minh cắt nhau của đường tròn để chứng minh 4. Đường Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 5 tròn Số điểm: 05 Sốđiểm:0.5 Số điểm 1 Số điểm:0.5 Số điểm:3 Số câu:4 Số câu: 7 Số câu:8 Số câu: 2 Số câu: 20 Tổng Số điểm: 2.0 Số điểm: 3.5 Số điểm: 4.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 10
  3. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM LIÊN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 01 Câu 1( 2điểm): 1) Tính giá trị của biểu thức a) 12  27  1 2 48 b)   2 1 3  2 2 x  3 y  4 2) Giải hệ phương trình  3 x  2 y  1 3) Tìm a để phương trình ax + 2y =5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm Câu 2 (2 điểm): Cho hàm số: y = (m+1)x - 2m (d) a) Xác định m để hàm số trên là hàm số nghịch biến? b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 1 c) Xác định m để đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y = 3x + 6?  x 1  x 2 Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A =   : x4 x  2  x  4 a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A< O c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên Câu 4 (3.5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH. 1. Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. 2. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai D. a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C). b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt các tia BA, BD thứ tự tại E, F. Trên cung nhỏ AD của (C) lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với (C) cắt AB, BD lần lượt tại P, Q. Chứng minh: 2 PE.QF  EF Câu 5 (0.5điểm): Giải phương trình: x 2  4 x  7  ( x  4) x 2  7 ------------------------Hết------------------------
  4. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung đáp án Điểm a) 12  27  1 1 48 = 2 3  3 3  .4 3  (2  3  2) 3  3 0.5đ 2 2 1 (2 điểm) b))  2  1 3  2 2 =  2  1 2  2 2  1  ( 2  1) ( 2  1) 2 0.5đ = ( 2  1)( 2  1)  2  1  1 x  3 y  4 3x  9 y  12 11y  11 y  1 0.5đ 2)     3x  2 y  1 3x  2 y  1 3x  2 y  1  x  1 3) Phương trình ax +2y =5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm khi 0.25đ a.3+2.1=5. 3a=3 suy ra a=1 0,25đ 2 a) y = (m+1)x -2m (d) (2 điểm) Hàm số trên nghịch biếnkhi m+1
  5. E A P M C B H 0.5đ Q D F 4 a)(1đ) BC 2  AB 2  AC 2  16  9  25  BC  5 0.5đ (3.5điểm) AB.AC=AH.BC hay 3.4=5.AH suy ra AH=2,4 0.5đ b)(1đ) Tam giác AHC= tam giác DHC ( cạnh huyền -cạnh 0.75đ góc vuông) suy ra
  6. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM LIÊN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 02 Câu 1( 2 điểm): 1) Tính giá trị của biểu thức a)  2 300  3 48  4 75  : 3 3  2 15  2 b)  60 2x  y  5 2) Giải hệ phương trình  x  y  1 3) Tìm a để phương trình ax + 3y =4 nhận cặp số (2;1) làm nghiệm Câu 2 (2 điểm): Cho hàm số : y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số a/ Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến b/Vẽ đồ thị của hàm số trên khi m=2 c/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên trục tung.  x 1  x 1 Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A =   :  x 1 x  1  x  1 c) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A d) Tìm giá trị của x để A< 0 c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên Câu 4 (3.5 điểm):Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây CD, kẻ AH vuông góc với MO tại H. a/ Tính OH. OM theo R. b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I , O cùng thuộc một đường tròn. c/ Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh KC là tiếp tuyến của đường tròn (O) Câu 5 (0.5điểm): Giải phương trình: x 2  6x  26  6 2x  1 ------------------------Hết------------------------
  7. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung đáp án Điểm a) 2   300  3 48  4 75 : 3  20 3  12 3  20 3 : 3  0.5đ 1  12 3 : 3  12 (2 điểm) 3  2 15  0.5đ 2 b)  60  3  2 15  2 15  2 15  3  2 15  3 2x  y  5 3x  6 x  2 0.5đ 2)    x  y  1 x  y  1  y  1 x  2 Vậy hệ có nghiệm   y  1 3)Vì phương trình ax + 3y =4 nhận cặp số (2;1) làm nghiệm nên: 0.5đ a.2+3.1=4=> a=1/2 2 y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số 0.75đ (2 điểm) a/ Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến Hàm số (1) đồng biến khi a>0m–1>0m>1 Vậy với m > 1 thì hàm số (1) đồng biến b)Khi m=2 ta có hàm số y=x+1 0,75 đ HS vẽ đồ thị c/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm 0,5 đ nằm trên trục tung. - Vì đường thẳng y = 2x + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Đề đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên m  1  2 m  3 m  3       m  2 trục tung thì :  2 m  3  1  2 m  4  m  2 Vậy với m = 2 thì đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 tại một điểm nằm trên trục tung 3 a) đk0.5đ (2điểm)  x 1  x 1    : x  1   x  1 ĐKXĐ: x  0; x  1 A=  x 1  x  x 1  x 1 0.5đ =   :  ( x  1)( x  1)  ( x  1)( x  1)   = 1  . x 1   ( x  1)( x  1) 
  8. 1 = x 1 b)Với x  0; x  1 để A OI  CD => OIM  900  OAM Từ đó c/m đc A, I thuộc đường tròn đường kính MO. Hay: Bốn điểm M, A, I, O cùng thuộc một đường tròn. ( đpcm). 0,75đ c/ Chứng minh: KC là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25đ +/ C/m: OHK ~ OIM ( g.g ) => OI.OK = OH.OM = R2 = OC2 OI OC =>  => OCK ~ OIC (c.g.c) => góc OCK = góc OIC = 900 OC OK 0,25đ => OC  KC mà C thuộc đường tròn (O) => KC là tiếp tuyến của đường tròn (O)(đpcm) 5 (0.5 1 điểm) ĐK: x   0.25đ 2  (x 2  8x  16)  (2x  1  6 2x  1  9)  0
  9.  (x  4)2  ( 2x  1  3)2  0 (1) 1 0,25đ Vì (x  4) 2  0 x;( 2x  1  3) 2  0 x   . 2  x40  x  4 (1)     x  4 (T/M)   2x  1  3  x  4 Vậy S  4
  10. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM LIÊN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DÀNH CHO HS HỌC HÒA NHẬP Câu 1( 3 điểm): a. Tính giá trị của biểu thức: b. Giải phương trình : c. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y=(m2+1)x +m song song với đường thẳng y= 5x+2 Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số : y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số a. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất b. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A = a. Tìm ĐKXĐ xác định của biểu thức A b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 Câu 4 (2 điểm): Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây CD, kẻ AH vuông góc với MO tại H. a/ Tính OH. OM theo R. b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I , O cùng thuộc một đường tròn. c/ Gọi K là giao điểm của OI với HA. Chứng minh Tam giác OHK đồng dạng với tam giác OIM ĐÁP ÁN: Câu Nội dung đáp án Điểm a) 1đ = 1 (3 b) điểm) x – 2 = 1 hoặc x-2 =- 1 1đ TH 1: x – 2 = 1 x=1+2 x=3 TH 2: x- 2 = -1 x = -1 + 2
  11. x=1 Vậy Nghiệm của phương trình là x = 1 và x= 3 c) Để đường thẳng y=(m2+1)x +m song song với đường thẳng 0.5đ 0,5đ y=5x+2 thì 2 y = (m – 1)x + 2m – 3 (1) với m là tham số a. Hàm số (1) là hàm số bậc nhất m - 1≠ 0 m ≠ 1 (3 1.5đ điểm) b. Với giá trị nào của m thì hàm số (1) đồng biến 1.5đ Hàm số (1) đồng biến khi a>0 m–1>0 m>1 Vậy với m > 1 thì hàm số (1) đồng biến 3 a. ĐKXĐ: 1đ (2 b. Với x = 16 ( thỏa mãn điều kiện x > 0) điểm) Ta có : A = 1đđ 4 (2 0.5đ điểm)  Tính: OH. OM theo R 0.5đ Xét tam giác AMO vuông tại A có AH MO => OH.OM = OA2 = R2 b/ Chứng minh: Bốn điểm M, A, I, O cùng thuộc một đường tròn. 0.5đ Xét đường tròn (O) có I là trung điểm dây CD => OI CD => Từ đó c/m đc A, I thuộc đường tròn đường kính MO. Hay: Bốn điểm M, A, I, O cùng thuộc một đường tròn. ( đpcm). c/ Chứng minh: 0.5đ Xét có: góc OHK = góc OIM = ; Góc MOI chung . Vậy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2