intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 1) dưới đây để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Mời các em học sinh cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021 (Đề số 1)

  1. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Đề thi học kì 1 Toán lớp 10 năm học 2020 – 2021 Đề số 1 Bản quyền thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại. Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A = x  |2 x 2 + 3x − 5 = 0 A. A = 1  −5  B. A = 1,   2  5 D. A =  C. A = −   2 Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  x + 2 x + 3 = 0  4 x − 5 y = 0 2 2 A.  B.  2  2 x − 1 = 0  3 x − 4 y = 0  7x − y = 6  x 2 − y 2 = 16 C.  D.  3x − 8 y = 1  2 x + y = 0 Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ A. y = x 2 − 1 B. y = x 3 + 2 x + 1 C. y = x − 2 D. y = x 3 − x Câu 4: Cho tập hợp X = a , b , c . Hỏi X có bao nhiêu tập con? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. ku, u ngược hướng khi k  0 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  2. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí B. ku, u cùng hướng khi k  0 C. Hai vectơ a , b vuông góc với nhau khi và chỉ khi tích có hướng của chúng bằng 0. D. k.a = a Câu 6: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c; ( a  0 ) , có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:  b −   b −  A. I  − ,  B. I  − ,   2a a   2a 2a   b −   b −  C. I  − ,  D. I  ,   2a 4a   2a 2a  Câu 7: Cho hàm số y = 2 x 3 + 3 x , mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ. C. Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ. D. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ. Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 1, 2 ) ; b = ( −2, 3 ) . Độ lớn của vectơ a − b A. -2 B. 4 C. 2 5 D. 10 Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho m = ( −3, 2 ) ; n = (1, −1) . Tích vô hướng của hai vectơ bằng A. -5 B. -1 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  3. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. 4 D. -8 Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ACD A. 2AB + AD = MA B. 2 AB + AD = 2 MA C. AB + AD = 4 AM D. AB − AD = MA Câu 11: Phương trình ax 2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a  0 a = 0 a  0 A.  hoặc  B.   = 0 b  0  = 0 C. a = b = c = 0 D. a = 0 Câu 12: Cho (P): y = x 2 + 6 x − 17 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? A. Hàm số nghịch biến trên ( −3, + ) B. Hàm số đồng biến trên ( −6, + ) C. Hàm số đồng biến trên ( −3, + ) D. Hàm số nghịch biến trên ( −6, + ) Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD để 3AM = AB, BI = k.BC, 2CN = CD. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Tìm giá trị của k để 3 điểm A, G, I thẳng hàng. 6 13 A. k = B. k = 11 6 7 1 C. k = D. k = 3 5 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  4. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 14: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó AC + BD bằng: A. −2EF B. EF C. 2EF D. 3EF Câu 15: Nghiệm của phương trình: x2 + x − 6 = 7 − x A. x = 3 11 B. x = 3 C. x = −3 D. x = 5 Câu 16: Cho tan x = 3 thì cos x có giá trị bằng bao nhiêu? 1 1 A. cos x = B. cos x =  4 2 1 1 C. cos x = − D. cos x = 2 2 Câu 17: Cho tam giác ABC có A = 600 , AB = 6, BC = 5 . Tính AB.AC A. 15 2 B. 20 C. 15 3 D. 15 Câu 18: Cho a = ( 1, −3 ) ; b ( 2,6 ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a; b cùng phương, cùng hướng. B. a + b cùng phương, cùng hướng với m = ( 1;1) C. b − a cùng phương, ngược hướng với n = ( −3,1) D. a; b cùng phương, ngược hướng. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  5. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 19: Cho phương trình ( m − 2 ) x 2 + 2 ( 2m − 3 ) x + 5m − 6 = 0 . Xác định m để phương trình có nghiêm A. 1 m  3 m3 B. C. m 1 m  −1 D.  x 2 + xy + y 2 = 1 Câu 20: Gọi (x, y) là nghiệm của hệ phương trình  . Tìm giá trị của  x − y − xy = 3 biểu thức T = x − 2 y A. T =0 B. T =2 C. T =3 D. T =1 x + ( m + 3 ) x + m2 − 2m = −7 có hai nghiệm 1 2 Câu 21: Tìm m để phương trình 4 phân biệt −1 −1 A. m B. m 8 8 −1 −1 C. m D. m 8 8 Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1, 2), B (-3, 3); C(-1, 6) và điểm D thuốc trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = DA − 2 DB + 3DC bằng: A. 10 B. 8 C. 14 D. 15 Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB = CD B. AD = CB C. AC = BD D. AB = DC Câu 24: Cho 3 điểm A(-2, -1), B(1; 3), C(10, 3). Tìm tọa độ D để ABCD là hình bình hành A. D ( −7,1) B. D ( 1, −1) Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  6. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. D ( 2, −3 ) D. D ( 5,1) x + 2m Câu 25: Tìm m để hàm số y = xác định trên khoảng ( 4,+ ) x − 2m A. m  ( 2, + ) B. m  ( 4, + ) C. m  ( −2, + ) D. m  ( −, 2 ) Câu 26: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, điểm I là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai? A. GA + GC = 2GI B. IA + IB + IC = AI C. IB + IC = BC D. AB + AC = 3GA Câu 27: Tập nghiệm của phương trình ( x + 3 ) 10 − x2 = x 2 − x − 12 là: A. S = −1,1,3 B. S = −3,3 C. S = −1, −3,3 D. S = −3 Câu 28: Cho phương trình đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1, 3) và B(2,-4). Khi đó a + b có gía trị bằng bao nhiêu? A. 3 B. 17 C. 12 D. - 8 Câu 29: Cho vectơ u = ( 4; 3 ) , v = (1,7 ) . Khi đó góc giữa hai vectơ u, v là: A. 450 B. 300 C. 750 D. 600 Câu 30: Cho phương trình x 2 − 3| x = m − 1 . Số giá trị nguyên của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 31: Cho tam giác ABC biết A(1; 2), B(3; -2). Xác định tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho MA + MB + MC A. M ( 2,1) B. M ( 0, −1) Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  7. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí C. M ( 0,1) D. M ( −1,1) Câu 32: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − ( 2m + 1) x + m2 + 1 = 0 (m là 4.x1 .x2 tham số). Giá trị nguyên nào của m để biểu thức A = có giá trị nguyên. x1 + x2 A. m  −1, 2 B. m = 2 C. m  0, 2 D. m = −3 Câu 33: Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = 6x + m cắt đồ thị hàm số (P) y = x 2 + 2 x − 3 tại hai điểm phân biệt có hành độ x1 , x2 sao cho x12 + x2 2 − 3 ( x1 + x2 ) + 2 = 0 A. m = 2 B. m = −1 C. m = −6 D. m = 8 Câu 34: Cho tam giác ABC có tọa độ các điểm A(1, 1); B(-1,3), C(0,1). Tìm tọa độ điểm H sao cho tam giác ABH nhận điểm C là trực tâm A. H ( −1,1) B. H ( 2, −3) C. H (1, 4 ) D. H ( −1, 0 ) Câu 35: Cho phương trình x 2 + mx − 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm m để biểu thức A = x12 + x2 2 − 2 ( x1 + x2 ) đạt giá trị nhỏ nhất. A. m = −1 B. m = 4 C. m = −3 D. m = 0 Câu 36: Cho hàm số y = 2 x 2 + 4 x − 15 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ( 1; + ) , đồng biến trên ( − ,1) B. Hàm số nghịch biến trên ( − ,1) , đồng biến trên ( 1; + ) C. Hàm số đồng biến trên ( −1, + ) , nghịch biến trên ( − , −1) D. Hàm số đồng biến trên ( − , −1) , nghịch biến trên ( −1, + ) Câu 37: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y = 2 x 4 + 4 x + 6 B. y = x 2 + 2 x C. y = x 4 − 3 x 2 + 1 D. y = 5 x 2 − 1 + 2 x Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  8. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Câu 38: Cho phương trình x 3 − 6 x 2 + ( m + 8 ) x = 2m . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6  x − m = y − y 2 Câu 39: Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình:  có nghiệm  y − m = x − x 2 duy nhất. A. m = -1 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2 Câu 40: Số nghiệm của phương trình 3x ( x 2 − 4 ) 12 x − 24 = 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
  9. Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Đáp án đề thi học kì 1 toán 10 – Đề số 1 1.A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.C 7.B 8.D 9.A 10.B 11.A 12.C 13.A 14.C 15.B 16.B 17.D 18.B 19.A 20.C 21.B 22.C 23.D 24.A 25.A 26.C 27.D 28.A 29.A 30.C 31.B 32.B 33.C 34.D 35.A 36.C 37.C 38.A 39.B 40.A Xem thêm tài liệu tham khảo tại: Tài liệu học tập lớp 10 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0