intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Câu 1: Nghiệm của phương trình 2 sin x  1 là      x  3  k 2  x  6  k 2 5 A.  ,k  . B.  , k  . C. x    k 2 , k  .  x  2  k 2  x  5  k 2 6   3   6  D. x    k 2 , k  . 6 Câu 2: Trong một đội văn nghệ có 6 bạn nam và 8 bạn nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca nam- nữ? A. 14. B. 48 C. 8. D. 6. Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc ? A. 10. B. 24. C. 4. D. 20. Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý. Câu 5: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. B. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. C. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. D. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b. Câu 6: A3 bằng 5 A. 60. B. 30. C. 120. D. 15. Câu 7: Tập xác định hàm số y  sin x là:   A. D  \   k , k   . B. D  \ k , k  . 2  C. D  . D. D  \ 0 . Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng. A. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. C. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.    Câu 9: Trong mặt phẳng cho điểm M và vectơ v  0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M’. Mệnh đề nào dưới đây đúng?           A. MM '  v . B. MM '  v . C. M ' M  v . D. MM '  v . Câu 10: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? Trang 1/4 - Mã đề 003
  2. A. Không tồn tại mặt phẳng. B. Có duy nhất một mặt phẳng. C. Có hai mặt phẳng phân biệt. D. Có vô số mặt phẳng phân biệt. Câu 11: Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất, khi đó n() bằng: A. 21 B. 6 C. 36 D. 12 Câu 12: Cho dãy số (un) là dãy số bị chặn dưới bởi số m. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. un  m, n  N * . B. un  m, n  N * . C. un  m, n  N * . D. un  m, n  N * . Câu 13: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8; 16 . B. 1;  2; 4;  8; 16 . C. 1;  1; 1;  1; 1 . D. 1; 2; 3; 4; 5 . 1 Câu 14: Tìm công bội 9 của một cấp số nhân  un  có u1  và u6  16 . 2 1 1 A. q  2 . B. q  . C. q  2 . D. q   . 2 2 Câu 15: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  7. Giá trị u6 bằng A. 37 . B. 37 . C. 33 . D.  33 . Câu 16: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  4 . Giá trị u2019 bằng A. 8074. B. 8078. C. 4074 . D. 4078 . Câu 17: Có bao nhiêu cách chọn ra một cái bút từ 5 cái bút bi khác nhau và 4 cái bút chì khác nhau ? A. 5. B. 4. C. 9. D. 20. Câu 18: Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1  k  n, mệnh đề nào dưới đây đúng ? n! n! n! n! A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  . k ! n  k !  n  k !  n  k ! k ! n  k  ! 2n 2  1 Câu 19: Cho dãy số (un) biết un  . Số hạng u5 bằng: n2  3 7 9 1 17 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 12 Câu 20: Một đội xây dựng gồm 12 công nhân, 4 kỉ sư. Để lập một tổ công tác gồm một kỉ sư làm tổ trưởng, một công nhân làm tổ phó và sáu công nhân làm tổ viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập một tổ công tác như vậy ? A. 36800 B. 11088 C. 22176 D. 33264 Câu 21: Hộp thứ nhất có 7 viên bi xanh, 5 viên bi vàng. Hộp thứ hai có 4 viên bi xanh, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để lấy được hai viên bi khác màu. 11 31 29 5 A. . B. . C. D. . 60 60 60 6 Câu 22: Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là: A. C15 .27.37. 7 B. C15 .28. 8 C. C15 .28.37. 8 8 D. C15 . Câu 23: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 24 B. 12 C. 4 D. 6 Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh M ' của điểm M (2;0) qua phép quay tâm O góc quay 900 . A. M '(0 ; 2) . B. M '(2 ;0) . C. M '(0 ; 2) . D. M '(2 ; 0) . 5 Câu 25: Khai triển nhị thức (1 + x) ta được kết quả là Trang 2/4 - Mã đề 003
  3. 2 3 4 5 2 3 4 5 A. 1 + 5 x + 10 x + 10 x + 5x + x B. 1 + 4 x + 10 x + 10 x + 4 x + x 1 2 3 2 4 3 5 4 5 D. C5 + C5 x + C5 x + C5 x + C5 x + x 2 3 4 5 C. 1- 5x + 10 x - 10 x + 5x - x Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD , gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD . SM  CD   J  ; AC  BJ  I  ; SI  BM   K  . Xác định giao điểm của đường thẳng BM và mặt phẳng  SAC  . A. Điểm K . B. Điểm I . C. Không có giao điểm vì BM không cắt AC . D. Điểm J . Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD ) và ( SBC ). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây ?\ A. Đường thẳng AB. B. Đường thẳng AC. C. Đường thẳng SA. D. Đường thẳng AD. Câu 28: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng  ABCD  . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BC . B. AC . C. AB .  D. SA . Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  2; 3 và vectơ v   2;1 . Điểm nào dưới đây  là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v ? A. P  0; 2  . B. Q  4; 4  . C. N  4; 4  . D. R  0; 2  . Câu 30: Có 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để có 2 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh là: 21 4 12 3 A. . B. . C. D. . 70 35 35 10 Câu 31: Cho cấp số cộng (un ) có u4  12 ; u14  18 . Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: A. S  26 . B. S  24 . C. S  25 . D. S  24 . Câu 32: Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết S n  765 . Tìm n ? A. n  8 . B. n  7 . C. n  9 . D. n  6 . Câu 33: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. MNPQ là hình bình hành. B. MP và NQ chéo nhau. 1 C. MN / /BD; MN  BD D. MN / /PQ; MN  PD. 2 Câu 34: Tập giá trị của hàm số y  2sin 2 x  1 A.  1;1 B. C.  1;0 D.  0;1 Câu 35: Cho dãy số (un) biết u1  1; u2  2 và un 2  2un1  3un với n  1. Khi đó số hạng u4 bằng: A. 8. B. 1 C. 6. D. 4. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 36: (1 điểm). Một hộp kín chứa 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6, 4 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 5 bi vàng được đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bi khác màu và khác số Trang 3/4 - Mã đề 003
  4. thứ tự ? Câu 37: (1 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là điểm thuộc cạnh SA (không trùng với S hoặc A ).  P  là mặt phẳng qua OM và song song với AD . Xác định thiết diện của  P  và hình chóp. n Câu 38: (0,5 điểm) Cho khai triển (1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n , n Î ¥ * . Biết các hệ số thỏa a + 8a = 2a + 1 . Tìm hệ số a3 . 0 1 2 Câu 39: (0,5 điểm) Cho tập A  {1; 2} ,từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số sao cho không có hai chử số 1 nào đứng cạnh nhau. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2