intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Thê

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2023-2024 Mức Mức Mức 2 1 3 Chủ Thôn Tổng Số Nhận Vận đề g câu biết dụng hiểu và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số câu 04 01 01 Số điểm 2 2 1 1. Số và phép tính 1,2, Câu số 8 9 3,4 Số câu 01 2.Đại lượng và đo đại lượng Số điểm 0,5 Câu số 5 Số câu 01 01 3. Yếu tố hình học Số điểm 0,5 1 Câu số 6 11 4. Giải toán có lời Số câu 01 01 văn Số điểm 1 2 Câu số 7 10 Tổng số câu Số câu 06 01 01 02 01 08 04 Tổng số điểm 3 2 1 2 2 4 6
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN THÊ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ tên học sinh:……….............…………..…………………… Lớp: 2/……. Giáo viên coi kiểm tra: ……………………………………………................. Điểm Họ, tên, chữ ký Nhận xét của giám khảo - Bằng số: Giám khảo: ………………… ........................................................... - Bằng chữ: .... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của số 59 là: A. 60 B. 58 C. 59 D. 50 Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 35 + 8… 38 + 5 A. > B. < C. = D. Không so sánh được. Câu 3. Số 79 gồm A. 7 và 9 B. 7 chục và 9 đơn vị C. 9 chục và 7 đơn vị D. 70 chục và 9 đơn vị Câu 3. Các số 48; 32; 81; 69 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 32; 48; 81; 69 B. 81; 69; 48; 32 C. 32; 48; 69; 81 D. 48; 32; 81; 69 Câu 5: Cái bàn học của em dài khoảng: A. 10l B. 10kg C. 10cm D. 10dm Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nam có 35 viên bi, Quý có nhiều hơn Nam 28 viên bi. Quý có số viên bi là: A. 7 viên bi B. 17 viên bi C. 63 viên bi D. 53 viên bi
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 57 + 9 75 + 19 83 - 28 100 - 73 Câu 9: Tính (1 điểm) 87 – 39 + 12 75 – 30 – 18 Câu 10: (2 điểm) Một cửa hàng có 78 kg đường, cửa hàng đã bán 29 kg đường. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ? Bài giải Câu 11: (1 điểm) Vẽ đường gấp khúc ABCD có độ dài đoạn AB là 2cm, đoạn CD là 4cm.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 -------------------------------- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi câu kết quả như sau: 1 2 3 4 5 6 7 A C B C D C C (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (1đ) II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính(2điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ Câu 9: (1 điểm) Học sinh tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ Câu 10: (2 điểm) Bài giải: Cửa hàng đó còn lại số ki-lô-gam đường là: 78 - 29 = 49 (kg) Đáp số: 49 kg đường Câu 11: (1 điểm) - HS vẽ đúng được 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2