ỦY BAN NHÂN N HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ MƯỜNG PỒN
(có 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao
đề)
Mã đề 01
Họ và tên học sinh: ................................................
Lớp:........................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .……..................
................................................................................
................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………......................……
2. ......................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………........................……
2. .........................................................
Khoanh o chi đt trước u tr li đúng hn thành các bài tp sau:
Câu 1: (1 điểm). Số 927138 chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm, lớp đơn vị
Câu 2: (1 điểm). Tổng của 476392 và 236462 là:
A. 7108547 B. 713854 C. 721845 D. 712854
Câu 3: (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên : Có……………góc vuông
Có……………góc nhọn
Câu 4: (0,5 điểm). 3yến7kg = …….kg. Số cần điền là:
A. 37 B. 370 C. 307 D. 73
Câu 5: ( 0,5 điểm) 3 thế kỉ = …..năm
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 3
Câu 6: (1 điểm). Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số số nhỏ nhất có năm chữ
số là:
A. 99998 B. 10000 C. 89998 D. 89756
Câu 7: (0,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài gấp 4 lần chiều
rộng. Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 28 m² B. 28m C. 196 m²D. 196m
Câu 8: (0,5 điểm). 780134 – x = 89476 giá trị của x là:
A. 690658 B. 869601 C. 869610 D. 69085
Câu 9: (0,5 điểm). Một hình vuông có diện tích 25m², chu vi của hình vuông là:
A. 5m² B. 25m C. 20m2 D. 20m
Câu 10: (1 điểm). Đặt tính rồi tính.
745362 + 536729 b. 683521 - 372538
…………………………………… ……………………………………
…………………………………..... ……………………………………
…………………………………..... ……………………………………
……………………………………. …………………………………….
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Bài 11: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 186m, chiều dài hơn chiều
rộng 25m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………………………
Bài 12: ( 1 điểm) Tìm số số hạng của dãy số sau:
131; 133; 135; ….; 967
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Y BAN NHÂN DÂN HUYN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 MƯỜNG PỒN
(Hướng dẫn chấm, có 01 trang)
Mã đề 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán Lp 4
I. Hướng dẫn chấm
II. Đáp án và biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 B. Hàng nghìn, lớp nghìn 1 điểm
Câu 2 D. 712854 1 điểm
Câu 3 Có 2 góc vuông
Có 4 góc nhọn
0,5 điểm
Câu 4 A. 37 0,5 điểm
Câu 5 B. 300 0,5 điểm
Câu 6 C. 89998 1 điểm
Câu 7 C. 196 0,5 điểm
Câu 8 A. 690658 0,5 điểm
Câu 9 D. 20m
Câu 10
Lưu ý: Học sinh đặt tính sai không cho điểm, Đặt tính đúng kết quả sai cho 0,25
điểm
1 điểm
(Mỗi phép tính
đúng được 0,5
điểm)
Câu 11 Nửa chu vi của mảnh vườn là:
186 : 2 = 93 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là :
(93 + 25) : 2 = 59 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là :
93 – 59 = 34 (m)
Đáp số: Chiều dài 59m
Chiều rộng 34m
(Học sinh có cách làm khác vẫn cho điểm tối đa)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 12 Số số hạng của dãy số trên là:
(967 – 131) : 2 + 1 = 419 (số hạng)
Đáp số: 419 số hạng
1 điểm