Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Điện Bàn
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Điện Bàn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Điện Bàn
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỆN BÀN Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1: Cho tập hợp M = {1;3;5;7} cách viết nào sau đây là đúng? A. 9 ∈M. B. 11∈M. C. 7∈M. D. 3∉ M. Câu 2: Chữ số 3 trong số 23 705 có giá trị là A. 3. B. 30. C. 300. D.3 000. Câu 3: Kết quả của phép tính 2 : 2 viết dưới dạng lũy thừa là 6 3 A. 22 . B. 23 . C. 8. D. 29 . Câu 4. Số nào sau đây là bội chung của 4 và 6? A. 2. B. 12. C. 16. D. 18. Câu 5: Thay a bằng số tự nhiên nào để (54 - 36 + a) chia hết cho 9? A. 72. B. 96 . C. 73. D. 39. Câu 6. Số đối của số -2023 là A. -2022. B. -2024. C. 2023. D. -2023. Câu 7: Trong tập hợp {x ∈ Z / −4 < x ≤ 2} những số lớn hơn -1 là: A. -2; -3. B. 0;1. C. 1;2. D. 0;1;2. Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số 0. B. Tập hợp số nguyên gồm các số nguyên dương và các số nguyên âm. C. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm. D. Trên trục số, số nguyên âm nằm bên phải số nguyên dương. Câu 9. Tập hợp Ư(10) là A. {1;2;5;10} . B. {2;5; −2; −5} . C. {1; −1;10; −10} . D. {1; −1;2; −2;5; −5;10; −10} . Câu 10. Hình tam giác đều có trong hình ảnh nào sao đây? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. A B C D 900. B. AB=BC=CD=DA. C. AB=CD. = = = = D. AC=BD. Câu 12: Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? A. 3 biển báo. B. 2 biển báo. C. 1 biển báo. D. 4 biển báo. Trang 1/2
- B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho tập hợp M = {x ∈ N / 3 ≤ x < 13} a) Liệt kê tất cả các phần tử của M; b) Số nguyên tố nào có trong tập hợp M. Câu 2. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý a) 12 + 79 + 28+ (-40); b) 25. (-28) + 25. 20; c)105 :103 − 150 − ( 65 + 52 ) . Câu 3. (1,25 điểm) Hai bạn Minh và An giúp Cô cán bộ Thư viện thu dọn sách cũ ở 2 kệ sách có số sách bằng nhau. Minh dọn kệ thứ nhất và xếp thành từng bó 20 quyển, Nam dọn kệ thứ 2 và xếp thành từng bó 15 quyển; cả 2 bạn đều xếp vừa đủ bó không thừa quyển nào. Em hãy tính xem mỗi kệ có bao nhiêu quyển sách, biết số sách ở mỗi kệ trong khoảng từ 200 đến 250 quyển. Câu 4: (2 điểm) a) Em hãy vẽ hình vuông ABCD. Vẽ tất cả các trục đối xứng của hình vuông này (không cần nêu cách vẽ). b) Một căn phòng có một bức tường hình chữ nhật chiều cao 3m, chiều rộng 4m. b.1) Em hãy tính diện tích bức tường đó. b.2) Người ta định lát đá hình vuông có cạnh 50cm phủ kín bức tường và bắt dây đèn Led xung quanh 4 mép của bức tường đó để trang trí. Mỗi viên đá có giá 90 000 đồng và mỗi mét dây đèn Led có giá 20 000 đồng. Em hãy tính tổng số tiền mua đá và dây đèn Led như trên để trang trí đủ bức tường đó. ------------HẾT------------ Trang 2/2
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỆN BÀN Môn: TOÁN – Lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D B B A C D C D A B A B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Cho M = {x ∈ N / 3 ≤ x < 13} a) Liệt kê tất cả các phần tử của M 1,5 1. b) Số nguyên tố nào có trong tập hợp M. (1,5điểm) a. M = {3;4;5;6;7;8;9;10;11;12} 0,75 b. 3; 5; 7; 11 0,75 Câu 2. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý a) 12 + 79 + 28+ (-40) b) 25. (-28) + 25. 20 2,25 c) 105 :103 − 150 − ( 65 + 52 ) 12 + 79 + 28+ (-40) = (12 + 28) + 79 + (- 40) 0,25 a. = 40 + (- 40) + 79 0,25 2. = 79 0,25 (2,25 điểm) 25. (-28) + 25. 20 b. = 25. (-28 + 20) 0,25 = 25. (-8) 0,25 = - 200 0,25 ( 105 :103 − 150 − 65 + 52 ) 0,25 = 102 − 150 − ( 65 + 25 ) c. 0,25 =100 − [150 − 90] 0,25 = 100 − 60 = 40 Hai bạn Minh và An giúp Cô cán bộ Thư viện thu dọn sách cũ ở 2 kệ sách có số sách bằng nhau. Minh dọn kệ thứ nhất và 3. xếp thành từng bó 20 quyển, Nam dọn kệ thứ 2 và xếp thành 1,25 (1 điểm) từng bó 15 quyển; cả 2 bạn đều xếp vừa đủ bó không thừa quyển nào. Em hãy tính xem mỗi kệ có bao nhiêu quyển sách, Trang 1/2
- biết số sách ở mỗi kệ trong khoản từ 200 đến 250 quyển. Gọi số sách ở mỗi kệ là x , (x ∈ N, 200 ≤ x ≤ 250) , 0,25 Lý luận được: Số sách ở mỗi kệ bằng nhau và khi xếp thành bó 15 quyển, 20 quyển đều vừa đủ Nên x 15 và x 20 0,25 ⇒ x ∈ BC(15;20) Tính ra được: x ∈ {0;60;120;180;240;300;...} 0,25 b. Nêu điều kiện x ∈ N, 200 ≤ x ≤ 250 và chọn ra được x = 240 0,25 Kết luận được: mỗi kệ có 240 quyển sách 0,25 a) Em hãy vẽ hình vuông ABCD. Vẽ tất cả các trục đối xứng của hình vuông này (không cần nêu cách vẽ). b) Một căn phòng có một bức tường hình chữ nhật chiều cao 3m, chiều rộng 4m. b.1) Em hãy tính diện tích bức tường đó. b.2) Người ta định lát đá hình vuông có cạnh 50cm phủ 2 kín bức tường và bắt dây đèn Led xung quanh 4 mép của bức tường đó để trang trí. Mỗi viên đá có giá 90 000 đồng và mỗi mét dây đèn Led có giá 20 000 đồng. Em hãy tính tổng số tiền mua đá và dây đèn Led như trên để trang trí đủ bức tường đó. Câu 4 (2 điểm) Vẽ đúng hình vuông ABCD 0,1 a. Vẽ đúng mỗi trục đối xứng 0,1 b.1) Tính được diện tích bức tường: 3.4 = 12 (m2) 0,5 b.2) Tính được diện tích mỗi viên đá: 0,25 50.50 = 2 500 (cm2) Tính được số viên đá cần dùng: b. 0,25 120 000 : 2 500 = 48 (viên) Tính đươc chu vi bức tường: 0,25 (3 + 4).2 = 14 (m) Tính được tổng số tiền để mua đủ đá và dây đèn: 48.90 000 + 14.20 000 = 4 600 000 (đồng) 0,25 ------------HẾT------------ Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn