Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 1 1 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. TN1 TN2 TL1 15% 0,25đ 0,25đ 1,0đ Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. TN3 2,5% Số tự nhiên 0,25đ 1 Tính chia hết trong tập hợp các số tự 2 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và TN4,5 5% bội chung. 0,5đ Số nguyên âm và tập hợp các số 2 2 2 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số TN6,7 TL2a,b TL3a,b 35% Số nguyên nguyên. 0,5đ 1,5đ 1,5đ 2 Các phép tính với số nguyên. Tính 2 1 chia hết trong tập hợp các số TL4a,b TL4c 20% nguyên. 1,0đ 1,0đ Tam giác đều, hình vuông, lục 2 Các hình phẳng giác đều. TN8,9 5% trong thực tiễn 0,5đ 3 Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 hình bình hành, hình thang cân. TN10 TL5a,b 12,5% 0,25đ 1,0đ Tính đối xứng của 2 4 hình phẳng trong Hình có trục đối xứng TN11,12 5% thế giới tự nhiên 0,5đ Tổng: Số câu 10 2 2 3 3 1 21 Điểm 2,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2,0đ 1,0đ 10đ
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1TN (TN1) các số tự Thông hiểu: nhiên. Thứ - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1TL (TL1) tự trong tập 1TN (TN2) hợp các số - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử tự nhiên dụng các chữ số La Mã. Các phép Nhận biết: tính với số - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1TN (TN3) tự nhiên. Số tự nhiên 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia Nhận biết : hết trong - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. tập hợp các - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1TN (TN4) số tự nhiên. - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Số nguyên - Nhận biết được phân số tối giản. 1TN (TN5) tố. Ước chung và bội chung
- Số nguyên Nhận biết: âm và tập - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 1TN (TN6) - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TL (TL2a) hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1 TN (TN7) nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài 1TL (TL2b) Thứ tự toán thực tiễn. trong tập Thông hiểu: hợp các số 1TL (TL3a) - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. nguyên - So sánh được hai số nguyên cho trước. 1TL (TL3b) Nhận biết : - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. 2 Số nguyên Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia 1TL (TL4a) Các phép hết) trong tập hợp các số nguyên. tính với số - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 1TL (TL4b) nguyên. của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong Tính chia tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính hết trong nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). tập hợp các - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen số nguyên thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1TL quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. (TL4c) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Nhận biết: phẳng trong - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 2TN(TN 8,9) thực tiễn Thông hiểu: Tam giác - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) đều, hình của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng vuông, lục nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là giác đều góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Hình chữ Thông hiểu: 1TN (TN10) nhật, hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo)
- của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng: thoi, hình - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các bình hành, dụng cụ học tập. hình thang - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1TL (TL5a,b) cân thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tính đối Nhận biết: xứng của Hình có - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 1TN (TN11) 4 hình phẳng trục đối - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục 1TN (TN12) trong thế xứng đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). giới tự nhiên Tổng: Số câu 12 5 3 1 Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là A. N*={0;1;2;3;…}. B. N*={1;2;3;…}. C. N={0;1;2;3;…}. D. N={1;2;3;…}. Câu 2: Viết số 24 bằng số La Mã A. XXIIII. B. XXIX. C. XXIV. D. XIV. Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A. [] () {}. B. () [] {}. C. {} [] (). D. [] {} (). Câu 4: Chọn phát biểu sai. A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước. Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 4 14 5 12 A. . B. . C. . D. . 11 20 15 8 Câu 6: Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm? A. {-3;-2;1}. B. {-9;-2;-1}. C. {-1;-3;0}. D. {1;4;8}. Câu 7: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. -5 ; -3 ; 0 ; 7. B. -3 ; -5 ; 0 ; 7. C. 0 ; -3 ; -5 ; 7. D. 0 ; 7 ; -5 ; -3. Câu 8: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? (a) (b) (c) (d) A. Hình (b). B. Hình (c). C. Hình (a). D. Hình (d). Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (3). C. Hình (4). D. Hình (2). Câu 10: Chọn phát biểu đúng. A. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo không bằng nhau. B. Trong hình thoi, các cạnh song song với nhau. C. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai cạnh bên song song với nhau. Câu 11: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. B. C. D.
- Câu 12: Hình ảnh trong thực tế nào dưới đây có trục đối xứng? (a) (b) (c) (d) A. Hình (a); Hình (c); Hình (d). B. Hình (b); Hình (c); Hình (d). C. Hình (b). D. Hình (b); Hình (d). II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Dùng ba chữ số 2 ; 0 ; 7 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau? Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm số đối của số 12 và -20 ? b) Hãy dùng số nguyên để thể hiện ý nghĩa của mỗi câu sau? - Nhà toán học Py-ta-go sinh năm -570. - Độ sâu của vùng đất trũng dưới mực nước biển là 5m. Bài 3: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên: 4 ; -5 ; -3 trên trục số? b) So sánh hai số: 125 và -125 ; -89 và -79. Bài 4: (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: (-12).5 + 20. b) Tính một cách hợp lí (nếu có thể): (144 - 97) – 144. c) Công ty An Bình có lợi nhuận mỗi tháng trong 4 tháng đầu năm là -70 triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 60 triệu đồng. Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty An Bình là bao nhiêu? Bài 5: (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 8 m. Người ta trồng rau trong một mảnh đất hình thoi như hình dưới. a) Tính diện tích mảnh vườn hình thoi? b) Sau khi thu hoạch người ta tính được trung bình mỗi mét vuông thu được 4 kg rau thì cả mảnh đất hình thoi thu được bao nhiêu kilôgam rau? 10 m 8m --- Hết---
- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thuỷ Tiên Võ Thị Mỹ Hiệp DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là A. N*={0;1;2;3;…}. B. N*={1;2;3;…}. C. N={0;1;2;3;…}. D. N={1;2;3;…}. Câu 2: Viết số 24 bằng số La Mã A. XXIIII. B. XXIX. C. XXIV. D. XIV. Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A. [] () {}. B. () [] {}. C. {} [] (). D. [] {} (). Câu 4: Chọn phát biểu sai. A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước. Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 4 14 5 12 A. . B. . C. . D. . 11 20 15 8 Câu 6: Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm? A. {-3;-2;1}. B. {-9;-2;-1}. C. {-1;-3;0}. D. {1;4;8}. Câu 7: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. -5 ; -3 ; 0 ; 7. B. -3 ; -5 ; 0 ; 7. C. 0 ; -3 ; -5 ; 7. D. 0 ; 7 ; -5 ; -3. Câu 8: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? (a) (b) (c) (d) A. Hình (b). B. Hình (c). C. Hình (a). D. Hình (d). Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (3). C. Hình (4). D. Hình (2). Câu 10: Chọn phát biểu đúng. A. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo không bằng nhau. B. Trong hình thoi, các cạnh song song với nhau. C. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai cạnh bên song song với nhau. Câu 11: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. B. C. D.
- Câu 12: Hình ảnh trong thực tế nào dưới đây có trục đối xứng? (a) (b) (c) (d) A. Hình (a); Hình (c); Hình (d). B. Hình (b); Hình (c); Hình (d). C. Hình (b). D. Hình (b); Hình (d). II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Dùng ba chữ số 2 ; 0 ; 7 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau? Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm số đối của số 12 và -20 ? b) Hãy dùng số nguyên để thể hiện ý nghĩa của mỗi câu sau? - Nhà toán học Py-ta-go sinh năm -570. - Độ sâu của vùng đất trũng dưới mực nước biển là 5m. Bài 3: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên: 4 ; -5 ; -3 trên trục số? b) So sánh hai số: 125 và -125 ; -89 và -79. Bài 4: (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: (-12).5 + 20. b) Tính một cách hợp lí (nếu có thể): (144 - 97) – 144. c) Công ty An Bình có lợi nhuận mỗi tháng trong 4 tháng đầu năm là -70 triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 60 triệu đồng. Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty An Bình là bao nhiêu? Bài 5: (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 8 m. Người ta trồng rau trong một mảnh đất hình thoi như hình dưới. a) Tính diện tích mảnh vườn hình thoi? b) Sau khi thu hoạch người ta tính được trung bình mỗi mét vuông thu được 4 kg rau thì cả mảnh đất hình thoi thu được bao nhiêu kilôgam rau? 10 m 8m --- Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6. THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D A B A C D C B A II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm Chữ số hàng trăm của một số tự nhiên có ba chữ số phải khác 0. 0,25 Do đó ta chỉ có thể chọn 2 hoặc 7 làm chữ số hàng trăm. 1 - Với chữ số hàng trăm bằng 2 ta có các số: 207; 270. 0,25 (1,0 điểm) - Với chữ số hàng trăm bằng 7 ta có các số: 702; 720. 0,25 Vậy ta viết được 4 số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số 2; 0; 7 là 207; 270; 702; 720. 0,25 a) - Số đối của số 12 là -12; 0,3 2 - Số đối của -20 là 20. 0,3 (1,5 điểm) b) - Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước công nguyên; 0,45 - Độ cao của vùng đất trũng là -5m. 0,45 a) 3 0,9 (1,5 điểm) b) 125 > -125; 0,3 -89 < -79. 0,3 4 a) (-12).5 + 20 = - 60 + 20 0,25 (2,0 điểm) = - 40. 0,25 b) (144 - 97) - 144 = 144 - 97 – 144 0,15 = 144 - 144 - 97 0,15 = 0 - 97 = -97. 0,2
- c) Lợi nhuận công ty trong 4 tháng đầu năm là: 4 . (-70) = - 280 (triệu đồng); 0,3 Lợi nhuận công ty trong 8 tháng tiếp theo là: 8 . 60 = 480 (triệu đồng); 0,3 Vậy lợi nhuận công ty trong 12 tháng là: (-280) + 480 = 200 (triệu đồng). 0,4 0,2 10 m 5 8m (1,0 điểm) 1 a) Diện tích của mảnh đất hình thoi là: S = .10.8 = 40 (m2) 0,4 2 b) Số kilôgam rau cả mảnh đất hình thoi thu hoạch được là: 4.40 = 160 (kg). 0,4 Lưu ý: “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa”.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là A. N*={0;1;2;3;…}. B. N={0;1;2;3;…}. C. N*={1;2;3;…}. D. N={1;2;3;…}. Câu 2: Viết số 14 bằng số La Mã A. XIIII. B. XIX. C. XIV. D. XVI. Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A. [] () {}. B. () [] {}. C. {} [] (). D. [] {} (). Câu 4: Chọn phát biểu sai. A. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước. Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 12 14 5 3 A. . B. . C. . D. . 8 20 15 11 Câu 6: Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm? A. {-5;-2;1}. B. {-6;-2;-4}. C. {-1;-3;0}. D. {1;4;8}. Câu 7: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. -6 ; -4 ; 0 ; 8. B. -4 ; -6 ; 0 ; 8. C. 0 ; -4 ; -6 ; 8. D. 0 ; 8 ; -6 ; -4. Câu 8: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? (a) (b) (c) (d) A. Hình (b). B. Hình (c). C. Hình (d). D. Hình (a). Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (3). C. Hình (2). D. Hình (4). Câu 10: Chọn phát biểu đúng. A. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo không bằng nhau. B. Trong hình thoi, các cạnh song song với nhau. C. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. D. Trong hình thang cân, hai cạnh bên song song với nhau. Câu 11: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. B. C. D.
- Câu 12: Hình ảnh trong thực tế nào dưới đây có trục đối xứng? (a) (b) (c) (d) A. Hình (b); Hình (c); Hình (d). B. Hình (a); Hình (c); Hình (d). C. Hình (b). D. Hình (b); Hình (d). II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Dùng ba chữ số 3 ; 0 ; 7 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau? Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm số đối của số 13 và -30 ? b) Hãy dùng số nguyên để thể hiện ý nghĩa của mỗi câu sau? - Nhà toán học Py-ta-go sinh năm -570. - Độ sâu của vùng đất trũng dưới mực nước biển là 6m. Bài 3: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên: 4 ; -5 ; -3 trên trục số? b) So sánh hai số: 135 và -135 ; -69 và -59. Bài 4: (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: (-10).5 + 20. b) Tính một cách hợp lí (nếu có thể): (145 - 96) - 145. c) Công ty An Bình có lợi nhuận mỗi tháng trong 4 tháng đầu năm là -60 triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 60 triệu đồng. Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty An Bình là bao nhiêu? Bài 5: (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. Người ta trồng rau trong một mảnh đất hình thoi như hình dưới. a) Tính diện tích mảnh vườn hình thoi? b) Sau khi thu hoạch người ta tính được trung bình mỗi mét vuông thu được 4 kg rau thì cả mảnh đất hình thoi thu được bao nhiêu kilôgam rau? 8m 6m --- Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 6. THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ DỰ PHÒNG I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A D B A D C C A B II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm Chữ số hàng trăm của một số tự nhiên có ba chữ số phải khác 0. 0,25 Do đó ta chỉ có thể chọn 3 hoặc 7 làm chữ số hàng trăm. 1 - Với chữ số hàng trăm bằng 3 ta có các số: 307; 370. 0,25 (1,0 điểm) - Với chữ số hàng trăm bằng 7 ta có các số: 703; 730. 0,25 Vậy ta viết được 4 số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số 3; 0; 7 là 307; 370; 703; 730. 0,25 a) - Số đối của số 13 là -13; 0,3 2 - Số đối của -30 là 30. 0,3 (1,5 điểm) b) - Nhà toán học Py-ta-go sinh năm 570 trước công nguyên; 0,45 - Độ cao của vùng đất trũng là -6m. 0,45 a) 3 0,9 (1,5 điểm) b) 135 > -135; 0,3 -69 < -59. 0,3 4 a) (-10).5 + 20 = - 50 + 20 0,25 (2,0 điểm) = - 30. 0,25 b) (145 - 96) - 145 = 145 - 96 – 145 0,15 = 145 - 145 - 96 0,15 = 0 - 96 = -96. 0,2
- c) Lợi nhuận công ty trong 4 tháng đầu năm là: 4 . (-60) = - 240 (triệu đồng); 0,3 Lợi nhuận công ty trong 8 tháng tiếp theo là: 8 . 60 = 480 (triệu đồng); 0,3 Vậy lợi nhuận công ty trong 12 tháng là: (-240) + 480 = 240 (triệu đồng). 0,4 0,2 8m 5 6m (1,0 điểm) 1 a) Diện tích của mảnh đất hình thoi là: S = .8.6 = 24 (m2) 0,4 2 b) Số kilôgam rau cả mảnh đất hình thoi thu hoạch được là: 4.24 = 96 (kg). 0,4 Lưu ý: “Học sinh có cách giải khác đúng vẫn ghi điểm tối đa”.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 6 CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ KHUYẾT TẬT Em hãy chép lại nguyên văn các tính chất của phép nhân; Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu; Cách tìm ước và bội; Khái niệm hình thoi; Khái niệm hình bình hành dưới đây. (10đ) 1/ Phép nhân có các tính chất: + Giao hoán: ab = ba + Kết hợp: (ab)c = a(bc) + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac 2/ Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: - Hai số nguyên đối nhau thì có tổng bằng 0. - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn. 3/ Cách tìm ước và bội: - Muốn tìm các ước của a (a > 1), ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem a chia hết cho những số tự nhiên nào thì các số đó là ước của a. - Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3 … 4/ Khái niệm hình thoi: - Trong một hình thoi: + Bốn cạnh bằng nhau. + Hai đường chéo vuông góc với nhau. + Các cạnh đối song song với nhau. + Các góc đối bằng nhau. 5/ Khái niệm hình bình hành: - Trong một hình bình hành: + Các cạnh đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. + Các cạnh đối song song với nhau. + Các góc đối bằng nhau. --- Hết---
- KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 6 ĐỀ KHUYẾT TẬT Câu Nội Dung Điểm 1 Viết được phép nhân có các tính chất: 0,5 + Giao hoán: ab = ba 0,5 + Kết hợp: (ab)c = a(bc) 0,5 + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a(b + c) = ab + ac 0,5 2 Viết được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: 0,5 - Hai số nguyên đối nhau thì có tổng bằng 0. 0,75 - Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn. 0,75 3 Viết được cách tìm ước và bội: 0,5 - Muốn tìm các ước của a (a > 1), ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem a chia hết cho những số tự nhiên nào thì các số đó là ước của a. 0,75 - Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3 … 0,75 4 Viết được khái niệm hình thoi: 0,25 - Trong một hình thoi: 0,25 + Bốn cạnh bằng nhau. 0,25 + Hai đường chéo vuông góc với nhau. 0,5 + Các cạnh đối song song với nhau. 0,5 + Các góc đối bằng nhau. 0,25 5 Viết được khái niệm hình bình hành: 0,25 - Trong một hình bình hành: 0,25 + Các cạnh đối bằng nhau. 0,25 + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 0,5 + Các cạnh đối song song với nhau. 0,5 + Các góc đối bằng nhau. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn