Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn, Đông Triều
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn, Đông Triều’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Sơn, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Ngày kiểm tra: / /2023 Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi. ( mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm). Câu 1. Cho tập hợp A = {3;5;7;11;13;17} . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 ∈ A B. 7 ∉ A C. 17 ∉ A D. 13 ∈ A Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Luỹ thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. B. Luỹ thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. C. Nhân và chia → Luỹ thừa → Cộng và trừ. D. Cộng và trừ → Nhân và chia → Luỹ thừa. Câu 3. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1; 0; −5 . A. −5; −3; 0;1 . B. 0;1; −3; −5 . C. 1; 0; −3; −5 . D. −5; −3;1; 0 . Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn x + 5 = 2 là − A. x = −3 . B. x = 3 . C. x = 7 . D. x = −7 . Câu 5. Cho tổng M =75 + 120 + x . Với giá trị nào của x dưới đây thì M 3 ? A. 5. B. 7. C. 4. D. 12. Câu 6. Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai? A. 5 ∈ M. B. a ∈ M. C. b ∉ M. D. c ∈ M. Câu 7. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là A. 29. B. 30. C. 27. D. 28. Câu 8. Tích 6.6.6.6.6 được viết gọn là A.56 B. 65 C. 5.6 D.6 Câu 9. Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là: A. 62; 61; 60 B. 60; 61; 62 C. 57; 55; 53 D. 57; 56; 54 Câu 10. Chữ số 5 trong số 3657 có giá trị là A. 5000 B. 5 C. 500 D. 50 Câu 11. Cho biết: 42 2.3.7 ; 70 2.5.7 ; 180 22.32.5 . BCNN 42;70;180 là:
- A. 22.32.7 B. 22.32.5 C. 22.32.5.7 D. 2.3.5.7 Câu 12. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A.4. B.3. C.- 4. D.-3. Câu 13. Số đối của số 5 là 1 A. −5 . B. . C. 5 . D. 0 . 5 Câu 14. Cặp số liền trước và liền sau của 101 lần lượt là A. 99 và 100 B. 102 và 100 C. 100 và 102 D. 99 và 102 Câu 15. Kết quả của phép tính 4 .4 bằng 3 2 A. 45 B. 165 C. 46 D. 166 Câu 16. Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm toàn các số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11} B. {2;3;9;11;17} C. {11;5;13;17;19} D. {3;5;7;9;11} Câu 17. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 235 B. 168 C. 322 D. 421 Câu 18. Số nào sau đây là ước của 12? A. 0 B. 6 C. 24 D. 48 Câu 19. Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10 C. đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30 C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20 C nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là A. 50 C. B. −50 C. C. 00 C. D. −40 C. Câu 20. Cho A =1 − 2 + 3 − 4 + 5 − 6 + ... + 47 − 48 + 49 − 50 . Tính A. A. A = −25 . B. A = 25 . C. A = −50 . D. A = 0 . Câu 21. Cho m, n là hai số nguyên âm. Khẳng định nào sau đây sai? A. m + n > 0 B. – n > 0 C. (– m) . n < 0 D. m .n > 0 Câu 22. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4
- A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2. Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng. Trong lục giác đều: A. Các góc bằng nhau và bằng 600. B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. C. Các góc bằng nhau và bằng 900. D. Các đường chéo chính bằng nhau. Câu 24. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là A. 24 cm2. B. 48 cm2. C. 14 cm2. D. 28 cm2. Câu 25. Cho hình lục giác đều như hình vẽ bên. Số hình thang cân có trong hình vẽ là A. 0 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 26. Cho hình bình hành ABCD , khẳng định đúng là A. AB = CD B. AD = AB C. AB = BC D. AB = AD Câu 27. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3 B. Biển báo 4 C. Biển báo 1 D. Biển báo 2 Câu 28. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình bình hành II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1(0,75 điểm). Thực hiện các phép tính sau a) (– 5) + (– 25) b) 56 : 53 + 23 . 22 Câu 2(1,0 điểm). Tìm số nguyên x biết
- a) x - 2 = 24 b) 5.( 5 – x) = - 25 Câu 3(0,75 điểm). Một trường THCS tổ chức tiêm vắc – xin covid 19 cho học sinh trong trường. Các học sinh đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh đến tiêm, biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 600 người. Câu 5 (0,5 điểm). Cho A =1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22021 , B = 22023 : 2 Tính B – A. ---------------------Hết------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh:…………………………..;Lớp:……………….;SBD:………….. Chữ kí giám thị:……………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS KIM SƠN HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A D D C D B A D C C A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C B B D A A C D A B A D D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 1-a (– 5) + (– 25) = -30 0.25 Câu 1 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 +32 = 157 0,5 1-b ( 0,75 đ) x - 2 = 24 a) x = 24 + 2 0,25 x = 26 0,25 Vậy x = 26 5.( 5 – x) = - 25 Câu 2 5-x = -25:5 0,25 (1,0 đ). 5-x = -5 b) x = 5- (-5) x= 5 + 5 0,25 x = 10 Vậy x = 10 Gọi số HS của trường đó là a 0,25 Theo bài ra ta có a15, a18, a 20 và 400 ≤ a ≤ 600 Suy ra a ∈ BC (15,18, 20) và 400 ≤ a ≤ 600 Câu 3 Ta có 15 = 3.5 0,25 (0,75đ). 18 = 2. 32 20 = 22 .5 BCNN(15,18,20) = 22 . 32 .5 = 180 ⇒ BC(15,18,20) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720;....} 0,25 Vì a ∈ BC (15,18, 20) và 400 ≤ a ≤ 600 nên a = 540
- Vậy số HS của trường đó là 540 HS A = 1 + 2 + 22 + 23 +...+ 22021 0,25 2A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+22022 Câu 5 Ta có 2A – A = 22022 – 1 ( 0,5 đ) Hay A = 22022 – 1 B – A = (22023 : 2) − (22022 − 1) = 22022 -22022 +1 = 1 0,25 Tổng Trắc nghiệm + Tự luận 10 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm theo từng câu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn