intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

37
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

  1. TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề. Mã đề thi: 132 I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 8 thì y = 12. Hệ số tỉ lệ là: A. - 1,5. B. 1,5. C. -96. D. 96. 4 5 Câu 2: Kết quả của phép tính  là: 5 3 12 25 4 3 A. B. C. D. 25 12 3 4 Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Bằng nhau D. Kề bù Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A.  5 = -5 B. -  5 = 5 C.  5 = -(-5) D. - 5 = 5 Câu 5: Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3. Khi đó f(-1) bằng: A. 5. B. -1. C. 1. D. -5. Câu 6: Cho hình vẽ sau: A B H D C Số cặp tam giác bằng nhau trên hình là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 7: Kết quả của phép tính 3 : 3 là: 7 2 A. 39 B. 15 C. 314 D. 35 Câu 8: Nếu x  2 thì x 2 bằng: A. 2 B. 16 C. 4 D. 2 Câu 9: Kết quả làm tròn số 7,582 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 7,6 B. 8 C. 7,5 D. 7,58 Câu 10: Cho  ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: A. 1480. B. 380. C. 1420. D. 1280. Câu 11: Nếu a  c, b  c và hai đường thẳng a và b phân biệt thì: A. a  b B. a // b C. b // c D. a trùng với b Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x: A. (1;2) B. (1;3) C. (1;-2) D. (-1;2) II. Tự luận (7đ) : Câu 13 (1,5đ): Thực hiện các phép tính sau: 1
  2. a) 7  2 ; 5 19 16 4 b)  0,5    ; c) 23 1 : 5  13 1 : 5 12 3 21 23 21 23 4 7 4 7 Câu 14 (1,0đ): Tìm x, biết : 3 7 1 1 1 a) x  ; b) 2 x  1   . 2 3 4 2 3 Câu 15 (1,0đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường trung học cơ sở có tổng số 75 học sinh. Biết rằng số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 4; 5; 6. Tính số học sinh từng lớp ? Câu 16 (3,0đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB  AKC và AK  BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Câu 17 (0,5đ): Cho b 2  ac , c 2  bd . Với b, c, d  0 , b  c  d , b 3  c 3  d 3 . a3  b3  c3 abc 3 Chứng minh rằng: 3 3 3    . b c d bcd  .....................Hết.. ................. Giám thị coi kiểm tra không cần giải thích gì thêm! 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề. Mã đề thi: 209 I. Trắc nghiệm khách quan (3đ): Hãy chọn phương án trả lời đúng. 4 5 Câu 1: Kết quả của phép tính  là: 5 3 12 25 4 3 A. B. C. D. 25 12 3 4 Câu 2: Nếu x  2 thì x 2 bằng: A. 2 B. 16 C. 2 D. 4 Câu 3: Cho hình vẽ sau: A B H D C Số cặp tam giác bằng nhau trên hình là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 4: Cho hàm số y = f (x) = 2x +3. Khi đó f(-1) bằng: 2 A. 5. B. -1. C. 1. D. -5. Câu 5: Nếu a  c, b  c và hai đường thẳng a và b phân biệt thì: A. b // c B. a trùng với b C. a // b D. a  b Câu 6: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 8 thì y = 12. Hệ số tỉ lệ là: A. 1,5. B. - 1,5. C. -96. D. 96. Câu 7: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. - 5 = 5 B.  5 = -(-5) C. -  5 = 5 D.  5 = -5 Câu 8: Kết quả làm tròn số 7,582 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 7,6 B. 8 C. 7,5 D. 7,58 Câu 9: Kết quả của phép tính 3 : 3 là: 7 2 A. 314 B. 15 C. 39 D. 35 Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bù nhau B. Kề nhau C. Bằng nhau D. Kề bù Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x: A. (1;2) B. (1;3) C. (1;-2) D. (-1;2) Câu 12: Cho  ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: A. 1480. B. 380. C. 1420. D. 1280. II. Tự luận (7đ) : Câu 13 (1,5đ): Thực hiện các phép tính sau: 3
  4. a) 7  2 ; 5 19 16 4 b)  0,5    ; c) 23 1 : 5  13 1 : 5 12 3 21 23 21 23 4 7 4 7 Câu 14 (1,0đ): Tìm x, biết : 3 7 1 1 1 a) x  ; b) 2 x  1   . 2 3 4 2 3 Câu 15 (1,0đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường trung học cơ sở có tổng số 75 học sinh. Biết rằng số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 4; 5; 6. Tính số học sinh từng lớp ? Câu 16 (3,0đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB  AKC và AK  BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. Câu 17 (0,5đ): Cho b 2  ac , c 2  bd . Với b, c, d  0 , b  c  d , b 3  c 3  d 3 . a3  b3  c3 abc 3 Chứng minh rằng: 3 3 3    . b c d bcd  .....................Hết.. ................. Giám thị coi kiểm tra không cần giải thích gì thêm! 4
  5. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN I. Phần trắc nghiệm (3đ) : mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề thi 132 ĐA D C C C A D D B A B B A Mã đề thi 209 ĐA C B D A C D B A D C A B Mã đề thi 357 ĐA A B D C B C D D C A A B Mã đề thi 485 ĐA B D A C B B D C A C D A II. Tự luận (7đ) : Biểu Câu Tóm tắt đáp án điểm 7 2 7 8 a)  =  12 3 12 12 0,25đ 7  ( 8) 1  12 12 0,25đ Câu 9 b) 5  0,5  19  16  4 =  5  16    19  4   0,5 0,25đ 21 23 21 23  21 21   23 23  (1,5đ) = 1 - 1 + 0,5 = 0,5 0,25đ 1 5  1 =  23  13  : 1 5 1 5 c) 23 :  13 : 4 7 4 7  4 4 7 0,25đ 5 = 10 : = 10. 7  14 0,25đ 7 5 1 1 b) 2 x  1   2 3 3 7 1 1 1 Mỗi a)x   2x 1   2 3 4 3 2 phần Câu 3  x  1 7  2x 1  5 2 4 3 6 đúng 10 3 25 5 5 được  x  2 x  1  hoac 2 x  1  (1đ) 2 12 6 6 25 11 1 0,5 x  2x  hoac 2 x  18 6 6 điểm 11 1 x hoac x  12 12 5
  6. Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C . ĐK: x, y, z  N * . Vậy x + y + z = 75 và x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 6 x y z Câu Suy ra   . Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta 4 5 6 0,25đ 11 có : x y z x  y  z 75 0,25đ (1đ)     5 4 5 6 4  5  6 15 Suy ra: x = 20, y = 25, z = 30. 0,25đ Vậy số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 20; 25; 30 học 0,25đ sinh B K A C Vẽ hình và ghi GT – KL đúng E 0,5đ a) Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) Câu  AKB  AKC (c-c-c) 0,5đ 12  AKˆ B  AKˆ C (2 góc tương ứng) mà AKˆ B  AKˆ C  1800 (2 góc kề (3đ) bù) 0,5đ nên AKˆB  AKˆC  900 hay AK  BC b) Ta có AK  BC (chứng minh a); CE  BC (gt) suy ra EC//AK 0,5đ (theo quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) 6
  7. c) Ta có BAˆ K  BCˆA (cùng phụ với ABˆ C ) mà BAˆ K  CAˆ K (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAK ˆ  BCA ˆ (1) Lại có: CAˆ K  ACˆE (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra ACˆE  ACˆB Xét ABC và AEC có: 0,5đ BAˆ C  EAˆ C  900 Cạnh AC chung ACˆ E  ACˆ B (cmt)  ABC  AEC (g–c–g)  CB = CE (2 cạnh tương ứng) 0,5đ a b b 2  ac  b  c a b c Từ giả thiết:  2     c  bd b  c b c d 0,25đ  c d a b c abc Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:    b c d bcd Câu abc 3 Suy ra 3  3  3   a3 b3 c3  (1) 13 b c d bcd  (0,5đ) Mặt khác theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cũng có: a3 b3 c3 a3  b3  c3    (2) b3 c3 d 3 b3  c3  d 3 a3  b3  c3 abc 3 Từ (1) và (2) suy ra 3 3 3    . b c d bcd  0,25đ .....................Hết./. ................. 7
  8. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 Năm học 2020-2021 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấpđộ Cộng Tên TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Chủ đề Q Q Q 1. Số hữu tỉ. -Biết chia hai -Hiểu tính Giải được bài Vận dụng Số thực lũy thừa cùng chất giao toán tìm x linh hoạt các cơ số, cộng, hoán, kết trong Q tính chất của nhân hai số hữu hợp trong Q tỉ lệ thức, dãy tỉ, giá trị tuyệt - Biết trừ, tỉ số bằng đối của số hữu tỉ chia hai số nhau để - Biết làm tròn hữu tỉ chứng minh số đẳng thức Số câu 4(Câu 1 (Câu 1(Câ 2(Câu 2(Câu 1(Câu 11 Số điểm 1,2,3,5) 9a) u 4) 9bc,) 10ab) 13) 4,5 Tỉ lệ% 1 0,5 0,2 1 1 0,5 45% 10% 5% 5 10% 10% 5% 2,5% 2. Hàm số Biết điểm thuộc -Tính được Giải được bài và đồ thị đồ thị hàm số y giá trị của toán thực tế =ax hàm số. vận dụng tính - Tìm được chất đại lượng hệ số tỉ lệ tỉ lệ thuận, của hai đại dãy tỉ số bằng lượng tỉ lệ nhau nghịch Số câu 1(câu 2(câu 1(câu 4 Số điểm 6) 7,8) 11) 1,75 Tỉ lệ% 0,25 0,5 1 17,5% 2,5% 5% 10% 3. Đường -Biết tính chất -Biết định lí thẳng hai đường thẳng về hai đường vuông góc, song song thẳng phân đường biệt cùng thẳng song vuông góc song với đường thẳng thứ ba. Số câu 2(câu 1(câu 3 Số điểm 9,10) 12b) 1 Tỉ lệ% 0,5 0,5 10% 5% 5% 4. Tam giác Biết vẽ hình, -Biết các cặp -Biết suy luận, viết GT, KL tam giác chứng minh 8
  9. theo đề bài bằng nhau hai tam giác trong hình vẽ bằng nhau rồi cho trước chứng minh -Tìm được vuông góc, hai số đo một đoạn thẳng góc của tam bằng nhau giác vuông Số câu 2(câu11, 2(câu 12 4 Số điểm 0,5 12) ac) 3 Tỉ lệ% 5% 0,5 2 30% 5% 10% Tổng số câu 8 8 5 1 22 Tổng số 2,75 2,75 4 0,5 10 điểm 27,5% 27,5 % 40% 5% 100% Tỉ lệ % 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2