Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 7 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: 1 7 3 a) 8 4 2 5 3 b) 9 7 14 c) 4 4 : 3 0,52 5 5 5 4 15 4 15 d) 3 : : 9 7 9 7 Câu 2. (1,5 điểm): Tìm số thực x biết : 2 5 a) x 1 3 3 22 20 2 2 b) : x 5 5 1 3 c) x4 4 4 Câu 3. (1,5 điểm): Giáo viên chủ nhiệm lớp 7B nhận trên hệ thống VietSchool bảng thống kê số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán trong 4 tháng học kì I của lớp như sau: Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán trong 4 tháng học kì I của lớp 7B Tháng Số học sinh 9 15 10 20 11 35 12 30 a) Bảng thống kê trên thông tin về vấn đề gì? b) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn thông tin cho trong bảng trên. c) Trong tháng nào có số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất? Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tháng 12 nhiều hơn tháng 9 là bao nhiêu học sinh?
- Câu 4. (2,0 điểm): Để làm đường dẫn lên cầu bắc qua một con kênh, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình bên dưới. 24 m a) Tính thể tích khối bê tông. b) Chi phí đúc một m3 bê tông là 1480 000 đồng. Tính số tiền đúc khối bê tông trên? Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình vẽ sau, biết xy AB, zt AB và KHB 1300 (Học sinh vẽ lại hình vào bài làm) a) Chứng tỏ rằng: xy // zt b) Tính số đo zHb , xKH và AKH ? c) Trên tia Hz lấy điểm E sao cho EKH 650 . Chứng minh tia KE là tia phân giác của xKH . -----HẾT-----
- UBND QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 7 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1. ( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính 1a 1 −7 3 0,5 đ a) + − 8 4 2 Quy đồng đúng 1 1 −14 12 trong 2 phân = + − số:0,25 8 8 8 −25 0,25 = 8 1b −5 3 Khai căn hoặc trị 0,5 đ b) 9+ − 7 14 tuyệt đối đúng: 0,25 5 3 = 3+ − Đáp án 0,25 7 14 Không có bước = 42 10 3 + − quy đồng trừ 0,25 14 14 14 49 = 14 1c 4 4 −3 0,5 đ c) − + : − 0,52 5 5 5 4 4 −5 = − . − 0,52 0,25 5 5 3 4 4 1 113 = + − = Đúng đáp án 0,25 5 3 4 60 Không có bước quy đồng tha 1d 4 15 4 15 0,5 đ d) − 3 : + : 9 7 9 7 4 7 4 7 = −3 . + . 9 15 9 15 7 4 4 0,25 = . −3 + 15 9 9 7 7 = . ( −3) = − 0,25 15 5
- Câu 2 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm số thực x biết : 2a 2 5 0,5 đ a) x − 1 = − 3 3 0,25 5 2 x = − +1 3 3 5 5 x=− + 3 3 x=0 0,25 2b 22 20 2 2 0,5 đ b) − : x = − 5 5 22 20 2 2 x =− :− 0,25 5 5 2 2 x =− 5 4 0,25 x= 25 2c 1 3 0,5 đ c) x − 4 − = 4 4 3 1 x−4 = + 0,25 4 4 x−4 =1 x − 4 = 1 hay x − 4 = −1 x = 5 hay x =3 0,25 Câu 3. (1,5 điểm) 0,5 3a a) Bảng thống kê trên thông tin về số học sinh đạt điểm giỏi 0,5đ môn Toán trong 4 tháng HKI của lớp 7B 3b 0,5đ Vẽ đúng 2 ý : 0,25 Đúng trọn vẹn : 0,25
- b) 3c ( số Số học sinh ) 0,5đ Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán trong 4 tháng học kì I của lớp 7B 0,25 35 35 0,25 30 30 25 20 20 15 15 10 5 0 T9 T10 T11 T12 (tháng) c) Tháng 11 có số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất. Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tháng 11 nhiều hơn tháng 12 là : 35 – 30= 5 (học sinh) 4a Câu 4: (2 điểm) 1đ Để làm đường dẫn lên cầu bắc qua một con kênh, người ta đúc một khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình bên dưới. 4b 1đ 24 m a) Thể tích khối bê tông là: ( 7.20 ):2 .30 = 2100 (m3 ) b) Chi phí đúc một m3 bê tông là: 2100 .1480 000 = 3 108 000 000 ( đồng) . Câu 5: (3 điểm)
- a x K A y 130° z B Đúng : 0,25 H t .2 5a b 0,5 đ a) Chứng minh: xy // zt xy ⊥ AB ( gt ) Ta có : zt ⊥ AB ( gt ) xy / / zt b) Tính số đo zHb , xKH và AKH ? 5b 0,25 . 2 1,5 đ zHb = KHB(2 gdd ) Ta có: KHB = 1300 ( gt ) zHb = 1300 HKx = KHB(2 goc slt , xy / / zt ) 0,25 . 2 Ta có: KHB = 1300 ( gt ) HKx = 1300 0,25 AKH + HKx =1800 (2 gkb) AKH + 1300 = 1800 Ta có : AKH = 1800 − 1300 0,25 AKH = 50 0 5c 1đ c/Trên tia Hz lấy điểm E sao cho EKH = 650 . Chứng minh tia KE là tia phân giác của xKH .
- Vì xKE vàHKE là hai góc kề nhau xKE + HKE = xKH 0,25 Nên xKE + 650 = 1300 xKE = 1300 − 650 0,25 xKE = 650 Ta có : xKE = EKH (650 ) 0,25 Suy ra KE là tia phân giác của xKH . 0,25
- Chứng minh: KE là tia phân giác của xKH . HD a) Ta có : xy ⊥ HK (gt) (0,25đ) zt ⊥ HK (gt) (0,25đ) xy // zt (0,25đ) b) Ta có : xy // zt (cmt) BAy = ABH (so le trong) (0,25đ) Mà ABH = 110 0 BAy = 1100 (0,25đ) Lại có : BAK + BAy = 1800 ( 2 góc kề bù) BAK + 1100 = 1800 BAK = 1800 − 1100 = 700 (0,25đ) c) Vì BAC và CAy là hai góc kề nhau Nên BAC + CAy = BAy 550 + CAy = 1100 CAy = 1100 − 550 = 550 (0,25đ) Ta có : BAC và CAy là hai góc kề nhau BAC = CAy (= 550 ) Suy ra AC là tia phân giác của BAy (0,25đ)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢN ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 1. BẢN ĐẶC TẢ Chương Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (đơn giản) trong tập hợp 2TL 2TL số hữu tỉ. (TL1b,2 (TL1c,d) Thông hiểu: a) – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ Số Các phép tính với số 1 thừa của luỹ thừa). 2TL hữu tỉ hữu tỉ Vận dụng: (TL2b,c) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu: Số - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn 1TL 2 Căn bậc hai số học (TL1a) thực bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1TL Các Hình hộp chữ nhật , - Nhận biết các dạng hình khối đã học (TL3a) 1TL 3 hình (TL3b) 1TL hình lập phương, hình Thông hiểu khối (TL3c)
- trong lăng trụ đứng tam giác, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn thực lăng trụ đứng tứ giác với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của tiễn hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật, hình lập phương , lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Nhận biết : phân giác của một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Nhận biết: 1TL Các – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TL5a) hình song song. 4 hình Hai đường thẳng song Thông hiểu: 2TL học cơ song. Tiên đề Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường (TL4c,d) bản đường thẳng song song thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường 2TL thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le (TL4a,b) trong. Một số Nhận biết: yếu tố - Nhận biết được ý nghĩa và công dụng của biểu 2TL thống đồ đoạn thẳng (TL5b,c) kê - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu 5 Biểu đồ đoạn thẳng đồ đoạn thẳng Vận dụng - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng
- 2. MA TRẬN ĐỀ Hình thức: 100% tự luận Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 2 2 2 Số hữu tỉ 1 Các phép tính với số hữu tỉ (TL1b,2a) (TL1c,d) (TL2b,c) (14 tiết) 1đ 1đ 1đ 1 Số thực Căn bậc hai số học , giá trị 2 (14 tiết) tuyệt đối. (TL1a) 0,5đ Hình hộp chữ nhật và hình 1 1 1 Các hình khối lập phương ,Lăng trụ đứng (TL3a) (TL3b) (TL3c) 3 trong thực tiễn tam giác, lăng trụ đứng tứ 0,5đ 1đ 0,5đ (11 tiết) giác Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Góc và đường phân giác của một góc thẳng song 2 2 4 song Hai đường thẳng song (TL4a, (TL4c,d) song. Tiên đề Euclid về (14 tiết) b) 1đ đường thẳng song song 2đ Một số yếu tố 2 1 5 thống kê. Biểu đồ đoạn thẳng (TL5b,c) (TL5a) (10 tiết) 1đ 0,5đ Tổng: Số câu 6 5 4 2 17 Điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% TỔ TRƯỞNG KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Chung Nguyễn Thanh Hiệp DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 147 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn