intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Đang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Đang” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Văn Đang

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ, HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ĐANG Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: 3  1  2 1 2022 210.93 a) 27.    2 b) (5) 2  2   20230  c)  3  3 2 35.82 Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x, biết: 3 7 1 1 4 a) x  b) 2 x   c) 3x – 3 − = 10 3 3 3 3 Bài 3: (1 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 30 m và chiều rộng 20 m, chiều sâu là 3 m 1. Tính thể tích của hồ bơi. 2. Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 50 cm và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch? Bài 4: (1 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 chiếc túi xách với giá gốc 250 000 đồng/chiếc. Cửa hàng đã bán 60 chiếc với giá mỗi chiếc lãi 30% so với giá gốc; 40 chiếc còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 chiếc túi xách cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Bài 5: (1 điểm) Thống kê số lượng sách trong thư viện trường A như sau: Loại sách Số lượng (quyển) 1. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên Sách giáo khoa 500 dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. Sách tham khảo 300 2. Tính tỉ lệ phần trăm của sách tham khảo trong thư Truyện 200 viện (làm tròn đến hàng phần trăm).
  2. Bài 6: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau: 1. Chứng minh AC // BD 2. Tính số đo: A 2 , A3 , ABD 3. Vẽ tia Bx là tia phân giác của ABD . Tính số đo yBx . ------------- Hết ------------- UBND QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ĐANG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 Bài Lời giải Điểm 1a  1  3 2 (0,75đ) a) 27.    2  3  3 1 8 0,25  27.  27 3 8  1  0,25 3 5  3 0,25 1b 1 2022 (0,75đ) b) (5) 2  2   20230  2
  3. 1 2022 0,25  25  1 4 1 0,25  5 1 4 20  1  4 0,25  4 15  4 1c 210.93 (0,75đ) c) 5 2 3 .8 0,25 2 3 210.  3   0,25 3 2 3 . 2  5 210.36 0,25  5 6 3 .2  24.3  16.3  48 3 7 1 x  10 3 3 3 1 7 2a x  0,25 10 3 3 (0,75đ) 3 x  2 0,25 10  3  0,25 x  2 :    10   10  20 x  2.     3  3 2b 1 4 2x   (0,75đ) 3 3 1 4 1 4 2x   hay 2 x    0,25 3 3 3 3 4 1 4 1 2x   hay 2 x    3 3 3 3 0,25 5 2x  hay 2 x  1 3 5 1 0,25 x  :2 hay x  3 2 5 1 x hay x  6 2 2c 3x – 3 − = (0,75đ) 0,25 3x – 3 = +
  4. 3x – 3 = 3= 31 0,25 => x – 3 = 1 x = 1+3 = 4 0,25 3a Thể tích của hồ bơi là: V  a.b.c  30.20.3  1800 (m3 ) (0,5đ) 0,5 3b Diện tích xung quanh của hồ bơi: (0,5đ) S xq  2( a  b).c  2(30  20).3  300 ( m 2 ) 0,25 Diện tích mặt đáy của hồ bơi là Sđáy = 30.20 = 600 (m2) Tổng diện tích cần lát gạch là 300 + 600 = 900 (m2) Diện tích một viên gạch: 50.50=2500 (cm2)=0,25(m2) 0,25 Số thùng gạch cần: 900:0,25:8 = 450 thùng 4 Số tiền lãi sau khi bán 60 chiếc túi xách: 60.250 000.30%= 4 500 000 đồng (1,0đ) Số tiền lỗ khi bán hết 40 túi còn lại: 40. 250 000. 5% = 500 000 đồng 0,5 Ta có: 4 500 000 – 500 000 = 4 000 000 đồng 0,5 Vậy sau khi bán 100 chiếc túi xách cửa hàng lãi 4 000 000 đồng 5a Dữ liệu theo tiêu chí định tính là : Sách giáo khoa, Sách tham khảo, truyện, Tạp chí 0,25 (0,5đ) Dữ liệu theo tiêu chí định lượng là : 500 ; 300 ; 200 ; 150 (quyển) 0,25 5b Tỉ lệ phần trăm của sách tham khảo trong thư viện là: 0,5 (0,5 đ) 300:(500+300+200+150).100%  26,09% 6a (0,5 đ)  AC  CD 0,5 Ta có :  ( gt )  BD  CD  AC // BD 6b Ta có AC // BD (1 đ) Ta có: A3  A1  760 (đối đỉnh) 0,25 Ta có A1  A2  1800 (hai góc kề bù) 0,25
  5. 760  A2  1800 0,25 A2  1040 0,25 0 Ta có AC // BD nên: ABD  A2  104 (so le trong) 6c (1 đ) Vì Bx là tia phân giác của ABD ABD 1040 0,5  xBA    520 2 2 Mà A3  ABy  760 (hai góc so le trong và AC//BD) Suy ra xBy  xBA  ABy  52 0  76 0  1280 0,5
  6. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự Số hữu tỉ trong tập hợp các số 1 1 (18 tiết) hữu tỉ Các phép tính với số 1 hữu tỉ 1đ Số thực 4 2 2 (10 tiết) Số vô tỉ. Số thực 3đ 1,5 đ 4,5 Các hình Hình hộp chữ nhật và 2 khối hình lập phương 1đ 3 trong Lăng trụ đứng tam 1 thực tiễn giác, lăng trụ đứng tứ (12 tiết) giác Góc ở vị trí đặc biệt. 1 1 Tia phân giác của một 1,5 đ 1đ góc Hai đường thẳng song Các hình song. Tiên đề Euclid về hình học 4 đường thẳng song song 2,5 cơ bản (Không có quan hệ (14 tiết) giữa vuông góc và song song) Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Một số Hình thành và giải 2 yếu tố quyết vấn đề đơn giản 1đ 5 thống kê xuất hiện từ các số liệu (Phân và biểu đồ thống kê đã tích và có 1,0
  7. xử lí dữ liệu) (10 tiết) Tổng: Số câu 4 5 3 1 13 Điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 Số hữu Số hữu tỉ và Thông hiểu: 1TL tỉ tập hợp các số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, hữu tỉ. Thứ tự nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. trong tập hợp các số hữu tỉ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với Các phép tính số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép với số hữu tỉ nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
  8. – Dùng các kiến thức về số hữu tỉ để giải quyết bài toán thực tế 2 Số thực Số vô tỉ. Số Nhận biết: 2TL 1TL thực -Nhận biết được số thực và tập hợp số thực. Các phép tính trên tập số -Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực thực -Nhận biết được số đối, giá trị tuyệt đối của một số thực -Biết dùng máy tính để tính căn bậc hai số thực không âm -Nhận biết được ý nghĩa của việc ước lượng và làm tròn số -Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số Thông hiểu: -Hiểu cách thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia, lũy thừa, căn bậc hai, trị tuyệt đối trên tập số thực -Thực hiện được quy tròn số thập phân -Thực hiện được ước lượng và làm tròn số dựa vào độ chính xác cho trước Tìm x, biết: Nhận biết: 1TL 2TL -Biết tìm số thực x qua các phép tính cộng trừ, nhân chia đơn giản các số thực Thông hiểu: -Hiểu cách tìm x trong dấu trị tuyệt đối -Biết cách dùng lũy thừa cùng cơ số để giải bài toán tìm x HÌNH HỌC
  9. 3 Các Hình hộp chữ Nhận biết: 1TL 1TL hình nhật và hình -Nhận biết được hình hộp chữ nhật, hình lập khối lập phương phương trong thực tiễn Thông hiểu: Tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương Vận dụng: -Tính được thể tích, diện tích xung quanh của một số hình trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương Lăng trụ đứng Nhận biết: tam giác, lăng -Mô tả và nhận biết được hình lăng trụ đứng trụ đứng tứ tam giác, tứ giác giác Thông hiểu: Tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác Vận dụng: -Tính được thể tích, diện tích xung quanh của một số hình trong thực tiễn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết:: hình đặc biệt. Tia -Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt ( đối hình học phân giác của đỉnh, kề bù), hai đường thẳng vuông góc cơ bản một góc -Nhận biết được tia phân giác của một góc và vẽ được tia phân giác của một góc Thông hiểu: -Hiểu được 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau, 2 góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 -Tia phân giác của một góc chia góc đó thành hai góc bằng nhau
  10. Hai đường Nhận biết:: 1TL thẳng song -Nhận biết 2 đường thẳng song song thông song. Tiên đề qua các góc đồng vị hoặc so le trong Euclid về đường thẳng -Mô tả được tính chất 2 đường thẳng song song song song (Không có - Nhận biết về tiên đề Euclid về đường thẳng quan hệ giữa song song vuông góc và Thông hiểu: song song) -Dùng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo góc Vận dụng: -Kết hợp giữa kiến thức hai đường thẳng song song, tia phân giác để tính số đo góc -Kẻ thêm đường phụ để vận dụng tính chất 2 đường thẳng song song Khái niệm Nhận biết: 1TL định lí, chứng -Nhận biết thế nào là một định lí minh một định lí -Nhận biết thế nào là chứng minh một định lí Thông hiểu: Phân biệt được phần giả thiết và kết luận trong một định lí Chứng minh được 2 đường thẳng song song bằng dấu hiệu so le trong bằng nhau (hoặc đồng vị bằng nhau) MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 5 Một số Thu thập và 1TL 1TL Nhận biết: yếu tố phân loại dữ thống kê liệu – Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho (Phân trước từ nhiều nguồn khác nhau trong tích và thực tiễn xử lí dữ Thông hiểu: liệu) -Tính được tỉ lệ % của dữ liệu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2