intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

  1. UBND THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN Năm học 2024-2025 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) Mức độ Nội đánh dung/đơ giá Chương TT n vị Tổng % điểm /Chủ đề Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu Số hữu tỉ tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2 tự trong tập hợp các số hữu tỉ Các phép 1 1 tính với số hữu tỉ 15%
  2. 2 Số thực Căn bậc hai số 1 học 10% Số vô tỉ. 1 1 Số thực 3 Thu Thu thập và thập, biểu phân diễn dữ loại, liệu biểu 2 diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho 30% trước Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1 1 1 1 các bảng, biểu đồ 4 Các Góc ở vị 1 45% hình trí đặc hình biệt. Tia
  3. học cơ phân bản giác của một góc Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Tam 1 1 1 giác. Tam
  4. giác bằng nhau. Tam giác cân. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải 2 quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học Tổng 8 4 2 5 1 20 Tỉ lệ % 20% 35% 40% 5% 100 Tỉ lệ chung 45% 100
  5. UBND THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN Năm học 2024-2025 TT Chủ đề Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá
  6. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 2 tập hợp các (TN) số hữu tỉ. Thứ – Nhận biết tự trong tập được số hữu tỉ hợp các số và lấy được ví hữu tỉ dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
  7. Vận dụng: 1 (TL) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu
  8. tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng 1 cao: (TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
  9. 2 Số thực Nhận biết: 1 Căn bậc hai (TN) số học – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Nhận biết: 1 (TN) – Nhận biết Số vô tỉ được số thập số thực phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp
  10. thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: 1 (TL) – Tìm được x dựa vào định nghĩa giá trị tuyệt đối
  11. 3 Thu thập và Thu thập, Thông hiểu : 2 tổ chức dữ phân loại, (TN) liệu biểu diễn dữ – Giải thích liệu theo các được tính hợp tiêu chí cho lí của dữ liệu trước theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Mô tả và biểu Nhận biết: 1 diễn dữ liệu (TN) trên các – Nhận biết bảng, biểu đồ được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
  12. Thông hiểu: 2 (1TN, 1TL) – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: 1 (TL) – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
  13. 4 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : 1 hình học cơ đặc biệt. Tia (TN) bản phân giác của – Nhận biết một góc. được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 1 Hai đường (TN) thẳng song – Nhận biết song. Tiên đề được tiên đề Euclid về Euclid về đường thẳng đường thẳng song song song song.
  14. Tam giác. Nhận biết: 1 Tam giác (TN) bằng nhau. – Nhận biết Tam giác cân được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: 2 (1TN, 1TL) – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được
  15. tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán Vận dụng: 2 có nội dung (TL) hình học và – Diễn đạt vận dụng giải được lập luận quyết vấn đề và chứng thực tiễn liên minh hình học quan đến trong những hình học trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
  16. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  17. UBND TP SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN Năm học 2024-2025 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. . B. . C.. D. *. Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C.. D. . Câu 3. Căn bậc hai số học của là A. . B. . C. và . D. . Câu 4. Trong các câu sau câu nào đúng? A. Giá trị tuyệt đối của một số luôn nhận giá trị dương. B. Giá trị tuyệt đối của một số luôn nhận giá trị âm. C. Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0. D. Giá trị tuyệt đối của một số luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0. Câu 5. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu? A. Các môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh lớp 7A là: Đá cầu, đá bóng, … B. Đánh giá của học sinh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình.
  18. C. Chiều cao của một số bạn học sinh lớp 7A là: 156 cm, 145 cm, 150 cm,… D. Một số thần tượng của bạn Linh là: Mỹ Tâm, Đan Trường, Cẩm Ly,… Câu 6. Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện? A. Lấy ý kiến của các bạn nam. B. Lấy ý kiến của các bạn nữ. C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A. D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C. Câu 7. Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau: Có 50% học sinh học qua đọc, viết; 35% học sinh học qua nghe; 10% học sinh học qua vận động; 5% học sinh học qua quan sát. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Kết quả thu thập trên không có số liệu. B. Kết quả thu thập trên không phải là số. C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số. D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số. Câu 8. Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết cỡ áo đồng phục nào được các học sinh của lớp 7A đăng kí nhiều nhất? A. S. B. M. C. L. D. XL. 0 Câu 9. Cho góc có số đo là 60 . Tia là tia phân giác của góc . Vẽ tia là tia đối của tia . Khi đó, số đo góc bằng A. 0. B. 0. C. 0. D. 0. Câu 10. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
  19. A. . B. . C.. D. Vô số. Câu 11. Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc và gọi là hai góc tương ứng. B. Hai góc và gọi là hai góc tương ứng. C. Hai cạnh và gọi là hai cạnh tương ứng. D. Hai cạnh và gọi là hai cạnh tương ứng. Câu 12. Cho cân tại . Biết , khi đó số đo góc bằng A. . B. . C.. D. . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1 điểm).: a) Tính giá trị của các biểu thức sau: . b) Tìm tất cả các số thực thỏa mãn điều kiện . Bài 2 (2 điểm). Bảng thống kê sau cho biết số lượng xe ô tô đi vào bãi đậu xe của chung cư A trong khung giờ từ giờ đến giờ Giờ 7 giờ 8 giờ 9 giờ 10 giờ 11 giờ 12 giờ
  20. Số lượng xe 10 8 5 7 10 12 a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên. b) Từ biểu đồ vẽ được, em rút ra được nhận xét gì? Bài 3 (3,5 điểm). Cho tam giác vuông tại có . Vẽ tại . a) Tính số đo . b) Trên cạnh lấy điểm sao cho . Gọi là trung điểm của cạnh . Chứng minh . Từ đó suy ra . c) Tia cắt cạnh tại điểm . Chứng minh , từ đó suy ra . Bài 4 (0,5 điểm). Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12 000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của chiếc điện thoại này là bao nhiêu? ----------------------------Hết-------------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2