intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG, MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ BỘ MÔN TOÁN PHÒNG GD&ĐT MÔN TOÁN-LỚP 8, NĂM HỌC 2022-2023 A. ĐỀ CƯƠNG I. ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu được các phép toán nhân, chia đơn thức, đa thức. - Nhận biết, thông hiểu và vận dụng được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Hiểu các phương pháp cơ bản để phân tích một đa thức thành nhân tử. b) Kỹ năng cần đạt: - Thực hiện thành thạo các phép tính nhân, chia đơn thức, đa thức. - Biết cách phân tích 1 đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học. Mở rộng thêm một số phương pháp khác để làm các bài toán vận dụng cao, bài toán thực tiễn. - Vận dụng kiến thức tổng hợp về đơn thức, đa thức vào bài toán tìm x, tính giá trị của 1 biểu thức, chứng minh chia hết. CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu các định nghĩa, tính chất cơ bản và các phép toán về phân thức (PT). - Hiểu thế nào là rút gọn PT, quy đồng mẫu thức các PT, điều kiện xác định của một PT. b) Kỹ năng cần đạt: - Vận dụng được tính chất cơ bản của PT, các quy tắc để làm các bài toán rút gọn PT, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia PT, biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. HÌNH HỌC CHƯƠNG I và II: TỨ GIÁC – ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC a) Kiến thức cần đạt: - Hiểu các định nghĩa, các khái niệm về tứ giác, đa giác, đa giác đều. - Nắm được tính chất chung của tứ giác, công thức tính diện tích các loại hình tứ giác. - Hiểu các định nghĩa, tính chất và các dấu hiệu nhận biết của các hình tứ giác đặc biệt. - Nắm được tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. b) Kỹ năng cần đạt: - Vận dụng được các định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết của các loại hình tứ giác đã học vào các bài tập liên quan, bài tập thực tiễn, bài tập có kiến thức liên môn. - Vận dụng các kiến thức về đường trung bình của tam giác, của hình thang vào các bài tập chứng minh, tính toán. - Vận dụng tốt công thức tính diện tích tam giác. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm 3,0 điểm và Tự luận 7,0 điểm. - Thời gian làm bài: 90 phút, số câu: 17
  2. B. MA TRẬN CẤP VẬ ĐỘ NHẬN THÔN N CỘNG CHỦ BIẾT G HIỂU DỤ ĐỀ NG Vận Vận dụng dụng TN TL TN TL thấp cao TN TL TN TL Phép Nhân Nhân Phân nhân và đơn thứcđơn thức tích đa phép với đa với đa thức chia các thức; thức; thành đa thức. Nhân đa Nhân đa nhân tử. thức vớithức với đa thức;đa thức; Chia đa Phân thức chotích đa đơn thức thức. thành nhân tử. Ý mỗi câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,0 1,5 0,5 0,5 3,5 Tỉ lệ% 10% 15% 5% 5% 35% Phân Hiểu và Thực Thực Tìm giá thức đại tìm hiện các hiện các trị lớn số được phép phép nhất, ĐKXĐ tính về tính để nhỏ nhất của phân phân rút gọn hoặc tìm thức. thức. phân giá trị Tính giá thức. nguyên. trị phân thức. Ý mỗi câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ% 5% 5% 5% 5% 5% 25% Tứ giác Dấu Tính Chứng Chứng hiệu chất của minh minh nhận các được tứ một biết tứ hình. giác là trong giác là Đường một các yêu hình trung trong cầu: bình bình của các Vuông hành, tam hình: góc, hình giác, Hình song thoi. hình thang, song, tỉ thang. hình số hai bình đoạn hành, thẳng,
  3. hình chữ bất đẳng nhật, thức. hình thoi, hình vuông. Ý mỗi câu 1 1 1+hình vẽ 1 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ% 5% 5% 10% 10% 5% 35% Diện Tính tích đa diện tích giác tam giác, biết độ dài cạnh. Ý mỗi câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ% 5% 5% CỘNG 3 4 3 2+Hình vẽ 3 2 1 Số điểm 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 1 Tỉ lệ% 15% 25% 15% 15% 20% 10% 100% UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép nhân x( 2x + 3) là: A. 2x2 + 3x B. x2 + 3x C.2x + 3 D. x2 + 3 Câu 2: Kết quả của phép nhân ( x + 5)(x – 5) là: A. x 2 – 5 B. x2 – 5 C. x2 – 25 D. x2 + 25 Câu 3: Điền vào chỗ trống: 6x – 3y = 3(2x - …) A. y B. 3y C. 3 D. 1 Câu 4: Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. x + 2 D. x - 2
  4. Câu 5: Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm AC. Độ dài đoạn thẳng MN bằng: A. 1,5cm B. 2,5cm C. 2cm D. 5cm Câu 6: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì? A. Hình bình hành C. Hình thoi B. Hình chữ nhật D. Hình vuông II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính. a) x2(2x + 4) b) (3x2 – 6x) : 3x Bài 2: (0,5 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – y2 + zx – zy Bài 3: (0,5 điểm) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 4: (1,5 điểm): Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A; b) Rút gọn biểu thức A; c) Tìm giá trị của phân thức A tại x = 1. Bài 5: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A. Gọi D, F lần lượt là trung điểm của BC và AC; M là điểm đối xứng của D qua AB; MD cắt AB tại E. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AEDF là hình chữ nhật; b) Tứ giác AM // EF ; c) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và độ dài cạnh EF. _________ Hết _________
  5. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ TRƯỜNG THCS I NGUYỄN TRUNG TRỰC Năm học 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Lớp 8 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C A B D C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) x2(2x + 4) = 2x3 + 4x2 0,75 1 (1,5điểm) b) (3x2 – 6x) : 3x = x - 2 0,75 x2 – y2 + zx – zy 2 = (x – y)(x + y) + z( x – y) (0,5 điểm) = ( x – y)( x + y + z) 0,5 2 2 2 2 3 A = x – 20x + 101 = x – 2.10x + 10 + 1 = ( x – 10) + 1 ≥ 1 0,5 (0.5 điểm) Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 a) ĐKXĐ: x – 3 ≠0 => x ≠ 3 0,5 4 (1,5 điểm) b) A = =x–3 0,5 c) Thay x = 1 vào biểu thức x - 3, ta được: 1 – 3 = -2 0,5 Vậy tại x = 1 thì giá trị của biểu thức bằng -2 0,5 - Vẽ hình đúng 5 (3,0 điểm)
  6. a) (1,0 điểm) + ABC vuông tại A + MD AB (tính chất đối xứng) => + DB = DC, FA = FC => DF là đường trung bình của ABC 0,25 => DF // AB mà ABAC => DF AC => 0,25 + Tứ giác AEDF có 3 góc vuông là => Tứ giác AEDF là hình chữ nhật. 0,25 b) (0,5điểm) 0,25 + ta có : ME = ED mà ED = AF ( do AEDF là HCN) => ME = AF (1) + AF // MD ( cùng AB) hay AF // ME (2) 0,25 Từ (1) và (2) => tứ giác AMEF là hình bình hàng => AM // EF. 0,25 C) (1 điểm) Áp dụng định lý Pytago cho tam giác ABC vuông tại A: AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 62 = 64 AC = = 8 + ED = AC = .8 = 4( cm) 0,5 + SABC = AC.AB = 6.8 = 24 (cm2) 0,5 Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng trên. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm. _________ Hết _________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2