intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1- A). Câu 1: Khai triển biểu thức được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Thực hiện phép chia được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? A. 0. B. 2022. C. . D. . Câu 4: Hai phân thức: và bằng nhau khi nào? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Đa thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong đẳng thức: là A. x – 2. B. 2 – x. C. x + 2. D. – 2 – x . Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là A. x( x – 2). B. 2( x – 2). C. 2x( x – 2). D. x2 – 4. Câu 7: Thực hiện phép cộng được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tứ giác ABCD có . Số đo góc D bằng A. 1000. B. 900 . C. 800 . D. 700. Câu 9: Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài của MN là A. 20cm. B. 10cm. C. 5cm . D. 2,5cm. Câu 10: Tứ giác ABCD là hình thoi. Cần thêm điều kiện gì về hai đường chéo để ABCD là hình vuông? A. Vuông góc với nhau. B. Bằng nhau. C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Là các đường phân giác của các góc. Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
  2. Câu 12: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào khi tăng chiều rộng lên 2 lần và giữ nguyên chiều dài? A. Không đổi. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 6 lần. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 13: (1,25đ) a/ Tính: ( x – 2)(x + 3) b/ Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x3 – 6x2 +3x Bài 14: (0,5đ) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2. Bài 15: (1,5đ) a/ Rút gọn phân thức b/ Thực hiện phép tính: Bài 16: (2,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến và E là trung điểm của cạnh AC. Gọi N là điểm đối xứng với M qua điểm E. a) Chứng minh A và C đối xứng qua MN b) Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. c) Gọi G là giao điểm của BE và AM. Đường thẳng CG cắt AB tại F. Chứng minh FN song song với BG. Bài 17: (1,0đ) Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 3,2 m và 4,6 m, có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 0,8 m và 1,2 m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1 m và 2 m. a) Tính diện tích nền nhà. b) Tính diện tích cửa sổ, diện tích cửa ra vào. c) Ta coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không? ---- HẾT ---- Họ tên: ……………………………. lớp: ……
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D B D C A C A B C B A B II.TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài Nội dung Điểm a) ( x – 2) ( x + 3) = x2 + 3x – 2x – 6 0,25 Câu 13: = x2 + x – 6 0,25 (1,25đ) b) 3x3 – 6x2 +3x = 3x( x2 – 2x + 1) 0,25 = 3x( x – 1)2 0,5 Ta có (2n2 + n – 7) : ( n – 2) = (2n + 5) + 3 0,25 Câu 14: (0,5 Để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2 thì ( n – 2) ∈Ư(3) ={1; -1; 3; đ) -3} 0,25  n ∈ { 3; 1; 5; -1} a/ 0,25 0,25 Câu 15 0,25 (1,25 đ) 0,25 0,25 0,25 Câu 16: (2,75 điểm) Vẽ đúng hình 0.25đ( Phục vụ cho câu a và b) 0,25
  4. a) có MB = MC (gt) ; EA = EC (gt) ME là đường trung bình của 0,25 ME // AB hay MN // AB Lại có AB ⊥ AC ( gt) 0,25  MN ⊥ AC và EA = EC 0,25  MN là đường trung trực của AC Vậy A và C đối xứng qua MN. 0,25 b) Tứ giác AMCN EA = EC (gt) 0,25 EM = EN (D là điểm đối xứng của N qua M) Vậy AMCN là hình bình hành ( có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) 0,25 Lại có AC ⊥ MN 0,25 Vậy AMCN là hình thoi. 0,25 c) Chứng minh - G là trọng tâm của 0,1 - c/m BENF là hình bình hành 0,3 - c/m FN // BG 0,2 a/ Diện tích nền nhà 3,2 . 4,6 = 14,72 (m2) 0,25 b/ Diện tích của chính 0,8 . 1,2 = 0,96 ( m2) 0,25 Câu 17 (1 Diện tích của sổ điểm) 1.2 = 2 (m2) 0,25 c/ Ta có: Vậy gian phòng trên đạt mức chuẩn về ánh sáng 0,25 Lưu ý: -Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa -Câu 16 HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2