Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thành Trang
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thành Trang” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thành Trang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH : 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Trường THCS Võ Thành Trang Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biếtCấp độ Cấp Thông độ hiểu Chủ đề thấp cao 1. Phân Biết đặt Biết Vận tích đa nhân tử nhóm dụng thức chung hạng tử nhóm thành để phân hạng tử nhân tử tích đa và hằng thức đẳng thành thức để nhân tử phân tích đa thức thành nhân tử Số câu 1 1 3 Số 0,75 7,5% 0,75 7,5% 1 điểm; 0,5 5% Tỉ lệ % 2,0; 20% Vận 2. a) dụng Nhân phép đơn nhân đa thức thức với với đa đa thức thức, và phép Nhân nhân đa thức đơn với đa thức với thức đa thức để tính Số câu 1 1 Số 0,75; điểm; 0,75 0,75% 7,5% Tỉ lệ % b, c). Biết Vận phép cộng dụng cộng hai được các phân hằng phân thức đại đẳng thức số cùng thức để đại số mẫu phân tích đa
- thức ở mẫu thành nhân tử và cộng các phân thức cùng mẫu Số câu 1 1 2 Số 1,5; điểm; 0,75 7,5% 0,75 7,5% 15% Tỉ lệ % Vận dụng d) Chia thực đa thức hiện một phép biến đã chia đa sắp xếp thức một biến đã sắp xếp Số câu 1 1 Số 1,0 10% 0,75; điểm, Tỉ 7,5% lệ % 4. Hình Vận Vận bình dụng dụng hành, các góc tính Hiểu hình vuông chất được chữ để đường cách nhật, chứng trung tính hình minh tuyến cạnh, thoi và hình trong đường các áp chữ tam trung dụng nhật và giác để tuyến của hình chứng trong hình bình minh tam chữ hành để tam giác nhật chứng giác vuông vào minh vuông tam hình giác thoi Số câu 1 1 1 3 Số 1,25 12,5% 1,5 15% 0,5 5% 3,25; điểm, Tỉ 3,5%
- lệ % Vận dụng các tính tiền lãi Hiểu 4. Bài sau 1 các tính toán năm để tiền lãi thực tế tính số sau 1 tiền năm. nhận được sau 2 năm Số câu 2 Số 1 2,5% 1 5% 0,75; điểm, Tỉ 0,25 0,5 7,5% lệ % Hiểu được cách chứng 5. Bài minh Toán đường thực tế trung bình để áp dụng tính cạnh 1 0,75 7,5% Tổng số câu 2 5 6 13 Tổng số điểm 1,75 4,0 4,25 10 Tỉ lệ 17,5% 40% 42,5% 100%
- UBND QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS VÕ THÀNH TRANG Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) Bài 2: (3,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) (với ) d) Bài 3: (3,25 điểm) Cho ABD vuông tại A (AB < AD). Gọi I là trung điểm BD. . a) Tính BD, AI. Biết AB = 30cm, AD= 40cm. b) Từ I kẻ IC AB tại C, IF AC tại F. Gọi Q là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh tứ giác ACIF là hình chữ nhật và tứ giác AIDQ là hình thoi. c) Kẻ IK AQ tại K. Chứng minh góc CKF . Bài 4: (0,75 điểm) Ông Hòa gửi tiết kiệm 500 000 000 đồng vào ngân hàng A với kỳ hạn 1 năm, với lãi suất 9%/năm. a) Hỏi sau 1 năm ông Hòa nhận được số tiền lãi là bao nhiêu? b) Đến kỳ hạn 1 năm ông Hòa không đến ngân hàng để nhận tiền lãi mà gửi ngân hàng tiếp 1 kỳ hạn 12 tháng nữa thì sau 2 năm ông Hòa nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết số tiền lãi của năm đầu được gộp vào vốn để tính lãi cho năm sau và lãi suất không đổi. Bài 5: (0,75 điểm) Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp 4 mái thái, sau khi xác định chiều dài mái PQ = 1,5m . Chú thợ nhẩm tính chiều D dài mái DE biết Q là trung điểm EC, P là trung điểm của DC. Em hãy giúp chú thợ tính P xem chiều dài C D E mái DE bằng Q P bao nhiêu? C (hình vẽ minh E họa) Q HẾT UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÕ THÀNH TRANG Năm học 2022-2023 Môn: Toán -Lớp 8
- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 (2 điểm) 2,0 a) 0,75 b) 0,25 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 Bài 2 (3,25 điểm) 3,25 a) 0,5 0,25 b) 0,25 x 3 c) 0,25 0,25 0,25
- d) = 0,25 x 3 Vậy = 0,25 Bài 3: (3,25 điểm) 3,25 B C I N A D F K Q a) Xét ABD vuông tại A, có 0,25 (định lý Pytago) 0,25 0,25 Xét ABD vuông tại A, có 0,25 AI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BD (I trung điểm BD) AI = cm 0,25 b) Chứng minh tứ giác ACIF là hình chữ nhật Xét tứ giác ACIF, có ( ABD vuông tại A) 0,75 (IC AB tại C) (IF AC tại F) tứ giác ACIF là hình chữ nhật
- Chứng minh tứ giác AIDQ là hình thoi. Chứng minh được F trung điểm AD 0,25 Chứng minh được tứ giác AIDQ là hình bình hành (tứ giác có 0,25 hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) Mà IQ AD (IF AD, F AD) 0,25 Hình bình hành AIDQ là hình thoi c) Gọi N là giao điểm của AI và CF N là trung điểm của AI và CF (tứ giác ACIF là hình chữ nhật) 0,25 Chứng minh được KN = CF KCF vuông tại K 0,25 Bài 4: (0,75 điểm) 0,75 a) Số tiền lãi ông Hòa nhận được sau 1 năm là: 0,25 500000000 .9% = 45000000 (đồng) b) Tổng số tiền ông Hòa nhận được sau 1 năm là: 0,25 500000000 + 45000000 = 545000000 (đồng) Tổng số tiền ông Hòa nhận được sau 2 năm là: 0,25 545000000. (1 + 9%) = 594050000 (đồng) Bài 5: (0,75 điểm) 0,75 Xét DCE, có 0,25 PQ là đường trung bình của DCE PQ = DE DE = 2PQ = 2.1,5 = 3m 0,25 Vậy chiều dài mái DE dài 3m. 0,25 Ghi chú: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng thì vẫn được đủ số điểm.
- UBND QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS VÕ THÀNH TRANG Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) Bài 2: (3,25 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) ( với ) d) Bài 3: (3,25 điểm) Cho CEF vuông tại C (CE < CF). Gọi M là trung điểm EF. . a) Tính EF, CM. Biết CE = 18 cm, CF= 24cm. b) Từ M kẻ MN CE tại N, MP CF tại P. Gọi G là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh tứ giác CNMP là hình chữ nhật và tứ giác CMFG là hình thoi. c) Kẻ MJ CG tại J. Chứng minh góc NJP. Bài 4: (0,75 điểm) Ông Bình gửi tiết kiệm 400 000 000 đồng vào ngân hàng B với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm. a) Hỏi sau 1 năm ông Bình nhận được số tiền lãi là bao nhiêu? b) Đến kỳ hạn 1 năm ông Bình không đến ngân hàng để nhận tiền lãi mà gửi ngân hàng tiếp 1 kỳ hạn 12 tháng nữa thì sau 2 năm ông Bình nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết số tiền lãi của năm đầu được gộp vào vốn để tính lãi cho năm sau và lãi suất không đổi.
- Bài 5: (0,75 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm H và M C N N bị ngăn bởi một cái hồ nước người ta đóng các cọc ở vị trí M, A, C, N, H như hình vẽ với C là trung điểm MN, A là trung điểm của MH. Người ta đo được AC = 150m. A Tính khoảng cách HN? H HẾT
- UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÕ THÀNH TRANG Năm học 2022-2023 Môn: Toán -Lớp 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1: (2 điểm) 2,0 a) 0,75 b) 0,25 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 Bài 2 (3,25 điểm) 3,25 a) 0,5 0,25 b) 0,25 x 3 c)
- 0,25 0,25 0,25 d) = 0,25 x 3 Vậy = 0,25 Bài 3: (3,25 điểm) 3,25 E N M I C F P J G a) Xét ABD vuông tại A, có 0,25 (định lý Pytago) 0,25 0,25 Xét CEF vuông tại C, có 0,25 CM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền EF (M trung điểm CF) CM = cm 0,25 b) Chứng minh tứ giác CNMP là hình chữ nhật
- Xét tứ giác ACIF, có (MN CE tại N) 0,75 (( CEF vuông tại C) (MP CF tại P) tứ giác ABCD là hình chữ nhật Chứng minh tứ giác CMFG là hình thoi. Chứng minh được P trung điểm CF 0,25 Chứng minh được tứ giác CMFG là hình bình hành (tứ giác có 0,25 hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) Mà MG CF (MP CF, P MG) 0,25 Hình bình hành CMFG là hình thoi c) Gọi I là giao điểm của NP và CM I là trung điểm của NP và CM (tứ giác CNMP là hình chữ nhật) 0,25 Chứng minh được IJ = NP JNP vuông tại J 0,25 Bài 4: (0,75 điểm) a) Số tiền lãi ông Bình nhận được sau 1 năm là: 0,25 400000000 .8% = 32000000 (đồng) b) Tổng số tiền ông Bình nhận được sau 1 năm là: 0,25 400000000 + 32000000 = 432000000 (đồng) Tổng số tiền ông Bình nhận được sau 2 năm là: 0,25 432000000. (1 + 8%) = 466560000 (đồng) Vậy số tiền ông Bình nhận được sau 2 năm là 466560000 đồng Bài 5: Xét MHN, có 0,25 AC là đường trung bình của MHN AC = HN HN = 2AC = 2.150 = 300m 0,25 Vậy khoảng cách HN là 300m. 0,25 Ghi chú: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng thì vẫn được đủ số điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 423 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 330 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 466 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 504 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 307 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 931 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 243 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 555 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 367 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 224 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 286 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 439 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 269 | 9
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 218 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 419 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 192 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 270 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn