intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp: 8 Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:................................................................... lớp: ............. Mã đề : 111 Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.( 6,0 điểm ) Thời gian làm bài 45 phút. Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. bằng nhau B. cắt nhau C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. song song 2 2 Câu 2: Kết quả của phép chia 15x y : 3xy là A. 5x2y2 B. 15xy C. - 5xy D. 5xy ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ Câu 3: Trong tứ giác ABCD có: A + B + C + D = ? A. 360o B. 90o C. 540o D. 180o Câu 4: Hình bình hành có một góc vuông là: A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi Câu 5: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 2 lần? A. Diện tích tăng lên 2 lần B. Diện tích tăng lên 6 lần C. Diện tích tăng lên 4 lần D. Diện tích không thay đổi. Câu 6: Đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử ? A. x ( 3x – 4x ) B. x ( 3x – 4 ) C. x ( 3 – 4x ) D. x ( x – 4 ) 25x 2 34y5 Câu 7: Kết quả của phép tính . là: 17y 4 15x 3 10x 10y 10xy 10x + y A. B. C. D. 3y 3x 3 3xy x + 1 5x − 1 Câu 8: Kết quả tính : + =? 2x 2 y 2x 2 y 3 3 6x + 2 6x − 2 A. B. − C. D. xy xy 2x 2 y 2x 2 y x+2 x +1 Câu 9: Mẫu thức chung của hai phân thức và là x −x 2 2( x − 1) A. 2(x-1) B. 2x(x - 1) C. x(1 - x)2 D. 2x(1 - x)2 Câu 10: Cho ∆ ABC có EF là đường trung bình ( EF//BC). Biết BC = 4cm. Tính EF = ? Trang 1/2 - Mã đề 111
  2. A. 2 cm B. 4cm C. 16 cm D. 8 cm Câu 11: Điền vào chỗ trống: A = ( x − 2y ) 2 = x 2 − ........... + 4y 2 A. - 4xy B. -2xy C. 4xy D. 2xy Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB//CD), biết độ dài hai đáy AB =11cm và CD = 31cm. MN là đường trung bình. Độ dài đoạn thẳng MN là: A. 21cm B. 20cm C. 10cm D. 42cm Câu 13: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: 1 3x + 1 2x − 1 A. B. C. x 3 − 5 D. 4x 2x − 1 0 Câu 14: Khai triển hằng đẳng thức ( 1 − 2x ) ta được kết quả bằng: 2 A. 1 − 2x + 4x 2 B. 1 + 4x + 4x 2 C. 1 − 4x 2 D. 1 − 4x + 4x 2 Câu 15: Đa thức x2 – 2x + 1 phân tích thành A. (x - 1)2 B. (x + 1)2 C. (x-1)(x+1) D. -(x +1)2 Câu 16: Giá trị của đa thức x2 + 2x + 1 tại x = 3 là: A. 9 B. 16 C. 1 D. 0 Câu 17: Rút gọn biểu thức (x + 2)(x – 2) ta được: A. x + 2 B. x2 – 4 C. x2 + 4 D. x - 2 7 Câu 18: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là: x −3 A. x >3 B. x < 3 C. x 3 D. x = 3 Câu 19: Kết quả phép tính 2 x ( 5 − 3 x ) là: 6x 2 − 10x A. B. 7 x + 5 x 2 C. 10x − 6x 2 D. 7 x − 5x2 Câu 20: Thương của phép chia (4x5 - 10x4 - 6x3) : 2x2 bằng: A. 2x3 - 5x2 - 3 B. 2x3 - 5x2 + 3x C. 2x3 - 5x2 – 3x D. 2x3 - 5x2 + 3 ᄉ ᄉ ᄉ Câu 21: Tứ giác ABCD có A = 120 ; B = 80 ; C = 100 thì số đo D ᄉ là: A. 900 B. 1500 C. 400 D. 600 3( 5 − x ) Câu 22: Rút gọn phân thức được kết quả là: 3x ( x − 5) 1 x−5 1 A. B. x C. x ( x − 5) D. - x x Câu 23: Phép chia đa thức ( x – y)3 cho đa thức (y – x )3 có thương là: A. 0 B. ±1 C. 1 D. – 1 Câu 24: Trong các hình sau đây hình nào có trục đối xứng? A. Tứ giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân ------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2