intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ T nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Đa thức Đa thức nhiều biến. – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa 2 Các phép toán cộng, thức nhiều biến. (TN) trừ, nhân, chia các đa – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. thức nhiều biến – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1 (TL) trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những 1 trường hợp đơn giản. (TL) - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
  2. Hằng đẳng thức đáng - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, nhớ và ứng dụng hằng đẳng thức. - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của 2 tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. (TN) – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích 1 đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp (TN) 1 hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua (TL) 1 nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung (TL) 2 Dữ liệu Thu thập, phân – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại 1 và biểu loại, tổ chức dữ liệu dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn (TN) đồ theo các tiêu chí cho khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các trước lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và biểu diễn dữ – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, 1 liệu trên các bảng, biểu biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ (TL) đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
  3. này sang dạng biểu diễn khác. Hình thành và giải 1 quyết vấn đề đơn giản (TL) xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có 3 Tứ giác Tứ giác – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và dấu hiệu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh nhận biết các tứ giác bên, đường chéo của hình thang cân đặc biệt – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. Giải thích được một tứ giác là hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình 1 bình hành (TN) – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. Giải thích được một tứ giác là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1 hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường (TL) chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
  4. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của 1 hình vuông (TN) – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình vuông. 1 – Vận dụng chứng minh đoạn thẳng bằng nhau (TL) 4 Định lý Định lý Thales trong – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác Thales tam giác (định lí thuận và đảo). – Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác 1 (TL) thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 1 – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng (TN) định lí Thalès. 1 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TN) việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 10 5 2 2 Tỉ lệ % 34% 36% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng (1) đề kiến thức (4 -11) % (2) (3) NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (10) 1 Đa thức Đa thức nhiều 2 1 1 4,5 biến. Các phép (TN1,2) (TL11.a) (TL11.b) toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng đẳng thức 2 1 1 1 đáng nhớ và ứng (TN3,4) (TN5) (TL11.c) (TL14) dụng 2 Dữ liệu và Mô tả và biểu 1 1,3 biểu đồ diễn dữ liệu trên (TL12a) các bảng, biểu đồ Hình thành và 1 1 giải quyết vấn đề (TN6) (TL12b) đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
  6. 3 Tứ giác Tứ giác. Tính 2 Hình vẽ 1 1 2,85 chất và dấu hiệu (TN7,8) (TL13b) (TL13c) nhận biết các tứ giác đặc biệt 4 Định lý Định lý Thales 1 1 1 1,35 Thales trong tam giác (TN9) (TN10) (TL13a) Tổng 8 2 2 3 2 2 Tỉ lệ phần trăm 34% 36% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  7. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TAM LỘC MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 90 phút ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0,3 điểm) Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2y. B. 2xy + 1. C. x – 2. D. x2 + 7. Câu 2: Bậc của đa thức − 2 x 2 y + x 2 y 2 + 3 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Cho biểu thức a − b = (...)(a + ab + b ) . Đa thức còn thiếu trong dấu … là 3 3 2 2 A. a + b . B. a 2 − b 2 . C. a − b . D. a 2 + b 2 . Câu 4: Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là A. x2 + y2 . B. (x + y)2. C. x2 - y2 . D. (x - y)2 . Câu 5: Phân tích đa thức x 2 − y 2 thành nhân tử, ta được kết quả là A. x 2 − y 2 = (x + y )(x − y ) . B. x 2 − y 2 = x 2 − 2 xy + y 2 . C. x 2 − y 2 = x 2 + 2 xy + y 2 . D. x 2 − y 2 = x 2 + y 2 . Câu 6: Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về tên các vận động viên Việt Nam tham dự SEA Games 31. B. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên tuyền hình. C. Dữ liệu về số người bị mắc Covid-19 trong gia đình của các bạn trong lớp. D. Dữ liệu về cân nặng của 200 con cá chép sau 6 tháng nuôi. Câu 7: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình vuông.
  8. Câu 9: Quan sát hình 1. Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Hình 1 DB Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A DC AD AD BC AB A. . B. . C. . D. . AC BC AB AC B D C Câu 10: Quan sát hình 2 dưới đây. Biết MN//BC, AB = 5cm, AM = 2,5cm, AN = 3cm. Độ dài đoạn thẳng AC là A. 5cm. B. 6cm. C. 6,5cm. D. 7cm. II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 11 (2,5 điểm). a. Thực hiện phép tính : − 3x 2 (x − 1) b. Tính giá trị biểu thức A = (x − 3 y )2 − (x − 2 y )(x + 2 y ) tại x = 2, y = -1. c. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x 2 − 2 x + 1 − y 2 Câu 12 (1,0 điểm). Để chuẩn bị cho giải Thể dục thể thao cấp trường, lớp 8A đã lập bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp và thu được bảng sau : Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Cờ vua Bóng bàn Số bạn 16 8 6 2 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Số bạn yêu thích môn bóng đá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ? Câu 13 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
  9. a. Giải thích vì sao EF // AB. b. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng. c. Chứng minh: KA = KF. Câu 14 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: − x 2 + 2 x − 3  0 với mọi giá trị của x. ---------------------------Hết---------------------------- ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0,3 điểm) Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức?
  10. A. x+3. B. 2xy + 1. C. 2xy. D. x2 + 7. Câu 2: Bậc của đa thức − 2 x 2 y + x 2 y + 3 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Cho biểu thức a + b = (...)(a − ab + b ) . Đa thức còn thiếu trong dấu … là 3 3 2 2 A. a + b . B. a 2 − b 2 . C. a − b . D. a 2 + b 2 . Câu 4: Biểu thức x2 - 2xy + y2 viết gọn là B. x2 + y2 . B. (x + y)2. C. x2 - y2 . D. (x - y)2 . Câu 5: Phân tích đa thức x 2 − y 2 thành nhân tử, ta được kết quả là A. x 2 − y 2 = x 2 − 2 xy + y 2 . B. x 2 − y 2 = (x + y )(x − y ) . C. x 2 − y 2 = x 2 + 2 xy + y 2 . D. x 2 − y 2 = x 2 + y 2 . Câu 6: Dữ liệu nào sau đây là số liệu rời rạc? A. Dữ liệu về tên các vận động viên Việt Nam tham dự SEA Games 31. B. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên tuyền hình. C. Dữ liệu về số người bị mắc Covid-19 trong gia đình của các bạn trong lớp. D. Dữ liệu về chiều cao của các bạn học sinh lớp 8A. Câu 7: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành. Câu 8: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình vuông. Câu 9: Quan sát hình 1. Biết ADCD là đường phân giác của tam giác ABC. DC Hình 1 Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A DB AC AD BC AB A. . B. . C. . D. . AB BC AB AC B D C
  11. Câu 10: Quan sát hình 2 dưới đây. Biết MN//BC, AB = 5cm, AM = 2,5cm, AC = 6cm. Độ dài đoạn thẳng AN là A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm. II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 11 (2,5 điểm). a. Thực hiện phép tính : − 3x 2 (x + 1) b. Tính giá trị biểu thức A = (x − 3 y )2 − (x − 2 y )(x + 2 y ) tại x =-1, y = 2. c. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x 2 + 2 x + 1 − y 2 . Câu 12 (1,0 điểm). Để chuẩn bị cho giải Thể dục thể thao cấp trường, lớp 8A đã lập bảng hỏi về các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp và thu được bảng sau : Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Cờ vua Bóng bàn Số bạn 16 8 6 2 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Số bạn yêu thích môn cầu lông chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp ? Câu 13 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a. Giải thích vì sao EF // AB. b. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng. c. Chứng minh: KA = KF. Câu 14 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: − x 2 − 2 x − 3  0 với mọi giá trị của x. ---------------------------Hết----------------------------
  12. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC TRƯỜNG THCS TAM LỘC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ A A B C B A D C D D B ĐỀ B C A A D B C B D A C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu ĐỀ A ĐỀ B Điểm 11 a. − 3x 2 (x − 1) = − 3x 3 + 3x 2 a. − 3x 2 (x + 1) = − 3x 3 − 3x 2 0,75 b. A = (x − 3 y ) − (x − 2 y )(x + 2 y ) b. A = (x − 3 y ) − (x − 2 y )(x + 2 y ) (2,5đ) 2 2 A = x 2 − 6 xy + 9 y 2 − x 2 + 4 y 2 A = x 2 − 6 xy + 9 y 2 − x 2 + 4 y 2 0,5 A = −6 xy + 13 y 2 A = −6 xy + 13 y 2 0,25 Thay x = 2, y = -1 vào A, tính được A=25. Thay x = 2, y = -1 vào A, tính được A=25. 0,25 x 2 + 2 x + 1 − y 2 = ( x + 1) 2 − y 2 c. x + 2 x + 1 − y = ( x + 1) − y 2 2 2 2 c. 0,5 = ( x + 1 + y)( x + 1 − y) = ( x + 1 + y)( x + 1 − y) 0,25
  13. a. Vẽ đúng biểu đồ cột. a. Vẽ đúng biểu đồ cột. 0,5 12 b. Tổng số học sinh của lớp 8A là: b. Tổng số học sinh của lớp 8A là: (1,0đ) 16 + 8 + 6 + 2 = 32 (học sinh) 16 + 8 + 6 + 2 = 32 (học sinh) 0,25 Số bạn yêu thích môn bóng đá chiếm: Số bạn yêu thích môn cầu lông chiếm: 16 : 32 = 50% 8 : 32 = 25% 0,25 13 Vẽ hình đúng 0,5 (2,5đ) B D K E A F C 0,5 a. Vì E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC nên EF là đường trung bình của ∆ABC => EF // AB 0,25 b. D, F lần lượt là trung điểm của AB, AC nên DF là đường trung bình của ∆ABC => DF // BC 0,5 Ta có: EF // AB (câu a) hay EF // BD DF // BC (cm trên) hay DF // BE Tứ giác BDFE có EF // BD, DF // BE nên tứ giác BDFE là hình bình hành Hình bình hành BDFE có 2 đường chéo BF và DE, mà K là trung điểm của DE nên K cũng là 0,5
  14. trung điểm của BF. Do đó ba điểm B, K, F thẳng hàng. 0,25 c. Ta có DE // AC, AB ⊥ AC ( ∆ABC vuông tại A) => AB ⊥ DE AB ⊥ DE, BD = DA (gt) => K nằm trên đường trung trực của AB => KB = KA 0,25 (1) 0,25 Mặt khác K là trung điểm của BF => KB = KF (2) + Từ (1) và (2) => KA = KF 14 ( − x + 2x − 3 = − x − 2x + 3 2 2 ) ( ) − x 2 − 2x − 3 = − x 2 + 2x + 3 (0,5đ)  = − ( x − 1) + 2 2   = − (x + 1) + 2 2  0,25 Vì (x + 1)2 + 2 > 0 nên − (x + 1)2 + 2  0 Vì (x − 1)2 + 2 > 0 nên − (x − 1)2 + 2  0 0,25 *Lưu ý HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2