intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Em hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B… Câu 1: Một hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình chữ nhật. C. hình thang cân. D. hình bình hành. Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 1– 2y2. B. 3x3 – 7xy. C. (x – y)2. D. –0,5xy. Câu 3: Tam giác MNP có E và F lần lượt là trung điểm của MN và MP. Đoạn thẳng EF là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường phân giác. D. Đường trung bình. Câu 4: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình vuông. B.B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. D. hình thang. Câu 5: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tranh. D. Biểu đồ đoạn thẳng. 2 Câu 6: Kết quả khai triển (x - 2) A. x2 – 4x + 4. B. -x2 – 4x + 4. C. x2 + 4x + 4. D. x2 – 4x – 4. Câu 7: Để điều tra về số lượng ti vi trong mỗi gia đình, bạn Minh đã hỏi bốn bạn và ghi lại kết quả như sau: 1; 3; 100; 2. Giá trị không hợp lý là A. 2. B. 3. C. 100. D. 1. 2 Câu 8: Kết quả khai triển (x + y) bằng A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + 2xy + y2. C. x2 – 2xy – y2. D. x2 – 2xy + y2. Câu 9: Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thoi. Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. A3 + B3 = (A – B)(A2 + AB + B2). B. A3 + B3 = (A – B)(A2 - AB + B2). 3 3 2 2 C. A + B = (A + B)(A + AB + B ). D. A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2). Câu 11: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là hằng đẳng thức? A. (a – b)c = ac – bc. B. b – 2 = b. C. 2a = 3a. D. a + b = a – b. Trang 1/2
  2. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (1.0 điểm) Cho hình vẽ bên. Hãy nêu tên các đỉnh, đường chéo, điểm nằm trong, điểm nằm ngoài tứ giác ABCD. Bài 2: (0.5 điểm) Minh đã hỏi số cân nặng (kg) của 5 bạn học sinh lớp 8 và ghi lại kết quả: 25; 37; 28; 225; 30. Dữ liệu trên thuộc loại nào? Chỉ ra giá trị không hợp lí. Bài 3: (1.5 điểm) a) Tính giá trị của đa thức A = 2xy + x - 1 khi x = 1, y = 2. b) Khai triển hằng đẳng thức x3 + 8. Bài 4: (1.0 điểm) Tìm độ dài x trong hình bên. Bài 5: (2.0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 25x2 - 10x + 1 ; b) x2y + x2 + xy – 1. Bài 6: (1.0 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF (H.4.11). Sau đó bác An đo được AF = 30 m, FC = 10 m, EC = 15 m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? B A E F C ----HẾT---- Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2