intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN - Lớp: 9 Thời gian: 90 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:................................................................... lớp: ............. Mã đề : 112 Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.( 6,0 điểm ) Thời gian làm bài 45 phút. Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2 ? A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1). Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, B = 600 , AB = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng: A. 3 cm B. 15 cm C. 5 3 cm D. 3 3 cm Câu 3: Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng: EG DE EG ED A. ED B. DG C. DG D. EG Câu 4: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng 4 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 5 1 1 Câu 5: Cho hai đường thẳng y = x + 5 và y = x + 5 . Hai đường thẳng đó 2 2 A. song song với nhau. B. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. C. trùng nhau. D. vuông góc với nhau. Câu 6: Giá trị của biểu thức (−11) 2 bằng: A. 11 B. -121 C. 121 D. -11 25 Câu 7: Kết quả của phép tính là: 9 5 3 9 25 A. B. C. D. 3 5 25 9 Câu 8: Biểu thức liên hợp của biểu thức x − 1 là: A. x +1 B. x + 1. C. x − 1. D. x + 1. Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao .Biết BH = 4cm ,HC = 9cm. Khi đó độ dài AH bằng A. 5. B. 6,5. C. 6. D. 4,5. Trang 1/3 - Mã đề 112
  2. 1 Câu 10: Cho tan = , khi đó cot nhận kết quả bằng: 3 1 1 A. 3 B. 2 C. D. 2 3 Câu 11: Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó: A. MN = 8. B. MN = 5. C. MN = 3. D. MN = 4. Câu 12: Căn bậc hai số học của 9 là A. 81 B. 3 C. 9 D. -3 Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) sẽ A. cắt hai trục Ox, Oy. B. không cắt cả hai trục. C. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. D. tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy. Câu 14: Biểu thức x + 1 xác định khi: A. x 1 . B. x 1 C. x −1 . D. x −1 . Câu 15: Đường tròn là hình: A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng. C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng. Câu 16: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là A. (1; -3). B. (4; 3). C. (-2; -1). D. (3; 2). Câu 17: Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ? A. y = 2x – 1. B. y = 2 – x. C. y = − 2x + 2. D. y = 1 + 2x. Câu 18: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 2 A. y = 2 x + 3 B. y = 2x2 - 1 C. y = −3 D. y = x + 1 x Câu 19: Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ? A. Biết ba điểm không thẳng hàng. B. Biết tâm và bán kính. C. Biết ba điểm thẳng hàng. D. Biết một đoạn thẳng là đường kính. Câu 20: Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi A. a 0. B. a > 0 C. a = 0. D. a < 0. Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ? 1 A. y = 2 + 3x. B. y = −2x − 3 . C. y = x - 2. D. y = x + 1. 2 Câu 22: Hàm số y = (m – 2)x + 1 đồng biến khi A. m > 2 B. m > -2 C. m < 2 D. m = 2 1 1 Câu 23: Giá trị của biểu thức − bằng 2+ 3 2− 3 2 3 A. 0. B. . C. 4. D. −2 3 . 5 ( ) 2 Câu 24: Kết quả của phép khai căn 3 − 1 là: A. −1 − 3 B. 3 −1 C. 1 − 3 D. 1 + 3 Trang 2/3 - Mã đề 112
  3. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 112
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2