intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

  1. TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán lớp 9: 100% tự luận (Thời gian: 90 phút) Mức độ Tổng % điểm đánh giá Chương/ TT Chủ đề Nhận Vận dụng Vận dụng Thông hiểu biết thấp cao 1. Phương trình và hệ hai phương ¼ B3 ¼ B3 ½ B3 1 trình bậc nhất hai 0,5đ 0,5đ 1đ ẩn 2. Phương trình và ½ B3 3 bất phương trình ½ B3 1đ bậc nhất một ẩn 1đ ½ B1+1/3 B2 ½ B1+1/3 B2 1/3 B2 2B 3. Căn bậc hai và 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ 5 căn bậc ba 4. Hệ thức lượng 1B4 1B4 7 trong tam giác 1đ 1đ vuông GT,KL 1 B6 ½ B5 ½ B5 2B 9 5. Đường tròn 0,5đ 1đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ Tổng số câu 1/4 B 25/12 B 17/6 B 5/6 B 6B 11 Tổng số điểm 1đ 3đ 5đ 1đ 10đ Tỷ lệ % 10% 30% 50% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán lớp 9: 100% tự luận (Thời gian: 90 phút) Mức độ đánh giá Nội dung Kiến thức, TT kiến thức kĩ năng Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao 1 1. Phương – Nhận ¼ B3 ¼ B3 trình và hệ biết được 0,5đ 0,5đ hai phương khái niệm trình bậc phương nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Giải quyết được một
  3. số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). 2 2. Phương – Nhận biết ½ B3 trình và bất được thứ tự 1đ phương trên tập hợp trình bậc các số thực. nhất một – Nhận ẩn biết được bất đẳng thức và mô tả được một số tính chất cơ bản của BĐT – Nhận biết được KN bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của BPT bậc nhất một ẩn. - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc
  4. nhất. 3 3. Căn bậc - Nhận biết ½ B1+1/3 ½ B1+1/3 1/3 B2 hai và căn được KN về B2 B2 0,5đ bậc ba căn bậc 2 1,5đ 1,5đ của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. - Tính được giá trị căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, vào trong dấu căn bậc hai). – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức
  5. bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). 4 4. Hệ thức – Nhận 1B4 lượng trong biết được 1đ tam giác các giá trị vuông sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, o o 45 , 60 ) và của hai góc phụ nhau. – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
  6. vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 5. Đường – Nhận biết GT,KL 1 B6 ½ B5 ½ B5 tròn được tâm 0,5đ 1đ 1,5đ 0,5đ đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. – So sánh được độ dài của đường kính và dây. Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc
  7. nhau, hai đường tròn không giao nhau). Tổng số câu ¼B 25/12 B 16/6 B 5/6 B Tổng số điểm 1đ 3đ 5đ 1đ Tỷ lệ % 10% 30% 50% 10% TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 9 MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2 điểm): Rút gọn biểu thức sau: a, b, c,  d, Bài 2 (1,5 điểm) a, Cho biểu thức. Tính giá trị của biểu thứcvới . b, Rút gọn biểu thức (với , ). c, Với các biểu thứcvànói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức là số nguyên. Bài 3 (2 điểm): 1, Giải phương trình và hệ phương trình sau: a, b, 2, Trong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phải trả lời 12 câu hỏi của ban tổ chức. Mỗi câu hỏi gồm bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng được cộng 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm. Khi bắt đầu cuộc thi, mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên sẽ được vào vòng thi tiếp theo. Hỏi thí sinh phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu thì được vào vòng thi tiếp theo? Bài 4 (1 điểm): Một học sinh đứng ở mặt đất cách tháp ăng ten (có độ cao 150m) nhìn thấy đỉnh tháp theo một góc nghiêng lên là và khoảng cách từ mắt đến mặt đất là 1m. Tính khoảng cách từ học sinh đó đến tháp (làm tròn đến mét) Bài 5 (2,5 điểm): Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy điểm C thuộc (O; R) sao cho AC > BC. Kẻ đường cao CH của ABC (H AB), kéo dài CH cắt (O; R) tại điểm D (D ≠ C). Tiếp tuyến tại điểm A và tiếp tuyến tại điểm C của đường tròn (O; R) cắt nhau tại điểm M. Gọi I là giao điểm của OM và AC. Hai đường thẳng MC và AB cắt nhau tại F. a) Chứng minh DF là tiếp tuyến của (O; R). b) Chứng minh: Bài 6 (1đ): Bạn Hoa thiết kế một logo có dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn với bán kính lần lượt là và . Bạn Hồng thiết kế một logo có dạng hình quạt tròn với bán kính và góc ở tâm là . Tính diện tích của mỗi logo đó (lấy ).
  8. --------------------- Hết -------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 Biểu Bài Hướng dẫn/ đáp án điểm Bài 1 0,5 2đ c, 0,5 d, 0,5 0,5 Bài 2 a) Với , ta có . 1,5đ b) Với , ta có 0,5 c) Biểu thức . nguyên khi  nên . Kết hợp điều kiện, để nguyên thì . 0,5 0,5
  9. Bài 3 1. a) Ta có: 2đ nên 2x +10 = 0 hoặc x – 4 = 0 +) 2x + 10 = 0 suy ra x = - 5 0,25 +) x – 4 = 0 suy ra x = 4 0,25 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x = - 5, x = 4 b) Cộng vế với vế hai phương trình của hệ ta được: 4x = 8, suy ra x = 2 Thay x = 2 vào (1) ta có 2 – y = 1 hay y = 1. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là: x = 2; y = 1 0,25 2. Gọi x là số câu trả lời đúng (x ∈ ℕ, x ≤ 12). Suy ra 12 – x là số câu trả lời sai. 0,25 Số điểm được cộng là 5x, số điểm bị trừ là 2(12 – x). 0,25 Vì muốn vào vòng thi tiếp theo mỗi thí sinh cần có ít nhất 50 điểm, ban đầu mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm nên ta có phương trình sau: 0,25 5x – 2(12 – x) + 20 ≥ 50 5x – 24 + 2x + 20 ≥ 50 7x – 4 ≥ 50 0,25 x ≥ 54/ 7 ≈7,7 Vậy muốn vào vòng thi tiếp theo, thí sinh cần trả lời đúng ít nhất 8 câu. 0,25 Bài 4 Theo bài ta có hình vẽ minh họa bài toán 1đ 0,5 Ta có là hình chữ nhật và Khoảng cách từ học sinh đó đến tháp là độ dài đoạn thẳng Góc nghiêng lên là Xét vuông tại có: Vậy khoảng cách từ học sinh đó đến tháp khoảng . 0,5 Bài 4 Vẽ hình, ghi GT, KL 0,5 2,5đ a, Xét OCD có: OC = OD = R nên OCD cân tại O. Mà OH là đường cao của OCD nên OH là đường phân giác của OCD Chứng minh được: COF = DOF (c.g.c) (tương ứng) 0,5
  10. Mà (do OCMF) Do ODDF tại D. 0,5 Xét (O; R) có: ODDF tại D và D (O; R) Suy ra: DF là tiếp tuyến của (O; R) tại D. b, Ta có: 0,5 Lại có: Chứng minh OBC cân tại O Từ (1), (2) và (3) suy ra: CB là tia phân giác của 0,25 0,25 Bài 5 Diện tích logo bạn Hoa thiết kế là: . 0,5 1đ Diện tích logo bạn Hồng thiết kế là: . 0,5 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 9 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: b, c, d, Bài 2 (1,5 điểm) a, Cho biểu thức. Tính giá trị của biểu thứcvới . b, Rút gọn biểu thức (với , ). c, Với các biểu thứcvànói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của để giá trị của biểu thức là số nguyên. Bài 3 (2 điểm): 1, Giải phương trình và bất phương trình sau: a, b,
  11. 2, Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm sản phẩm. Trên thực tế, xí nghiệp I vượt mức , xí nghiệp II vượt mức , do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng sản phẩm. Hỏi số sản phẩm xí nghiệp II phải làm theo kế hoạch là bao nhiêu? Bài 4 (1đ): Một học sinh đứng ở mặt đất cách tháp ăng ten (có độ cao 150 m) nhìn thấy đỉnh tháp theo một góc nghiêng lên là và khoảng cách từ mắt đến mặt đất là 1m. Tính khoảng cách từ học sinh đó đến tháp (làm tròn đến mét) Bài 5 (2,5 điểm): Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy điểm C thuộc (O; R) sao cho AC > BC. Kẻ đường cao CH của ABC (H AB), kéo dài CH cắt (O; R) tại điểm D (D ≠ C). Tiếp tuyến tại điểm A và tiếp tuyến tại điểm C của đường tròn (O; R) cắt nhau tại điểm M. Gọi I là giao điểm của OM và AC. Hai đường thẳng MC và AB cắt nhau tại F. a) Chứng minh DF là tiếp tuyến của (O; R). b) Chứng minh: Bài 6 (1 điểm): Bạn Hoa thiết kế một logo có dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm với bán kính lần lượt là và . Bạn Hồng thiết kế một logo có dạng hình quạt tròn với bán kính và góc ở tâm là . Tính diện tích của mỗi logo đó (lấy ). --------------------- Hết -------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN TOÁN LỚP 9
  12. Biểu điểm Bài Hướng dẫn/ đáp án Bài 1 0,5 2đ b, c, 0,5 d, 0,5 0,5 Bài 2 a) Với , ta có . 0,5 1,5đ b) Với , ta có c) Biểu thức . nguyên khi  Ư . 0,5 Kết hợp điều kiện, để nguyên thì . 0,5
  13. Bài 3 1. a) Ta có 2đ hoặc hoặc hay hoặc . 0,25 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm . b) 0,25 . 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là . 2. Gọi số sản phẩm phải làm theo kế hoạch của mỗi xí nghiệp lần lượt là sản phẩm, 0,25 Vì theo kế hoạch hai xí nghiệp sản xuất được sản phẩm do đó ta có phương trình Vì thực tế, xí nghiệp I sản xuất vượt mức , xí nghiệp sản xuất vượt mức , cả hai tổ sản xuất được sản phẩm do đó ta có phương trình 0,25 Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: suy ra Vậy theo kế hoạch xí nghiệp II phải làm sản phẩm. 0,25 0,25 0,25 Bài 4 a) Theo bài ta có hình vẽ minh họa bài toán 1đ 0,5 Ta có là hình chữ nhật và Khoảng cách từ học sinh đó đến tháp là độ dài đoạn thẳng Góc nghiêng lên là Xét vuông tại có: 0,5 Vậy khoảng cách từ học sinh đó đến tháp khoảng . Bài 5 Vẽ hình, ghi GT, KL 0,5 a, Xét OCD có: OC = OD = R nên OCD cân tại O. Mà OH là đường cao của OCD nên OH là đường phân giác của OCD 0,5 Chứng minh được: COF = DOF (c.g.c) (tương ứng)
  14. Mà (do OCMF) Do ODDF tại D. 0,5 Xét (O; R) có: ODDF tại D và D (O; R) Suy ra: DF là tiếp tuyến của (O; R) tại D. b, Ta có: Lại có: 0,5 Chứng minh OBC cân tại O Từ (1), (2) và (3) suy ra: CB là tia phân giác của 0,25 0,25 Bài 5 Diện tích logo bạn Hoa thiết kế là: . 0,5 1đ Diện tích logo bạn Hồng thiết kế là: . 0,5 (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2