Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá
- UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ kiến Tổng điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao - Kí hiệu biến - Hiểu sự phụ - Vận dụng được - Vận dụng trở trong thuộc của điện trở định luật Ôm và được CT định mạch. vào độ dài, tiết CT đoạn mạch luật Ôm cho - Đơn vị, diện và vật liệu nối tiếp, song đoạn mạch công thức tính làm dây dẫn. song. mắc hỗn hợp. 1. Định luật điện trở. - Hiểu tính chất - Vận dụng được Ôm và các - Nêu được cơ bản của đoạn công thức R để loại đoạn mối quan hệ mạch gồm các tính các đại mạch. Biến giữa điện trở điện trở mắc nối lượng liên quan. trở. của dây dẫn tiếp, song song, với độ dài, biến trở. tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Số câu 5 câu 3 câu 2 câu 10 câu Số điểm 1,67đ 1đ 0,67đ 3,33đ Tỉ lệ % 16,7% 10% 6,7% 33,3% - Viết được - Hiểu được ý - Vận dụng CT - Vận dụng CT biểu thức ĐL nghĩa số vôn, số tính công suất tính công suất 2. Định luật Jun-Lenxơ, oát ghi trên các điện, CT ĐL điện và CT Jun – Lenxơ, CT tính công dụng cụ điện, ý Jun-Lenxơ. định luật Ôm Công suất, suất điện. nghĩa ĐL Jun- cho mạch nối Điện năng - Nêu được Lenxơ. tiếp, song tiêu thụ đơn vị, dụng song. cụ đo điện năng. Số câu 3 câu 2 câu 2 câu 2 câu 9 câu Số điểm 1đ 0,67đ 0,67đ 0,67đ 3đ Tỉ lệ % 10% 6,7% 6,7% 6,7% 30% 3. Nam châm, - Nhận biết - Hiểu cấu tạo, - Vận dụng được - Vận dụng từ trường, lực khu vực có từ đặc điểm nam quy tắc nắm tay được quy tắc điện từ trường. châm điện. phải và quy tắc nắm bàn tay - Nhận biết - Hiểu cách xác bàn tay trái. phải và quy tắc nam châm, định từ trường bàn tay trái và 1
- lực tương tác ống dây, lực điện đặc điểm lực giữa hai nam từ và ý nghĩa quy tương tác giữa châm. tắc nắm bàn tay hai nam châm. - Nêu được phải, quy tắc bàn đặc điểm của tay trái. đường sức từ, quy tắc nắm bàn tay phải, lực điện từ. Số câu 5 câu 4 câu 1 câu 1 câu 11 câu Số điểm 1,67đ 1,33đ 0,33đ 0,33đ 3,67đ Tỉ lệ % 16,7% 13,3% 3,3% 0,33% 36,7% 13 câu 9 câu 5 câu 3 câu 30 Tổng số câu 4,33đ 3đ 1,67đ 1đ câu Tổng số điểm 43,3% 30% 16,7% 10% 10đ Tỉ lệ % 100% Nhóm trưởng ký duyệt 2
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 MÃ ĐỀ: 010 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của Định luật Jun – Lenxơ? A. Q = U.I2.t. B. Q = I2.R.t . C. Q = U2.I.t. D. Q = R2.I.t. Câu 2: Khi đưa 2 cực cùng tên của 2 thanh nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. Hút nhau. B. Lúc hút, lúc đẩy nhau. C. Đẩy nhau. D. Không hút nhau cũng không đẩy nhau. Câu 3: Dụng cụ để đo điện năng tiêu thụ là: A. Vôn kế. B. Oát kế. C. Ampe kế. D. Công tơ điện. Câu 4: Đơn vị công của dòng điện là: A. W. B. . C. J. D. V.A. Câu 5: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chiều dòng điện trong dây dẫn và chiều dài dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn đó. C. Chiều của đường sức từ và vật liệu làm dây dẫn. D. Chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 220V - 40W. Con số 40W cho biết điều gì? A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng. B. Công suất thực tế của bóng đèn khi sử dụng. C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng. D. Công suất định mức của bóng đèn. Câu 7: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều: A. dòng điện chạy qua các vòng dây. B. đường sức từ bên ngoài ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ trong lòng ống dây. Câu 8: Có hai bóng đèn ghi 220V - 40W và 220V- 60W được mắc song song và đặt vào hiệu điện thế 220V: A. Đèn 60W sáng hơn đèn 40W. B. Hai đèn sáng bằng nhau. C. Đèn 40W sáng hơn đèn 60W. D. Hai đèn sáng yếu hơn mức bình thường. Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 10: Vì sao lõi của nam châm điện không làm thép mà làm bằng lõi sắt non? A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non. B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. C. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện. D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi. Câu 11: Một ống dây dẫn được đặt sao cho trục chính của nó nằm dọc theo thanh nam châm như hình dưới. Đóng công tắc K, đầu tiên thấy thanh nam châm bị đẩy ra xa. 3
- Đầu B của nam châm là cực gì? A. Không đủ dữ kiện để xác định B. Cực Nam C. Cực Bắc Nam D. Cực Bắc Câu 12: Một ấm siêu tốc có ghi 220V - 1100W. Cường độ dòng điện chạy qua ấm khi nó hoạt động bình thường là: A. I = 4A. B. I = 5A. C. I = 3,5A. D. I = 3A. Câu 13: Nam châm điện nào sau đây có từ tính yếu nhất? (Gọi I là cường độ dòng điện qua ống dây, n là số vòng dây) A. I = 1A; n = 250 vòng. B. I = 1A; n = 500 vòng. C. I = 1,5A; n = 250 vòng D. I = 1,5A; n = 500 vòng. Câu 14: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Khi đó số chỉ công tơ điện tăng thêm 2 số. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1000W. B. 1100W. C. 1200W. D. 1500W. Câu 15: Hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U. Sau một thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 là 600J. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 là: A. 1000J. B. 1200J. D. 1500J. D. 1800J. Câu 16: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố: A. Chiều dài của dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn. C. Khối lượng của dây dẫn. D. Vật liệu làm dây dẫn. Câu 17: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Quang năng. Câu 18: Hình vẽ không dùng để kí hiệu biến trở là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 19: Cho các trường hợp của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua như hình vẽ: Các trường hợp có cực Bắc (N) ở phía bên trái gồm? A. a, b. B. a. C. Không có. D. c, d. Câu 20: Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ dưới đây? 4
- A. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng. B. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng. C. Máy bơm nước: Cơ năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng. D. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng. Câu 21: Cho hai điện trở R1 và R2, biết R2 = 3R1 và R1 = 15 Ω. Khi mắc hai điện trở này nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 120V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là: A. 4A. B. 2,5A. C. 2A. D. 0,4A. Câu 22: Để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc: A. Bàn tay trái. B. Nắm tay phải. C. Bàn tay phải. D. Nắm tay trái. Câu 23: Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là: A. Rtđ = . B. Rtđ = . C. Rtđ = . D. Rtđ = R1 + R2. Câu 24: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi là: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 25: Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm 2; điện trở suất của đồng là 1,7.10 -8Ωm. Điện trở của sợi dây đồng này là: A. 3,4.10-16 Ω. B. 3,4.10-6 Ω. C. 0,85 Ω. D. 103,7 Ω. Câu 26: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 40Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là 2A được sử dụng trong thời gian 2 giờ. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch bằng bao nhiêu? A. 160J. B. 576kJ. C. 1152kJ. D. 11520kJ. Câu 27: Cho dòng điện chạy qua vật dẫn có công suất 50W thì tỏa ra nhiệt lượng 24000J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn là bao nhiêu? A. 14 phút. B. 12 phút. C. 10 phút. D. 8 phút. Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 36V thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ 4A, người ta làm giảm cường độ dòng điện xuống còn 1,5A bằng cách nối thêm vào mạch một điện trở Rx. Giá trị của Rx là: A. 9Ω. B. 24Ω. C. 15Ω. D. 5,4Ω. Câu 29: Một lò nướng khi hoạt động bình thường có cường độ dòng điện qua khi đó là 1A được sử dụng trong thời gian 20 phút. Điện trở của lò nướng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt lượng tỏa ra của lò khi đó là 96kJ. A. 20Ω. B. 80Ω. C. 115,2 Ω. D. 1920Ω. Câu 30: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng panh. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. -----Hết----- 5
- 6
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 MÃ ĐỀ: 020 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Điện trở tương đương của đoạn mạch AC có sơ đồ như hình là R AC =10 Ω, trong đó các điện trở R1 = 7 Ω; R2 = 12 Ω. Hỏi điện trở R3 có giá trị nào dưới đây? A. 15Ω. B. 9 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω. Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 220V - 40W. Con số 40W cho biết điều gì? A. Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng. B. Công suất thực tế của bóng đèn khi sử dụng. C. Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng. D. Công suất định mức của bóng đèn. Câu 3: Có hai bóng đèn ghi 220V - 40W và 220V- 60W được mắc song song và đặt vào hiệu điện thế 220V: A. Đèn 60W sáng hơn đèn 40W. B. Hai đèn sáng bằng nhau. C. Đèn 40W sáng hơn đèn 60W. D. Hai đèn sáng yếu hơn mức bình thường. Câu 4: Dụng cụ để đo điện năng tiêu thụ là: A. Vôn kế. B. Oát kế. C. Ampe kế. D. Công tơ điện. Câu 5: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chiều dòng điện trong dây dẫn và chiều dài dây dẫn. B. Tiết diện của dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn đó. C. Chiều của đường sức từ và vật liệu làm dây dẫn. D. Chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 6: Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều: A. dòng điện chạy qua các vòng dây. B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 7: Khi đưa 2 cực khác tên của 2 thanh nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. Hút nhau. B. Lúc hút, lúc đẩy nhau. C. Đẩy nhau. D. Không hút nhau cũng không đẩy nhau. Câu 8: Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ dưới đây? A. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng. B. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng. C. Máy bơm nước: Cơ năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng. D. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng. Câu 9: Vì sao lõi của nam châm điện không làm thép mà làm bằng lõi sắt non? A. Vì lõi thép nhiễm từ yếu hơn lõi sắt non. B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. C. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện. D. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi. 7
- Câu 10: Phát biểu nào là SAI khi nói về đường sức từ của ống dây mang dòng điện? A. Chiều của đường sức từ không đổi khi ta thay đổi chiều của dòng điện. B. Hình dạng đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua giống hình dạng của đường sức từ của nam châm thẳng. C. Đường sức từ bên trong lòng ống dây mang dòng điện là những đường thẳng song song. D. Chiều của đường sức từ được xác định theo quy tắc nắm tay phải. Câu 11: Một ấm siêu tốc có ghi 220V - 1100W. Cường độ dòng điện chạy qua ấm khi nó hoạt động bình thường là: A. I = 5A. B. I = 4A. C. I = 3,5A. D. I = 3A. Câu 12: Một lò nướng khi hoạt động bình thường có cường độ dòng điện qua khi đó là 1A được sử dụng trong thời gian 20 phút. Điện trở của lò nướng bằng bao nhiêu? Biết nhiệt lượng tỏa ra của lò khi đó là 96kJ. A. 20Ω. B. 80Ω. C. 115,2 Ω. D. 1920Ω. Câu 13: Nam châm điện nào sau đây có từ tính mạnh nhất? (Gọi I là cường độ dòng điện qua ống dây, n là số vòng dây) A. I = 1A; n = 250 vòng. B. I = 1A; n = 500 vòng. C. I = 1,5A; n = 250 vòng D. I = 1,5A; n = 500 vòng. Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế là 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? A. 9V. B. 18V. C. 36V. D. 45V. Câu 15: Hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U. Sau một thời gian nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 là 600J. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R2 là: A. 1000J. B. 1200J. D. 1500J. D. 1800J. Câu 16: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Vôn. B. Oát. C. Ôm. D. Ampe. Câu 17: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của Định luật Jun – Lenxơ? A. Q = U.I2.t. B. Q = I2.R.t . C. Q = U2.I.t. D. Q = R2.I.t. Câu 18: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Quang năng. Câu 19: Những vật liệu có thể bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường là A. sắt, đồng, thép, niken. B. thép, coban, nhôm, sắt. C. niken, thép, coban, sắt. D. đồng, nhôm, sắt, thép. Câu 20: Cho các trường hợp của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua như hình vẽ: Các trường hợp có cực Bắc (N) ở phía bên phải gồm? A. a, b. B. c,d. C. Không có. D. a, d. 8
- Câu 21: Cho hai điện trở R1 và R2, biết R2 = 3R1 và R1 = 15 Ω. Khi mắc hai điện trở này nối tiếp vào hai điểm có hiệu điện thế 120V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là: A. 4A. B. 2,5A. C. 2A. D. 0,4A. Câu 22: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ: A. sáng hơn. B. tối hơn. C. không hoạt động. D. vẫn sáng như cũ. Câu 23: Để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc: A. Bàn tay trái. B. Nắm tay trái. C. Bàn tay phải. D. Nắm tay phải. Câu 24: Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là: A. Rtđ = . B. Rtđ = . C. Rtđ = . D. Rtđ = R1 + R2. Câu 25: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng panh. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 26: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi là: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 27: Một bình nóng lạnh hoạt động liên tục trong 2 giờ. Khi đó số chỉ công tơ điện tăng thêm 2 số. Công suất của bình nóng lạnh là bao nhiêu? A. 1000W. B. 1100W. C. 1200W. D. 1500W. Câu 28: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 40Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là 2A được sử dụng trong thời gian 2 giờ. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch bằng bao nhiêu? A. 160J. B. 576kJ. C. 1152kJ. D. 11520kJ. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 36V thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ 4A, người ta làm giảm cường độ dòng điện xuống còn 1,5A bằng cách nối thêm vào mạch một điện trở Rx. Giá trị của Rx là: A. 9Ω. B. 24Ω. C. 15Ω. D. 5,4Ω. Câu 30: Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm ; điện trở suất của đồng là 1,7.10 -8Ωm. 2 Điện trở của sợi dây đồng này là: A. 3,4.10-16 Ω. B. 3,4.10-6 Ω. C. 0,85 Ω. D. 103,7 Ω. -----Hết----- 9
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 010 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C D C D D D A án Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B D B A A B án Câu 16 17 18 19 20 21 Đáp C B A A D C án Câu 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B B C C C D C B C MÃ ĐỀ 020 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp D D A D D B A án Câu 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A A B D D B Câu 16 17 18 19 20 21 22 Đáp C B B C B C C án Câu 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B C C A C C C Nhóm trưởng ký duyệt 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn