intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

Chia sẻ: Jh Hjhjgj | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

287
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn nâng cao điểm số môn Lý trong kì thi này, nhưng chưa vững về kiến thức. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ" để tích lũy kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2012 - 2013 Lớp 6 MÔN: VẬT LÝ Họ và tên ……………………………………………. (Thời gian làm bài 60 phút) Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đúng. Câu 1( 0,5 đ) Công thức nào sau đây là công thức tính trọng lượng riêng là: P V m A. d  B. d  C. d  D. m = D.V V P v Câu 2( 0,5 đ) Khi đập quả bóng vào tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ làm: A/ Chỉ làm biến dạng quả bóng. B/ Chỉ làm biến đỗi chuyễn động của quả bóng C/ Cả A và B đều đúng D/ Cả A và B đều sai Câu 3( 0,5 đ) Đơn vị đo của lực là: A. m B. N C. kg D. m3 Câu 4( 0,5 đ) Dụng cụ dùng để đo lực là: A. cân B. bình chia độ C. thước dây D. lực kế Câu 5( 0,5 đ) Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. kg/ m3 B. kg/m C. N/m D. N Câu 6( 0,5 đ) Phương nào sau đây vuông góc với phương của trọng lực? A. Phương nằm ngang B. Phương thẳng đứng C. Phương của dây dọi D. Phương theo đó vật đang rơi Câu 7(0,5đ)Trong các thước đo sau đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài của sân trường? A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm C. Thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm D. Thước dây có GHĐ 2m và ĐCNN 1mm Câu 8( 0,5 đ) Để đưa một xô cát có trọng lương 300N lên cao theo phương thẳng đứng ta cần dùng lực kéo có độ lớn hơn: A/ 310N B/ 30N C/ 290N D/ 300N II/ PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm) Câu 1( 4 đ) Một quả cầu nhôm có thể tích bằng 4 dm3 . Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg / m3 . a) Tính khối lượng của quả cầu. b) Tính trọng lượng của quả cầu. c) Tính trọng lượng riêng của quả cầu. Câu 2( 2 đ) Nêu một ví dụ chứng tỏ lực tác dụng lên vật làm biến đỗi chuyển động của vật đó. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  2. ............................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B D A C B D II/ PHẦN TỰ LUẬN:( 6 điểm) Câu 1 a Đổi 4 dm3 = 0,004 m3 (1đ) ( 4 đ) Khối lượng của quả cầu là: m = D.v (0,5đ) m = 2700 . 0,004 = 10,8 (kg) (0,5đ) b Trọng lượng của quả cầu là: P = 10m (0,5đ) = 10 . 10,8 = 180 (N) (0,5đ) c P (0,5đ) Trọng lượng riêng của quả cầu là: d  V 180 (0,5đ)   45000 ( N / m3 ) 0,004 Câu 2 Lực hút của nam châm làm viên bi sắt đang đứng yên bị 2đ ( 2 đ) chuyễn động MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Công thức tính trọng lượng riêng C 1(0,5đ) Kết quả tác dụng của lực C2(0,5đ) C2(2đ) Đơn vị đo của lực C3 (0,5 đ) Dụng cụ dùng để đo lực C4 (0,5 đ) Đơn vị đo khối lượng riêng C5(0,5 đ) Phương của trọng lực C60,5đ) Đo chiều dài C7(0,5đ) Kéo vật lên theo phương thẳng đứng C8(0,5 đ) Tính khối lượng của một vật C1(2đ) Tính trọng lượng của một vật C1(1đ) Tính trọng lượng riêng của một vật C1(1đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2