intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 năm học 2007-2008

Chia sẻ: Sczcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

262
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 năm học 2007-2008 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn vật lý lớp 6 năm học 2007-2008

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 6 Năm học: 2007 - 2008 Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng. Câu 1: Một học sinh sau khi đo độ dài một vật và ghi kết quả là 15,3 cm. ĐCNN của thước là: A. 0,1 cm B. 0,2 cm C. 1 cm D. 0,5 cm Câu 2: Chọn câu đúng: A. GHĐ là chiều dài từ đầu này tới đầu kia của thước. B. ĐCNN là độ dài ghi trên thước. C. Hai thước cùng GHĐ có thể khác ĐCNN D. ĐCNN là độ dài giữa hai vạch chia trên thước. Câu 3: Một bình chia độ đang chứa 20 cm3 nước, đổ thêm nước vào cho tới vạch 80 cm3. Thể tích nước đổ thêm là: A. 20 cm3 B. 80 cm3 C. 60 cm3 D. 100 cm3 Câu 4: Phát biểu nào sai ? A. Cân là dụng cụ để đo khối lượng. B. Đơn vị của khối lượng là Kg. C. Đơn vị của trọng lượng riêng là N/m3 D. 1 kg sắt nặng hơn 1 kg bông. Câu 5: Vật nào sau đây không chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A. Cuốn sách ở giữa chồng sách nằm yên trên bàn. B. Quả cân đặt trên đĩa cân nằm ngang. C. Con chim đậu trên cành cây. D. Cái ghế đặt trên nền nhà. Câu 6: Treo quả nặng có trọng lượng 2 N vào lò xo, lò xo dãn ra thêm 1 cm. Muốn lò xo dãn ra thêm 3 cm, phải treo thêm quả nặng có trọng lượng : A. 4 N B. 5 N C. 6 N D. 7 N PHẦN II: ĐIỀN SỐ VÀ TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG TRONG CÁC CÂU SAU: Câu 7: a) 0, 6 m3 = ............................ dm3 = .......................... l b) 15 l = .............................. m3 = ......................... ml c) 1,5 kg = ................................ g = .......................... mg d) 1,5 km = ............................... m = .......................... cm Câu 8: a) Càng lên cao trọng lượng của vật ..............................., khối lượng của vật .......................... b) Khối lượng của một chất được xác định bằng ......................................... thể tích chất đó. Công thức tính khối lượng riêng là .................... Đơn vị khối lượng riêng là ...................... c) Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng .................................... d) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ ............................ trọng lượng của vật.
  2. Câu 9: a) Các máy cơ đơn giản thường dùng là ................................................................................... b) Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực kéo ............................. trọng lượng của vật. c) Mặt phẳng càng nghiêng ít thì .................................. cần để kéo vật trên mặt phẳng đó càng ............................. d) Mỗi đòn bẩy đều có .................... , điểm tác dụng của lực F1 là ..............., điểm tác dụng của lực F2 là ..................... . Khi OO2 < OO1 thì F2 ...... F1 PHẦN III: TỰ LUẬN: Câu 10: Một quả cầu bằng kim loại có thể tích 50 cm3, khối lượng 135 g a) Tính khối lượng riêng của quả cầu ? b) Tính trọng lượng riêng của quả cầu ? c) Một quả cầu khác cũng làm bằng kim loại đó có thể tích 250 cm3. Tính trọng lượng của quả cầu này ?
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 A C C D D C PHẦN II: ĐIỀN SỐ VÀ TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG TRONG CÁC CÂU SAU: Câu 7: (2 đ) mỗi ý : 0,25 đ Câu 8: (1 đ) mỗi câu : 0,25 đ Câu 9: (2 đ) mỗi câ 0,5 đ PHẦN III: TỰ LUẬN: (2 đ) m Câu a: 0,75 đ . Tính được D   2700 (kg/m3 ) V Câu b: 0,25 đ. Tính được d = 10D = 27000 (N/m3) Câu c: (1đ) p=10m = 10. D. V = 6,75 (N)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2