SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 201
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. hội nhập kinh tế toàn cầu.
C. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. phát triển nền kinh tế thị trường.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra
Biển Đông qua cửa Đại?
A. Sông Gianh. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Bến Hải.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau
đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
A. Vũng Áng. B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh. D. Thuận An.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi
nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Phan Thiết. D. Đồng Xoài.
Câu 5: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã
hội chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
D. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
Câu 6: Cho biểu đồ về doanh thu du lịch của nước ta vùng ĐB sông Hồng, Đông Nam Bộ, các
vùng khác năm 2010 và 2019:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
Trang 1/4 - Mã đề 201
D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo ngành.
Câu 7: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ là
A. cơ sở hạ tầng kém phát triển. B. sự phân hóa địa hình sâu sắc.
C. tập trung nhiều dân tộc ít người. D. khí hậu phân hoá phức tạp.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hạ Long. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên.
Câu 10: Ngành khai thác thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì có
A. ba mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. nhiều bãi triều và rừng ngập mặn.
C. nhiều vùng trũng ngập nước.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 11: Dân số nước ta tăng nhanh gây hậu quả nào sau đây?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. Đẩy nhanh quá trình hội nhập.
C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh.
D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm 2015 2018 2019 2020
Sắt, thép 7 491,7 9 901,6 9 506,2 8 067,0
Than đá 547,5 2 555,0 3 788,8 3 777,7
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta
giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 13: Chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp của hướng Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long -
Cẩm Phả là
A. hóa chất, giấy, dệt - may.
B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
C. cơ khí, luyện kim, hoá chất.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học, đóng tàu.
Câu 14: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu.
B. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
D. thiếu kinh nghiệm.
Câu 15: Thành phố nào dưới đây là đô thị đặc biệt?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 16: Vuƒng naƒo sau đây co„ nghêƒ nuôi tôm pha„t triê…n nhâ„t nươ„c ta?
A. Bă„c Trung Bô†. B. Đôƒng băƒng sông Cư…u Long.
C. Đôƒng băƒng sông Hôƒng. D. Duyên ha…i Nam Trung Bô†.
Trang 2/4 - Mã đề 201
Câu 17: Trục đường bxuyên quốc gia ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - hội của phía
tây nước ta
A. quốc lộ 9. B. quốc lộ 26.
C. đường Hồ Chí Minh. D. đường 14C.
Câu 18: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là
A. lúa gạo. B. đay. C. đậu tương. D. cói.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu
nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tà Lùng, Trà Lĩnh. B. Móng Cái, Tây Trang.
C. Thanh Thủy, Lào Cai. D. Cầu Treo, Cha Lo.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a
2015 1 043 151 266 28 250 103 268
2020 1 393 248 743 94 834 131 139
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia
năm 2020 với năm 2015?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào.
D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Hồ Sông Hình. B. Biển Hồ.
C. Biển Lạc. D. Hồ Phú Ninh.
Câu 22: Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa các mùa vụ.
Trang 3/4 - Mã đề 201
D. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
Câu 23: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều
kiện thuận lợi nào sau đây?
A. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi.
B. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên.
C. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
D. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển.
Câu 24: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc sở htầng đặc biệt quan trọng phải đi
trước một bước là ngành
A. sản xuất điện. B. khai thác than.
C. luyện kim. D. khai thác dầu khí.
Câu 25: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
C. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
D. liền kề vơ„i ca„c ngư trường lơ„n.
Câu 26: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
A. nền kinh tế-xã hội phát triển nhanh.
B. vị trí tiếp xúc các luồng di cư lớn.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. thành phần dân cư, dân tộc đa dạng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Trình độ cao chiếm ưu thế. B. Dồi dào, tăng nhanh.
C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở
độ cao trên 500m?
A. Hoàng Liên. B. Cát Bà.
C. Cát Tiên. D. Bến Én.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Số lượng trâu và bò của vùng Tây Nguyên năm 2005
Đơn vị: Nghìn con
Tên vùng Tây Nguyên
Trâu 71,9
616,9
Tổng số 687,9
a, Hãy tính tỉ trọng của đàn trâu và bò của vùng Tây Nguyên.
b, Tại sao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở Tây Nguyên thì
ngược lại?
Câu 2 (1 điểm): Việc phát triển các công trình thủy lợi ở vùng Đông Nam Bộ có ý nghĩa gì đối với
khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp của vùng?
.....................Hết......................
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
Trang 4/4 - Mã đề 201