Trường PTDTBT TH Trà Bui
Họ và tên:………………………..
Lớp: 3 /…
[Đề chính thức]
Thứ………. ngày ……..tháng 5 năm 2025
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- KHỐI 3
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Công nghệ
Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi:
Câu 1: (0,5 điểm) Vật liệu nào có tính mềm và thấm nước?
A. que gỗ
B. bút chì
C. giấy thủ công
Câu 2: (0,5 điểm) Để cắt hình tròn, em cần những dụng cụ nào?
A. hồ dán, giấy thủ công
B. ê-ke, giấy thủ công, bút chì
C. compa, kéo, bút chì, giấy thủ công
Câu 3: (0,5 điểm) Ý nghĩa biển báo trong hình dưới đây là gì?
A. đường cấm
B. đường một chiều
C. cấm ô tô và xe thô sơ
Câu 4: (0,5 điểm) Công dụng của thước kẻ nhựa 20 cm khi làm đồ dùng học tập
là:
A. cắt giấy
B. vẽ hình tròn
C. kẻ đường thẳng lên giấy, bìa
Câu 5: (1 điểm) Đâu là biển báo hướng dẫn người đi bộ?
A. B. C.
Câu 6: (1 điểm) Quy trình sử dụng dụng cụ làm thủ công không có lưu ý nào?
A. Đùa nghịch để tránh làm người khác bị thương.
B. Lựa chọn dụng cụ vừa tay, hạn chế dụng cụ có đầu sắc nhọn.
C. Khi sử dụng xong cần cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng để nơi
an toàn.
Câu 7: (1 điểm) Nội dung nào không có trong thông điệp 4Đ?
A. đúng lúc
B. đúng vị trí
C. đúng thời lượng
Câu 8: (1 điểm) Chọn từ in đậm dưới đây sắp xếp, đa dạng, phong phú, bảo
quản” điền vào chỗ chấm sao cho đúng.
Đồ dùng học tập rất …………….,………………..,có những tác dụng
khác nhau. Em cần chú ý ……………….và ……………… đồ dùng học tập gọn
gàng.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 10: (2 điểm) Yêu cầu khi làm sản phẩm thước kẻ là gì?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
---------------- Hết ---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ HKII – LỚP 3
Năm họcf: 2024 - 2025
I. TRẮC NGHIỆMf: (6 điểm)
Câu 1
(M1)
Câu 2
(M1)
Câu 3
(M1)
Câu 4
(M1)
Câu 5
(M1)
Câu 6
(M1)
Câu 7
(M1)
C C A C B A B
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (M2)
Đồ dùng học tập rất đa dạng, phong phú, có những tác dụng khác nhau.
Em cần chú ý bảo quảnsắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
(Tuỳ vào câu trả lời của học sinh mà giáo viên cho điểm)
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 9: (2 điểm) (M2)
Đáp án: Hồ dán, keo sữa, băng dính.
Câu 10: (2 điểm) (M3)
- Thẳng, đúng kích thước, chắc chắn, vạch chia số đều nhau
(Tuỳ vào câu trả lời của học sinh mà giáo viên cho điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ HKII – LỚP 3
Năm học: 2024 – 2025
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm và
tỉ lệ %
TN TL/
TH TN TL/
TH TN TL/
TH Tổng TL
Bài 7: Dụng
cụ và vật liệu
làm thủ công
Số câu 3 1
Số điểm 2 2 4 40%
Câu hỏi 1,2,6 9
Bài 8: Làm đồ
dùng học tập
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 2 2,5 25%
Câu hỏi 4 10
Bài 9: Làm
biển báo giao
thông
Số câu 2
Số điểm 1,5 1,5 15%
Câu hỏi 3,5
Bài 10: Làm
đồ chơi
Số câu 1 1
Số điểm 1 1 2 20%
Câu hỏi 7 8
Tổng
Số câu
Số điểm 5 1 2 2 10 100%
Tỉ lệ % 50% 10
%20% 20%
Tỉ lệ theo mức 50% 30% 20% 100%
Số câu Điểm Tỉ lệ
Trắc nghiệm 8 6 60%
Tự luận 2 4 40%