intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA Môn : CÔNG NGHỆ 6 MA TRẬN Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên chủ đề TL (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNKQ chương…) TL Bài 4: - Vai trò của thực phẩm đối với con người Thực phẩm - Nhận biết thành phần dinh dưỡng của một số và dinh nhóm thực phẩm dưỡng - Nhận biết được bữa ăn hợp lý Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ 10 % 10 % 20 % Bài 5: PP - Nhận biết thời gian bảo quản của một số loại thực bảo quản phẩm và chế biến - Nhận biết một số phương pháp bảo quản thực thực phẩm phẩm - Nhận biết một số phương pháp chế biến thực phẩm Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1đ 1.0 đ 2.0 đ Tỉ lệ 10 % 10 % 20 % Bài 6 : Bữa - Nhận biết thành phần dinh dưỡng của một số loại ăn kết nối thực phẩm trong tháp dinh dưỡng yêu thương - Nhận biết nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam đảm bảo hoạt động trong một ngày - Nhận biết các bược xây dựng thực đơn
  2. Số câu 4 câu 4 câu Số điểm 1.0 1,0 đ Tỉ lệ 10 % 10% Bài 7 : - Nhận biết đặc điểm bên ngoài của trang phục trình bày đặc điểm của Trang phục - Nhận biết nguồn gốc của một số loại vải thông trang phục và đời sống dụng để may trang phục - Nhận biết một số ưu điểm, hạn chế của một số loại vải thông dụng Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1.0 2,0 đ 3,0 đ Tỉ lệ 10 % 20 % 30 % Bài 8 : Sử - Nhận biết một số lưu ý khi lựa chọn trang phục Ý nghĩa của việc mặc dụng và - Nhận biết được một số đặc điểm của trang phục và đồng phục của học sinh bảo quản hiệu ứng thẩm mỹ đến trường trang phục - Nhận biết được nét nổi trội của vải sợi pha. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1,0 đ 1.0 đ 2đ Tỉ lệ 10 % 10 % 20% TS câu 20 câu 2 câu 24 câu 10 đ TS điểm 5,0 đ 3,0 đ 100% Tỉ lệ 50% 30%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. ( NB ) Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? Câu 2. ( NB ) Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. Câu 3. ( NB ) Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. Câu 4. ( NB ) Thế nào là bữa ăn hợp lí? Câu 5. ( NB ) Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? Câu 6. ( NB ) Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? Câu 7. ( NB ) Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: Câu 8. ( NB ) Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? Câu 9. ( NB ) Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong thực phẩm dưới đây ? Câu 10. Trẻ em từ 10 – 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức hoạt động trung bình ? Câu 11. Loại thực phẩm nào sau đây ăn hạn chế hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối ? Câu 12. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13. ( NB ) Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? Câu 14. ( NB ) Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? Câu 15. ( NB ) Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ? Câu 16. ( NB ) Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? Câu 17. ( NB ) Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? Câu 18. ( NB ) Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? Câu 19. ( NB ) ( NB ) Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? Câu 20. ( NB ) Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1. ( TH )Em hãy trình bày đặc điểm của trang phục. Câu 2. ( TH ) Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh khi đến trường? Câu 3. ( VD ) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình. Câu 4. ( VD ) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian : 45’ ( Không kể giao đề ) Đề : I .TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất : ( 5 điểm ) Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 4. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Câu 5. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây B. Các loại rau C. Các loại củ D. Thịt, cá Câu 6. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời B. Sử dụng máy sấy C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy D. Đáp án khác Câu 7. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc B. Rán C. Nướng D. Kho Câu 8. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. B. Không cần che đậy bụi C. Không cần che đậy côn trùng D. Để nơi có gió Câu 9. Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong thực phẩm dưới đây ? A. Rau, củ, quả B. Dầu,mỡ C. Thịt, cá D. Muối Câu 10. Trẻ em từ 10 – 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức hoạt động trung bình ?
  5. A. 1825 kcal B. 1470 kcal C. 1180 kcal D. 2110 kcal Câu 11. Loại thực phẩm nào sau đây ăn hạn chế hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối ? A. Muối B. Đường C. Dầu, mỡ D. Thịt Câu 12. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo Câu 15. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi hóa học Câu 16. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 17. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục B. Vóc dáng cơ thể C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể D. Đáp án khác Câu 18. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng Câu 19. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc Câu 20. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1. ( 2 điểm )Em hãy trình bày đặc điểm của trang phục. Câu 2. ( 1 điểm ) Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh khi đến trường? Câu 3. ( 1 điểm ) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình. Câu 4. ( 1 điểm ) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
  6. TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên : ......................................... MÔN : CÔNG NGHỆ 6 LỚP : ............................ Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Đề : Điểm Lời phê I .TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất : ( 5 điểm ) Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 4. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. Câu 5. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây B. Các loại rau C. Các loại củ D. Thịt, cá Câu 6. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Phơi dưới ánh nắng mặt trời B. Sử dụng máy sấy C. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy D. Đáp án khác Câu 7. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là: A. Luộc B. Rán C. Nướng D. Kho
  7. Câu 8. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. B. Không cần che đậy bụi C. Không cần che đậy côn trùng D. Để nơi có gió Câu 9. Hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong thực phẩm dưới đây ? A. Rau, củ, quả B. Dầu,mỡ C. Thịt, cá D. Muối Câu 10. Trẻ em từ 10 – 12 tuổi cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức hoạt động trung bình ? A. 1825 kcal B. 1470 kcal C. 1180 kcal D. 2110 kcal Câu 11. Loại thực phẩm nào sau đây ăn hạn chế hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối ? A. Muối B. Đường C. Dầu, mỡ D. Thịt Câu 12. Quy trình xây dựng thực đơn gồm bao nhiêu bước ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo Câu 15. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi hóa học Câu 16. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 17. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục B. Vóc dáng cơ thể C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể D. Đáp án khác Câu 18. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng Câu 19. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc Câu 20. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1. ( 2 điểm )Em hãy trình bày đặc điểm của trang phục. Câu 2. ( 1 điểm ) Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh khi đến trường? Câu 3. ( 1 điểm ) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình. Câu 4. ( 1 điểm ) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài : 45 phút I . TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 20 6 7 8 9 Điểm D B C A D C B A A D A B B A C A C D D A II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản: + Chất liệu: là thành phần cơ bản tạo ra trang phục. Chất liệu may đa dạng và 0.5 đ khác biệt về độ bền, độ dày, mỏng, độ nhàu, độ thấm hút. Câu 1 + Kiểu dáng: là hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, 0.5 đ ( 2 điểm ) tính đa dạng của các trang phục. + Màu sắc: tạo nên vẻ đẹp của trang phục 0.5 đ + Đường nét, hoạ tiết: được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu 0.5 đ ứng thẩm mĩ cho trang phục như đường kẻ, đường cong… Theo ý kiến của em về ý nghĩa của đồng phục đối với học sinh khi đến trường: Câu 2 Đồng phục là những trang phục có lối thiết kế chung một kiểu dáng, hoạ tiết, ( 1 điểm ) không phân biệt độ tuổi, giới tính. Đồng phục học sinh không phân biệt giàu 1.0 đ nghèo, tính cách, học sinh có thể tự tin, đoàn kết và hòa đồng cùng nhau khi tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động trường, lớp,…
  9. Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình: + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0.25 đ + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái 0.25 đ Câu 3 và vui vẻ trong bữa ăn. ( 1 điểm ) + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, 0.25 đ đúng cách. 0.25 đ + Uống đủ nước mỗi ngày. - Gia đình em sử dụng các bảo quản thực phẩm làm lạnh và đông lạnh, làm 0.5 đ khô. - Trình bày cách bảo quản đó là: 0.5 đ Câu 4 + Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần. ( 1 điểm ) + Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần. + Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa. Người duyệt đề Người ra đề Văn Phú quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2