Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2016-2017 - Trường THCS Lộc Sơn
lượt xem 25
download
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2016-2017 của Trường THCS Lộc Sơn sẽ giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức môn học, từ đó đưa ra phương pháp ôn tập hiệu quả hơn và biết cách phân bổ thời gian hợp lý trong từng bài thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2016-2017 - Trường THCS Lộc Sơn
- PHÒNG GD& ĐT TP BẢO LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LỘC SƠN NĂM HỌC 2016 – 2017 Họ và tên……………………………….. MÔN : ĐỊA LÝ KHỐI 6 Lớp : 6 A Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm (Bằng số ) Điểm (Bằng chữ) Chữ kí GK 1 Chữ kí GK 2 A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau rồi điền vào bảng dưới đây. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu11 Câu12 Câu 1: Động đất ngầm dưới đáy biển sinh ra? A. Sóng biển B. Sóng thần C.Dòng biển D. Thủy triều Câu 2: Hồ Đồng Nai Thượng ( Bảo Lộc) gọi là loại hồ? A. Hồ móng ngựa B. Hồ nhân tạo C. Hồ hình thành ở miệng núi lửa D. Băng hà Câu 3: Gió là sự chuyển động của không khí từ: A. Khu khí áp cao B. Khu khí áp thấp C. Khu khí áp cao về khu khí áp thấp D. Khu khí áp thấp về khu khí áp cao Câu 4: Sóng biển là hiện tượng? A. Dao động tại chỗ của các nước biển B. Nước biến dâng lên, hạ xuống ở ven bờ C. Nước biển nhấp nhô dọc bờ biển D. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ. Câu 5: Sông là? A. Khoảng nước đọng B. Dòng chảy thường xuyên C. Diện tích lớn D. Là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa Câu 6: Nếu sông phụ thuộc vào một nguồn cung cấp nước thì thủy chế của nó? A. Khá đơn giản B. Khá phức tạp C. Không thay đổi D.Thay đổi theo mùa Câu 7: Dụng cụ để đo độ ẩm không khí là? A. Vũ kế B. Ẩm kế C. Nhiệt kế D. Thùng đo mưa Câu 8: Nhiệt độ không khí càng cao thì lượng hơi nước chứa được càng: A. Ít B. Nhiều C. Không ảnh hưởng D. Rất ít Câu 9: Khí hậu của đới nóng có đặc điểm: A. Nóng quanh năm B. Nhiệt độ trung bình C. Lạnh quanh năm D. Lượng mưa ít Câu 10: Lượng mưa trung bình của đới lạnh là? A. 1000 – 2000mm B. 500 1000mm C. Dưới 500mm D. Trên 2000mm. Câu 11: Các dòng biển lạnh thường chảy từ vùng: A. Vĩ độ thấp lên vĩ độ cao B. Vĩ độ cao về vĩ độ thấp C. Chảy ven bờ D. Chảy từ các sông đổ ra biển Câu 12: Sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp lại gọi là?
- A. Chi lưu B. Phụ lưu C.Lưu vực sông D.Hệ thống sông
- B/ TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) “Hơi nước chiếm một tỉ lệ nhỏ trong không khí, nhưng lại là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng trong khí quyển như: mây, mưa...“ Em hãy cho biết quá trình tạo thành mây, mưa? Câu 2: (3.0 điểm) )“Nước trong các biển và đại dương lưu thông với nhau và luôn luôn vận động, tạo ra các hiện tượng: sóng, thủy triều và các dòng biển“ Em hãy trình bày khái niệm, nguyên nhân hình thành các vận động của nước biển và đại dương? Câu 3: (2.0 điểm) Bài tập Dựa vào bảng sau hãy tính tổng lượng mưa trong năm và tổng lượng mưa các tháng mùa khô ( từ tháng 11 đến tháng 4) của Thành Phố Hồ Chí Minh ? Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa(mm 13 4 10 50 220 311 290 270 330 266 100 50 ) ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn