intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Năm học: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Nhận biết Giải Trình bày, Nhận Khí hậu đặc điểm thích c/minh, biết, giải Việt khí hậu đặc giải thích thích đặc Nam. Việt Nam điểm về các đặc điểm khí KH điểm tự hậu Việt nhiên của Nam. nước ta Số câu 4 2 1 6 1 Số điểm 1,6 đ 0,8đ 1đ 2,4đ 1đ Tỉ lệ % 16% 8% 10% 24% 10% Chủ đề 2: Nhận biết Xác Nhận Địa hình, đặc điểm định biết đặc sông ngòi địa hình, hướng điểm địa Việt Nam sông ngòi địa hình, Việt Nam hình sông ngòi Việt Nam Số câu 6 3 9 Số điểm 2,4 đ 1,2đ 3,6đ Tỉ lệ % 24% 12% 36% Chủ đề 3: Nhận xét Đề xuất Đất Việt và giải biện Nam. thích về pháp cơ cấu sử cải tạo dụng đất đất. Số câu 0,5 0,5 1 Số điểm 2,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số 10 6 1,0 17 câu Tổng số 4,0đ 3,0 đ 3,0đ 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Năm học: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài 45 phút I.Trắc nghiệm:(6điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là: A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm B.Tính chất ven biển C.Tính chất đồi núi D.Tính chất đa dạng, phức tạp. Câu 2: Nhận xét nào đúng về đặc điểm khí hậu nước ta ? A. Lạnh, có mưa đầu mùa đông B. Mưa nhiều diễn biến phức tạp C. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm; tính chất đa dạng thất thường D. Ảnh hưởng của biển ít. Câu 3: Miền nào nước ta vào mùa đông tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A. Miền bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Miền núi. Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa Việt Nam có ảnh hưởng chủ yếu đến ngành: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Công nghiệp và dịch vụ Câu 5: Miền Tây bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn và ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là do: A. Có nhiều thiên tai. B. địa hình đón gió Đông Bắc. C. Có nhiều rừng. D. gió đông bắc bị chắn lại bởi dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 6: Mùa gió Tây Nam diễn ra từ: A. Tháng 1 đến tháng 6. B. Tháng 5 đến tháng 10 C. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau. D. Tháng 3 đến tháng 9. Câu 7: Sông ngòi Nam Bộ có lũ cao nhất vào tháng: A. Tháng 7. B. Tháng 8. C. Tháng 9. D. Tháng 10. Câu 8: Theo thống kê, nước ta có bao nhiêu con sông dài hơn 10km? A.3260. B. 2360 C. 2380. D. 3280 Câu 9: Hệ thống sông lớn nhất miền bắc là: A. Hệ thống sông Hồng. B. Hệ thống sông Thái Bình. C. Hệ thống sôn Mê Công. D. Hệ thống sông Mã. Câu 10: Địa hình nào là bộ phận quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam? A. Đồng Bằng B. Cao nguyên C. Đồi núi D.Thềm lục địa Câu 11: Dãy Hoàng Liên Sơn cao nhất Việt Nam thuộc vùng núi: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam. Câu 12: Vùng núi Trường Sơn Bắc có hướng: A. Bắc-Nam. B. Tây Bắc- Đông Nam. C. Vòng cung. D. Đông bắc- Tây Nam. Câu 13: Chiều dài đường bờ biển nước ta từ Móng Cái đến Hà Tiên dài: A.3260. B. 2360 C. 2380. D. 3280 Câu 14: Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam có đặc điểm:
  3. A. Là vùng đồi núi thấp. B. Là vùng núi cao hiểm trở nhất nước ta. C. Là vùng núi đá vôi thấp. D. Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ. Câu 15: Có giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã là vùng núi: A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1(1điểm) Chứng minh rằng khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? Câu 2( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta(%) Đất feralit Đất phù sa Đất mùn núi cao 65 24 11 a. Hãy nhận xét về cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta và giải thích vì sao nhóm đất feralit chiếm tỉ trọng lớn nhất? b. Bằng kiến thức thực tế kết hợp với hiểu biết của bản thân, em hãy đề xuất một vài giải pháp để cải tạo đất trồng, làm tăng độ phì cho đất? UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
  4. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2022-2023 Thời gian : 45 phút I. Trắc nghiệm (6, 0 điểm) Mỗi câu 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C A B D B D B A C B B A D C II. Tự luận (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Chứng minh rằng khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới gió 1,0 (1,0đ) mùa ẩm? * Tính chất nhiệt đới: 0,5 - Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được 1 triệu Kilôcalo trong một năm. - Số giờ nắng đạt từ 1400 đến 3000 giờ trong một năm. - Nhiệt độ không khí trung bình năm của tất cả các địa phương đều trên 210 c. * Tính chất gió mùa: - Khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió thịnh 0,25 hành. + Mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc. + Mùa hè nóng ẩm với gió mùa Tây Nam. * Tính chất ẩm: 0,25 - Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2000mm. - Độ ẩm tương đối của không khí trên 80 %. Câu 2 a. Hãy nhận xét về cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta và 2,0 (3,0đ) giải thích vì sao nhóm đất feralit chiếm tỉ trọng lớn nhất? - Trong cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta thì nhóm đất 1,0 feralit chiếm tỉ trọng lớn nhất 65%, tiếp đến là nhóm đất phù sa chiếm 24% và cuối cùng là nhóm đất mùn núi cao chiếm 11%. - Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng 0,5 đồi núi thấp nơi có khí hậu nhiệt đới ẩm. Mà khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và với 3/4 0,5 diện tích nước ta là đồi núi thấp.Vì vậy, đất feralit chiếm diện tích nhiều nhất. b. Bằng kiến thức thực tế kết hợp với hiểu biết của bản thân, em 1,0 hãy đề xuất một vài giải pháp để cải tạo đất trồng, làm tăng độ phì cho đất ? - Bón phân hữu cơ cho đất 0,25 - Trồng cây, canh tác hợp lí 0,25 - Làm đất hợp lí: cày xới, làm tơi đất, … 0,25 0,25 - Tưới tiêu hợp lí
  5. BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Bùi Thị Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2