Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Trưng Vương mã đề 001
lượt xem 16
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Trưng Vương mã đề 001 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn địa lớp 10 trường THPT Trưng Vương mã đề 001
- Trường THPT Trương Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn địa lý - khối 10 - ban cơ bản Mã đề 001 Thời gian làm bài 45’ ( không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra ….. tháng 05 năm 2010 ………………………………………………………… A. TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi vào bài làm (0,5/câu ) Câu 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh : a. Du lịch, văn hóa, giáo dục b. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao c. Ngân hàng, bất động sản d. Hoạt động bán buôn, bán lẻ Câu 2: Một trong những vai trò quan trọng của ngành ngoại thương là: a. Nối thị trường trong nước với thế giới b. Xuất khẩu hàng hóa thu ngoại tệ. c. Hình thành các vùng chuyên môn hóa d. Nối sản xuất với tiêu dùng Câu 3 : Theo quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì: a. Kích thích sản xuất phát triển b. Hàng hóa nhiều, giá ổn định c. Hàng hóa khan hiếm, giá đắt d. Hàng hóa nhiều , giá rẻ Câu 4 : Điểm giống nhau của ngành vận tải đường biển và đường hàng không là: a. Phương tiện giao thông quốc tế. b.Tiện lợi, cơ động c. Chở được hàng nặng, đi xa, giá rẻ d. Tốc độ vận chuyển nhanh Câu 5: Nối liền Thái Bình Dương với Đại Tây Dương đó là kênh đào nào? a. Kênh Xuy-ê b. Kênh Ki-en c. Kênh Ma lắc ca d. Kênh Pa-na-ma Câu 6: Chức năng chính của ngành viễn thông là : a. Vận chuyển người và bưu phẩm b. Vận chuyển bưu phẩm và tin tức c. Vận chuyển người và hình ảnh d. Vận chuyển tin tức và hình ảnh B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm ): Thế nào là ngành dịch vụ ? Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành dịch vụ ? Câu 2: ( 4 diểm) Căc cứ bảng số liệu sau : Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước sau : Nước Pháp Tây Ban nha Hoa Kỳ Trung Quốc Khách du lịch đến ( Triệu người ) 75 54 46 42 Doanh thu ( tỉ USD) 41 45 75 26 a. Tính bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đơn vị USD) b. Dựa vào kết quả đã tính, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước c. Nhận xét cần thiết ………………………………………..Hết ……………………………………………
- Trường THPT Trưng Vương ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN - Mã đề : 001 A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: d Câu 4: a Câu 5: d Câu 6: d B. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) * Ngành dịch vụ : Là những ngành phục vụ sản xuất và đời sống con người . * Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành dịch vụ + Trình độ phát triển kinh tế, năng xuất LĐ xã hội => Đầu tư bổ sung LĐ cho ngành dịch vụ + Qui mô, cơ cấu dân số => Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ + Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư => Mạng lưới ngành dịch vụ + Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán =>Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ + Mức sống và thu nhập thực tế => Sức mua, nhu cầu dịch vụ + Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hoá, lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch => Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch Câu 2: ( 4 điểm) Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước : a. Tính bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đơn vị USD) Nước Pháp Tây Ban nha Hoa Kỳ Trung Quốc Bình quân chi tiêu ( USD) 547 833 1630 619 b. Biểu đồ cột bình quân chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch ở từng nước BIỂU ĐỒ CHI TIÊU BÌNH QUÂN CỦA LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NĂM 2004 USD 1800 1630 1600 1400 1200 1000 833 800 619 547 600 400 200 0 Nước Pháp TBN Hoa Kì TQ c. Nhận xét cần thiết : ( Mỗi ý 0,25) + Chi tiêu BQ/ lượt khách ở các nước có sự chênh lệch + Chi tiêu / lượt cao nhất ở Hoa Kì ( 1630 USD) + Chi tiêu / lượt thấp nhất ở Pháp ( 547 USD) + Chứng tỏ dịch vụ du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh nhất
- Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn địa lý - khối 10 - ban cơ bản Mã đề 002 Thời gian làm bài 45’ ( không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra ….. tháng 05 năm 2010 ………………………………………………………… A.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi vào bài làm (0,5/câu ) Câu 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ hành chính công : a. Du lịch, văn hóa, sinh hoạt Đoàn b. Y tế, giáo dục, tư vấn nghề nghiệp c. Ngân hàng, sinh hoạt phụ nữ d. Sinh hoạt Đoàn, tư vấn nghề nghiệp Câu 2: Một trong những vai trò quan trọng của ngành nội thương là: a. Nối thị trường trong nước với thế giới b. Xuất khẩu hàng hóa thu ngoại tệ. c. Thống nhất thị trường trong nước d. Nối sản xuất với tiêu dùng Câu 3 : Theo quy luật cung cầu, khi cung nhỏ hơn cầu thì: a. Kích thích sản xuất phát triển b. Hàng hóa nhiều, giá ổn định c. Hàng hóa khan hiếm, giá đắt d. Hàng hóa nhiều, giá rẻ Câu 4 : Ưu điểm nổi bật của loại hình vận tải ô tô đó là: a. Phương tiện giao thông quốc tế. b.Tiện lợi, cơ động c. Chở được hàng nặng, đi xa, giá rẻ d. Tốc độ vận chuyển nhanh Câu 5: Nối liền Địa Trung Hải với Hồng Hải đó là kênh đào nào? a. Kênh Xuy-ê b. Kênh Ki-en c. Kênh Ma lắc ca d. Kênh Pa-na-ma Câu 6: Chức năng truyền văn bản và hình đồ họa đi xa, rẻ tiền là phương tiện nào của ngành viễn thông ? a. Điện thoại b. Máy tính cá nhân c. Fax d. Điện báo B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm ): Hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của các ngành giao thông vận tải ? Câu 2: ( 4 điểm) Căc cứ bảng số liệu sau : Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước năm 2004 : Nước Mê-hi-cô Anh Trung Quốc Tây Ban Nha Khách du lịch đến ( Triệu người ) 21 28 42 54 Doanh thu ( tỉ USD) 11 27 26 45 a. Tính bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước ( đơn vị USD) b. Dựa vào kết quả đã tính, vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân chi tiêu mỗi lượt khách du lịch ở từng nước c. Nhận xét cần thiết ./. ………………………………………………Hết ……………………………………………..
- Trường THPT Trưng Vương ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN - Mã đề : 002 ………………………………………………………………… A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1: d Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: c B. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) - Vị trí : Qui định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải - Địa hình : Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình GTVT -Khí hậu và thời tiết: ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải * Kinh tế : Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố hoạt động của GTVT vì các ngành kinh tế chính là khách hàng của ngành GTVT nên đã qui định mật độ, cường độ , loại hình của các luồng vận chuyển. Tùy thuộc vào từng loại hàng hoá sẽ có yêu cầu vận chuyển khác nhau * Xã hội: Sự phân bố dân cư có ảnh hưởng tới sự vận chuyển hành khách, nhất là ô tô, ở các thành phố dân đông, nhu cầu đi lại nhiều đã hình thành loại hình GTVT thành phố * Khoa học kỹ thuật:Trang bị cho ngành nhiều phương tiện hiện đại, cơ sở hạ tầng vững chắc, cho GTVT phát triển mạnh. Câu 2: ( 4 diểm) Lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của một số nước : a. Tính bình quân chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch ở mỗi nước ( USD) Nước Mê-hi-cô Anh T. Quốc Tây Ban Nha Bình quân chi tiêu ( USD) 524 964 619 833 b. Vẽ biểu đồ cột bình quân chi tiêu của mỗi lượt khách du lịch ở mỗi nước BIỂU ĐỒ CHI TIÊU BÌNH QUÂN CỦA LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NĂM 2004 USD 1200 964 1000 833 800 619 600 524 400 200 0 Nước MHC Anh TQ TBN c. Nhận xét cần thiết : ( Mỗi ý 0,25) + Chi tiêu BQ/ lượt khách ở các nước có sự chênh lệch + Chi tiêu / lượt cao nhất ở Anh ( 964 USD) + Chi tiêu / lượt thấp nhất ở Mê -hi-cô ( 524 USD) + Chứng tỏ dịch vụ du lịch của Anh phát triển mạnh nhất
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn