UBND HUYÊN MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm 2024-2025
Môn Giáo dục công dân 8
TT
Mạch
nội
dung
Chủ đề
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao Số câu Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Giáo
dục kĩ
năng
sống
Bài 7. Phòng
chống bạo lực
gia đình. 2 Câu 2 Câu 0.5
2
Giáo
dục
kinh
tế
Bài 8. Lập
kế
hoạch
ch
i
t
i
êu.
2 Câu 2 Câu 0.5
3
Giáo
dục
pháp
luật
Bài 9. Phòng
ngừa tai nạn
khí, cháy
nổ và các chát
độc hại
4 Câu 1Câu 1Câu 1 Câu 4 Câu 2 Câu 8.0
Bài 10: Quyền
và nghĩa vụ
lao động của
công dân.
4 Câu 4 Câu 1.0
Tổng 12 1 1 1 12 3
10Tỉ lệ% 30 30 30 10 30 70
Tỉ lệ chung 60 40 100
B[N Đ\C T[ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học: 2024- 2025
MÔN: GDCD 8
TT
Mạch
nội
dung
Nội dung Mức độ cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Giáo
dục
kĩ năng
sống
Bài 7.
Phòng
chống bạo
lực gia
đình.
Nhận biết:
- Kể được các hình thức bạo lực gia
đình phổ biến.
- Nêu được một số quy định của pháp
luật về phòng, chống bạolựcgia đình
2TN
2
G
i
áo
dục k
i
nh
tế
Bài 8. Lập
kế
hoạch
ch
i
t
i
êu.
Nhận
b
i
ết:
Nêu
được
sự
cần
t
h
i
ế
t
phả
i l
ập
kế
hoạch
ch
i ti
êu.
2TN
3
G
i
áo
dục
pháp
l
uật
Bài 9.
Phòng ngừa
tai nạn
khí, cháy nổ
các chát
độc hại
Nhận
b
i
ết:
-
Kể
được
t
ên
mộ
t
số
t
a
i
nạn
kh
í
,
cháy,
nổ
và chấ
t
độc
hạ
i
.
-
Nêu
được
quy
đ
nh
bản
của
pháp
l
uậ
t
về
phòng
ngừa
t
a
i
nạn
kh
í
,
cháy,
nổ
các
chấ
t
độc
hạ
i
.
-
Nêu
được
t
rách
nh
i
ệm
của
công
dân
t
rong
v
i
ệc
phòng
ngừa
t
a
i
nạn kh
í
, cháy, nổ các chấ
t
độc h
i
Thông hiểu:
- Nhận diện được một số nguy cơ dẫn
đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc
hại.
- Đánh giá được hậu quả của tai nạn vũ
khí, cháy, nổ và chất độc hại.
Vận dụng:
- Nhắc nhở, tuyên truyền người thân,
bạn bè chủ động phòng ngừa tai nạn vũ
khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
- Xác định được một số cách phòng
4TN
1TL
1TL
ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các
chấtđộc hại phù hợp với bản thân.
Vận dụng cao:
- Thực hiện được một số cách phòng
ngừa tai nạn vũ khí,cháy,nổ và các chất
độc hại phù hợp với bản thân.
1TL
Bài 10:
Quyền và
nghĩa vụ
lao động
của công
dân.
Nhận biết:
- Nêu được một số quy định của pháp
luật về quyền, nghĩa vụ lao động của
công dân và lao động chưa thành niên.
- Nêu được một số quyền và nghĩa vụ
cơ bản của các bên tham gia hợp đồng
lao động.
4
TN
Tổng 12
TN 1TL 1 TL 1TL
Tỉ lệ % 30 30 30 10
Tỉ lệ chung 60% 40%
UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
Họ, tên học sinh :……………………...
Lớp :………….
MĐ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học: 2024- 2025
Môn: GDCD - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm toàn bài Điểm tự luận Điểm trắc nghiệm Lời phê
PHN I TRẮC NGHIỆM KCH QUAN (3,0 đim- mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm (Học sinh kẻ khung bài làm
bên dưới vào giấy kiểm tra để làm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
Câu 1:`Nội dung nào dưới đây là quy định của pháp luật về phòng chống bạo lực gia đình?
A. Không quan tâm chăm sóc con.
B. Ủng hộ hành vi ngược đãi ông bà, bố mẹ.
C. Tuyên truyền sai các quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình.
D. Nghiêm cấm hành vi xúc phạm, ngược đãi, đánh đập con cái trong gia đình.
Câu 2:`Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm bởi pháp luật về phòng chống bạo lực gia đình?
A. Xử lí nghiêm những người có hành vi bạo lực gia đình.
B. Can ngăn khi thấy các tình huống bạo lực gia đình xảy ra.
C. Xúi giục người khác thực hiện các hành vi bạo lực gia đình.
D. Giúp đỡ người bị bạo lực tìm được sự đồng tình của xã hội.
Câu 3:`Việc lập kế hoạch chi tiêu là việc làm cần thiết cho những ai?
A. Chỉ những người giàu có mới cần lập kế hoạch chi tiêu.
B. Chỉ có những người ít tiền mới cần thực hiện kế hoạch chi tiêu.
C. Chỉ có những người có thói quen tiêu tùy tiện mới cần lập kế hoạch chi tiêu.
D. Cho tất cả mọi người để cân bằng tài chính và góp phần tạo dựng cuộc sống ổn định.
Câu 4: Đâu là cách lập kế hoạch chi tiêu hợp lí?
A. Vay thêm tiền để thay điện thoại đời mới. B. Thích cái gì là phải mua bằng được.
C. Không có nhu cầu vẫn mua hàng giảm giá. D. Lên danh sách trước khi mua sắm.
Câu 5:``Nội dung nào sau đây quy định của pháp luật về phòng ngừa tai nạn khí, cháy, nổ các
chất độc hại?
A. Công dân được mua bán và sử dụng các vũ khí.
B. Cấm tàng trữ, mua bán trái phép vũ khí và các chất cháy nổ.
C. Mọi người được mua bán, sử dụng mìn để đánh cá trên biển.
D. Công dân được sử dụng súng đạn để săn bắn và tự vệ.
Câu 6: Hành vi nào dưới đây thể hiện tốt trách nhiệm trong việc phòng chống cháy, nổ?
A. Nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật về phòng cháy.
B. Mua bán pháo hoa không giấy phép trong dịp tết Nguyên đán.
C. Không khóa ga sau khi đã đun nấu xong bằng bếp ga.
D. Phát hiện đoạn dây điện ngoài đường bị cháy nhưng coi như không biết.
Câu 7: Những việc công dân không được làm trong phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc
hại?.
A. Tìm hiểu, thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và
các chất độc hại
B. Tuyên truyền, vận động gia đình, bạn bè mọi người thực hiện tốt quy định của pháp luật về phòng
ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
C. Xúi giục mọi người tang trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng trái phép các loại vũ khí, cháy nổ và các
chất độc hại
D. Tố cáo hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các quy định của pháp luật về phòng ngừa
tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Câu 8:`Các hình thức tai nạn nào dưới đây được coi là tai nạn vũ khí?
A.Bị thương tích do súng đạn, bom mìn còn sót lại sau chiến tranh gây ra.
B. Gặp tai nạn khi đang tham gia giao thông.
C. Gặp các sự cố, tai nạn nghề nghiệp trong khi làm việc.
D. Gặp tai nạn do lửa gây ra trong khi đang chế biến các món ăn.
Câu 9:`Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động mọi người đều
quyền lựa chọn
A. việc làm theo sở thích của mình B. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
C. việc làm phù hợp với khả năng của mình. D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan.
Câu 10:``Theo quy định của pháp luật Việt Nam, công dân có nghĩa vụ
A. lao động để nuôi sống bản thân, gia đình, góp phần phát triển đất nước
B. lựa chọn nghề nghiệp đúng với sở thích, nguyện vọng của bản thân.
C. tự do lựa chọn việc làm, nơi làm việc đúng với nguyện vọng của bản thân.
D. học tập, giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ đúng với nhu cầu của bản thân.
Câu 11:`Người lao động có nghĩa vụ
A. tuân theo mọi sự phân công, điều động của cấp trên.
B. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động.
C. không được hưởng chế độ trong quá trình làm việc.
D. làm việc trong điều kiện không bảo đảm an toàn.
Câu 12: Bộ luật Lao động không cấm hành vi nào dưới đây?
A. Sử dụng lao động chưa thành niên trái pháp luật.
B. Hoạt động tạo ra việc làm, dạy nghề, học nghề để có việc làm.
C. Lợi dụng danh nghĩa dạy nghề, học nghề để trục lợi.
D. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động.
--- Hết ---
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7.0 điểm) - Thời gian làm bài 30 phút
Câu 1. ( 3.0 điểm): Tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại đang diễn ra tại nhiều địa phương, gây
ra nhiều hậu quả nghiêm trọng và là vấn đề được cả xã hội quan tâm. Vây em hãy nhận định nguy cơ
nào dẫn đến tai nạn đó và cho biết hậu quả của nó.?
Câu 2. (3.0 điểm). Nghỉ hè, bạn T được mẹ đưa về quê chơi với ông cậu út. Bạn thấy cậu út
thường xuyên dùng thuốc trừ sâu phun cho rau cây ăn quả. Cậu bảo, số rau hoa quả đó trồng để
bán nên cần phun nhiều thuốc để ngăn sâu bọ phá hoại.
a/ Nếu là bạn T, dựa vào những quy định của pháp luật, em sẽ nói gì với cậu út?
b/ Là học sinh, em có thể làm gì để nhắc nhở người thân, bạn bè chủ động phòng ngừa tai nạn vũ khí,
cháy, nổ và các chất độc hại?
Câu 3. ( 1 điểm): Hãy liệt kê những việc làm cụ thể của bản thân để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ
và các chất độc hại trong sinh hoạt hằng ngày.