Đề thi học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một thành viên của hệ thống chính trị, đồng thời cũng là tổ chức A. quản lý nhà nước và xã hội. B. lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị, toàn xã hội. C. thực hiện chức năng hành pháp. D. thực hiện chức năng tư pháp. Câu 2: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có đặc điểm nào dưới đây? A. Quy định chi tiết nội dung của Hợp đồng lao động. B. Quy định những vấn đề cơ bản và quan trọng. C. Là luật cơ bản của nước ta. D. Có hiệu lực pháp lí cao nhất. Câu 3: Quyền nào dưới đây không phải quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực dân sự? A. Quyền bí mật thư tín, điện tín. B. Quyền nghiên cứu khoa học. C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 4: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức A. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. B. không làm những điều mà pháp luật cấm. C. không làm những điều mà pháp luật cho phép làm. D. chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm. Câu 5: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây? A. Đảng tổ chức, Nhà nước thực hiện, nhân dân giám sát. B. Dân biết, dân hỏi, dân làm, dân kiểm tra. C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, nhân dân làm chủ. Câu 6: Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Việt Nam là A. cộng hòa và phong kiến. B. dân chủ cộng hòa. C. dân chủ và tập trung. D. cộng hòa xã hội chủ nghĩa. Câu 7: Chính phủ không hoạt động theo hình thức nào dưới đây? A. Thông qua các phiên họp. B. Thông qua hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ. C. Thông qua hoạt động của thủ tướng. D. Thông qua hoạt động vận động và tuyên truyền. Câu 8: Nguyên tắc nào dưới đây thiết lập nền tảng hình thành bộ máy nhà nước Việt Nam? A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. B. Nguyên tắc tập trung dân chủ. C. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. D. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Trang 1/14
- Câu 9: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là hiến pháp năm A. 1992. B. 2001. C. 1980. D. 2013. Câu 10: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp? A. Chủ tịch nước. B. Viện kiểm sát. C. Quốc Hội. D. Chính phủ. Câu 11: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tôn trọng pháp luật. Câu 12: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Phân chia tam quyền phân lập. B. Tập trung dân chủ. C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D. Đảm bảo tính pháp quyền. Câu 13: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Đoàn thanh niên. B. Chủ tịch nước. C. Chính phủ. D. Quốc hội. Câu 14: Chủ tịch nước có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm A. Thủ tướng chính phủ. B. Tổng bí thư Đảng. C. Bí thư Đoàn thanh niên. D. Chủ tịch Quốc hội. Câu 15: Theo yêu cầu của nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân thì nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân và A. yêu dân. B. lợi dân. C. xa dân. D. vì dân. Câu 16: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và A. hướng dẫn nội dung. B. chế tài xử lý. C. hướng dẫn thi hành. D. văn bản luật. Câu 17: Một trong những nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc đảm bảo A. đa nguyên đa đảng. B. quyền lực thuộc về nhân dân. C. đa đảng đối lập. D. quyền lực phân chia cho các tầng lớp. Câu 18: Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Quản lý xã hội bằng vận động, tuyên truyền. B. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D. Quyền lực nhà nước là thống nhất. Câu 19: Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là một nguyên tắc A. hiến định. B. bất biến C. tự do. D. tự quyết. Câu 20: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. nghĩa vụ công dân. B. quyền con người. C. chế độ chính trị. D. trách nhiệm pháp lý. Câu 21: Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội đối với chủ thể nào dưới đây? A. Ban chấp hành Đoàn. B. Ban tổ chức Trung ương. C. Ủy ban thường vụ quốc hội. D. Ủy ban chứng khoán nhà nước. Câu 22: Nguyên tắc nào là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội Trang 2/14
- chủ nghĩa Việt Nam? A. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. B. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhà nước. C. Mặt trận tổ quốc lãnh đạo toàn thể xã hội. D. Đoàn thanh niên lãnh đạo xã hội. Câu 23: Hiến pháp 2013 không đề cập nội dung nào khi quy định nhiệm vụ của giáo dục? A. Phê phán mọi hình thức học tập. B. Nâng cao dân trí. C. Bồi dưỡng nhân tài. D. Phát triển nguồn nhân lực. Câu 24: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô hình A. kinh tế tự nhiên. B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. kinh tế tự cung, tự cấp. D. kinh tế lệ thuộc. Câu 25: Nội dung nào không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp 2013? A. Can thiệp vào công việc nội bộ nước khác. B. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị. C. Đa dạng hoá các quan hệ quốc tế. D. Chủ động và tích cực hội nhập. Câu 26: Cơ quan thường trực của Quốc hội là A. Uỷ ban nhân dân các cấp. B. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. C. Hội đồng nhân dân các cấp. D. Chính phủ. Câu 27: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. các quyền của mình. B. lợi ích kinh tế của mình. C. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. D. quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 28: Chủ tịch Quốc hội là người được bầu ra từ các A. đại hội Đảng. B. địa phương giới thiệu. C. đại biểu quốc hội. D. ủy ban của Quốc hội. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29 ( 1.0 điểm) Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bộ máy nhà nước được tổ chức theo nguyên tắc tập trung quyền lực có sự phân công và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện ba quyền: lập pháp, hành pháp, tư pháp. Cơ quan hành pháp cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào? Nêu một số hiểu biết của em về cơ quan đó (chức năng, cơ cấu tổ chức, hoạt động). Câu 30 (2.0 điểm) Thôn của Q nằm cạnh một con sông lớn. Trong thôn có địa điểm thu gom rác thải để xử lí nhưng nhiều người vẫn có thói quen vứt rác, xác vật nuôi, túi ni lông ...xuống lòng sông. Q cho rằng làm như vậy là vi phạm pháp luật nhưng không biết nên làm gì để mọi người chấm dứt hành vi đó. a. Hành vi của người dân trong thôn vi phạm pháp luật trong lĩnh vực nào? b. Nếu là Q, em sẽ làm gì? ------ HẾT ------ Trang 3/14
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : .................................................Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Chính phủ không hoạt động theo hình thức nào dưới đây? A. Thông qua hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ. B. Thông qua hoạt động của thủ tướng. C. Thông qua hoạt động vận động và tuyên truyền. D. Thông qua các phiên họp. Câu 2: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Chính phủ. B. Chủ tịch nước. C. Quốc hội. D. Đoàn thanh niên. Câu 3: Nguyên tắc nào là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. B. Đoàn thanh niên lãnh đạo xã hội. C. Mặt trận tổ quốc lãnh đạo toàn thể xã hội. D. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhà nước. Câu 4: Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Quản lý xã hội bằng vận động, tuyên truyền. B. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. C. Quyền lực nhà nước là thống nhất. D. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. Câu 5: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Tôn trọng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 6: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Đảm bảo tính pháp quyền. B. Tập trung dân chủ. C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D. Phân chia tam quyền phân lập. Câu 7: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp? A. Chủ tịch nước. B. Viện kiểm sát. C. Chính phủ. D. Quốc Hội. Câu 8: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây? A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, nhân dân làm chủ. B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. C. Dân biết, dân hỏi, dân làm, dân kiểm tra. D. Đảng tổ chức, Nhà nước thực hiện, nhân dân giám sát. Trang 4/14
- Câu 9: Chủ tịch nước có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm A. Tổng bí thư Đảng. B. Chủ tịch Quốc hội. C. Thủ tướng chính phủ. D. Bí thư Đoàn thanh niên. Câu 10: Quyền nào dưới đây không phải quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực dân sự? A. Quyền nghiên cứu khoa học. B. Quyền bí mật thư tín, điện tín. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Câu 11: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô hình A. kinh tế tự nhiên. B. kinh tế lệ thuộc. C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. D. kinh tế tự cung, tự cấp. Câu 12: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có đặc điểm nào dưới đây? A. Là luật cơ bản của nước ta. B. Quy định chi tiết nội dung của Hợp đồng lao động. C. Quy định những vấn đề cơ bản và quan trọng. D. Có hiệu lực pháp lí cao nhất. Câu 13: Chủ tịch Quốc hội là người được bầu ra từ các A. đại hội Đảng. B. ủy ban của Quốc hội. C. đại biểu quốc hội. D. địa phương giới thiệu. Câu 14: Nguyên tắc nào dưới đây thiết lập nền tảng hình thành bộ máy nhà nước Việt Nam? A. Nguyên tắc tập trung dân chủ. B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. C. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Câu 15: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. nghĩa vụ công dân. B. quyền con người. C. trách nhiệm pháp lý. D. chế độ chính trị. Câu 16: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và A. văn bản luật. B. chế tài xử lý. C. hướng dẫn nội dung. D. hướng dẫn thi hành. Câu 17: Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là một nguyên tắc A. tự quyết. B. hiến định. C. bất biến D. tự do. Câu 18: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là hiến pháp năm A. 1980. B. 2001. C. 2013. D. 1992. Câu 19: Hiến pháp 2013 không đề cập nội dung nào khi quy định nhiệm vụ của giáo dục? A. Bồi dưỡng nhân tài. B. Nâng cao dân trí. C. Phê phán mọi hình thức học tập. D. Phát triển nguồn nhân lực. Câu 20: Một trong những nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc đảm bảo A. đa đảng đối lập. B. quyền lực phân chia cho các tầng lớp. C. đa nguyên đa đảng. D. quyền lực thuộc về nhân dân. Trang 5/14
- Câu 21: Theo yêu cầu của nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân thì nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân và A. xa dân. B. vì dân. C. yêu dân. D. lợi dân. Câu 22: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức A. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. B. chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm. C. không làm những điều mà pháp luật cấm. D. không làm những điều mà pháp luật cho phép làm. Câu 23: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. các quyền của mình. B. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. C. quyền và nghĩa vụ của mình. D. lợi ích kinh tế của mình. Câu 24: Nội dung nào không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp 2013? A. Đa dạng hoá các quan hệ quốc tế. B. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị. C. Can thiệp vào công việc nội bộ nước khác. D. Chủ động và tích cực hội nhập. Câu 25: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một thành viên của hệ thống chính trị, đồng thời cũng là tổ chức A. thực hiện chức năng tư pháp. B. quản lý nhà nước và xã hội. C. lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị, toàn xã hội. D. thực hiện chức năng hành pháp. Câu 26: Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội đối với chủ thể nào dưới đây? A. Ban tổ chức Trung ương. B. Ủy ban chứng khoán nhà nước. C. Ủy ban thường vụ quốc hội. D. Ban chấp hành Đoàn. Câu 27: Cơ quan thường trực của Quốc hội là A. Hội đồng nhân dân các cấp. B. Uỷ ban nhân dân các cấp. C. Chính phủ. D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. Câu 28: Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Việt Nam là A. dân chủ và tập trung. B. cộng hòa và phong kiến. C. dân chủ cộng hòa. D. cộng hòa xã hội chủ nghĩa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29 ( 1.0 điểm) Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bộ máy nhà nước được tổ chức theo nguyên tắc tập trung quyền lực có sự phân công và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện ba quyền: lập pháp, hành pháp, tư pháp. Cơ quan hành pháp cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào? Nêu một số hiểu biết của em về cơ quan đó (chức năng, cơ cấu tổ chức, hoạt động). Câu 30 (2.0 điểm) Thôn của Q nằm cạnh một con sông lớn. Trong thôn có địa điểm thu gom rác thải để xử lí nhưng nhiều người vẫn có thói quen vứt rác, xác vật nuôi, túi ni lông ...xuống lòng sông. Q cho rằng làm như vậy là vi phạm pháp luật nhưng không biết nên làm gì để mọi người chấm dứt hành vi đó. a. Hành vi của người dân trong thôn vi phạm pháp luật trong lĩnh vực nào? b. Nếu là Q, em sẽ làm gì? ------ HẾT ------ Trang 6/14
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ......................................................Số báo danh : ................... Mã đề 003 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Theo yêu cầu của nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân thì nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân và A. xa dân. B. vì dân. C. lợi dân. D. yêu dân. Câu 2: Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Quyền lực nhà nước là thống nhất. B. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. C. Quản lý xã hội bằng vận động, tuyên truyền. D. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Câu 3: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô hình A. kinh tế lệ thuộc. B. kinh tế tự cung, tự cấp. C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. D. kinh tế tự nhiên. Câu 4: Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội đối với chủ thể nào dưới đây? A. Ủy ban thường vụ quốc hội. B. Ủy ban chứng khoán nhà nước. C. Ban chấp hành Đoàn. D. Ban tổ chức Trung ương. Câu 5: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tôn trọng pháp luật. Câu 6: Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là một nguyên tắc A. bất biến B. tự do. C. tự quyết. D. hiến định. Câu 7: Quyền nào dưới đây không phải quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực dân sự? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. C. Quyền bí mật thư tín, điện tín. D. Quyền nghiên cứu khoa học. Câu 8: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và A. văn bản luật. B. chế tài xử lý. C. hướng dẫn nội dung. D. hướng dẫn thi hành. Câu 9: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là hiến pháp năm A. 1992. B. 2001. C. 1980. D. 2013. Câu 10: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Trang 7/14
- A. Đoàn thanh niên. B. Quốc hội. C. Chủ tịch nước. D. Chính phủ. Câu 11: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một thành viên của hệ thống chính trị, đồng thời cũng là tổ chức A. thực hiện chức năng tư pháp. B. quản lý nhà nước và xã hội. C. thực hiện chức năng hành pháp. D. lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị, toàn xã hội. Câu 12: Chủ tịch nước có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm A. Bí thư Đoàn thanh niên. B. Thủ tướng chính phủ. C. Chủ tịch Quốc hội. D. Tổng bí thư Đảng. Câu 13: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Đảm bảo tính pháp quyền. B. Tập trung dân chủ. C. Phân chia tam quyền phân lập. D. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. Câu 14: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có đặc điểm nào dưới đây? A. Có hiệu lực pháp lí cao nhất. B. Quy định chi tiết nội dung của Hợp đồng lao động. C. Là luật cơ bản của nước ta. D. Quy định những vấn đề cơ bản và quan trọng. Câu 15: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp? A. Chủ tịch nước. B. Quốc Hội. C. Viện kiểm sát. D. Chính phủ. Câu 16: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây? A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. B. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, nhân dân làm chủ. C. Đảng tổ chức, Nhà nước thực hiện, nhân dân giám sát. D. Dân biết, dân hỏi, dân làm, dân kiểm tra. Câu 17: Chủ tịch Quốc hội là người được bầu ra từ các A. địa phương giới thiệu. B. đại hội Đảng. C. đại biểu quốc hội. D. ủy ban của Quốc hội. Câu 18: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức A. chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm. B. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. C. không làm những điều mà pháp luật cho phép làm. D. không làm những điều mà pháp luật cấm. Câu 19: Cơ quan thường trực của Quốc hội là A. Uỷ ban nhân dân các cấp. B. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. C. Chính phủ. D. Hội đồng nhân dân các cấp. Câu 20: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. trách nhiệm pháp lý. B. quyền con người. C. nghĩa vụ công dân. D. chế độ chính trị. Câu 21: Một trong những nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc đảm bảo A. quyền lực thuộc về nhân dân. B. đa đảng đối lập. C. đa nguyên đa đảng. Trang 8/14
- D. quyền lực phân chia cho các tầng lớp. Câu 22: Nội dung nào không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp 2013? A. Can thiệp vào công việc nội bộ nước khác. B. Đa dạng hoá các quan hệ quốc tế. C. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị. D. Chủ động và tích cực hội nhập. Câu 23: Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Việt Nam là A. dân chủ cộng hòa. B. dân chủ và tập trung. C. cộng hòa xã hội chủ nghĩa. D. cộng hòa và phong kiến. Câu 24: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. lợi ích kinh tế của mình. C. quyền và nghĩa vụ của mình. D. các quyền của mình. Câu 25: Hiến pháp 2013 không đề cập nội dung nào khi quy định nhiệm vụ của giáo dục? A. Phê phán mọi hình thức học tập. B. Nâng cao dân trí. C. Bồi dưỡng nhân tài. D. Phát triển nguồn nhân lực. Câu 26: Chính phủ không hoạt động theo hình thức nào dưới đây? A. Thông qua các phiên họp. B. Thông qua hoạt động vận động và tuyên truyền. C. Thông qua hoạt động của thủ tướng. D. Thông qua hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ. Câu 27: Nguyên tắc nào dưới đây thiết lập nền tảng hình thành bộ máy nhà nước Việt Nam? A. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. B. Nguyên tắc tập trung dân chủ. C. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Câu 28: Nguyên tắc nào là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhà nước. B. Mặt trận tổ quốc lãnh đạo toàn thể xã hội. C. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. D. Đoàn thanh niên lãnh đạo xã hội. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29 ( 1.0 điểm) Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bộ máy nhà nước được tổ chức theo nguyên tắc tập trung quyền lực có sự phân công và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện ba quyền: lập pháp, hành pháp, tư pháp. Cơ quan hành pháp cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào? Nêu một số hiểu biết của em về cơ quan đó (chức năng, cơ cấu tổ chức, hoạt động). Câu 30 (2.0 điểm) Thôn của Q nằm cạnh một con sông lớn. Trong thôn có địa điểm thu gom rác thải để xử lí nhưng nhiều người vẫn có thói quen vứt rác, xác vật nuôi, túi ni lông ...xuống lòng sông. Q cho rằng làm như vậy là vi phạm pháp luật nhưng không biết nên làm gì để mọi người chấm dứt hành vi đó. a. Hành vi của người dân trong thôn vi phạm pháp luật trong lĩnh vực nào? b. Nếu là Q, em sẽ làm gì? ------ HẾT ------ Trang 9/14
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL- KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 3 trang) (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1: Đâu không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Quản lý xã hội bằng vận động, tuyên truyền. B. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. C. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. D. Quyền lực nhà nước là thống nhất. Câu 2: Văn bản quy phạm pháp luật bao gồm văn bản dưới luật và A. chế tài xử lý. B. văn bản luật. C. hướng dẫn nội dung. D. hướng dẫn thi hành. Câu 3: Theo yêu cầu của nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân thì nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân và A. yêu dân. B. xa dân. C. lợi dân. D. vì dân. Câu 4: Cơ quan thường trực của Quốc hội là A. Uỷ ban nhân dân các cấp. B. Hội đồng nhân dân các cấp. C. Chính phủ. D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. Câu 5: Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Đoàn thanh niên. B. Chính phủ. C. Chủ tịch nước. D. Quốc hội. Câu 6: Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là một nguyên tắc A. tự do. B. bất biến C. tự quyết. D. hiến định. Câu 7: Nguyên tắc nào là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Đoàn thanh niên lãnh đạo xã hội. B. Đảm bảo sự lãnh đạo của nhà nước. C. Mặt trận tổ quốc lãnh đạo toàn thể xã hội. D. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. Câu 8: Hiến pháp 2013 không đề cập nội dung nào khi quy định nhiệm vụ của giáo dục? A. Phát triển nguồn nhân lực. B. Bồi dưỡng nhân tài. C. Nâng cao dân trí. D. Phê phán mọi hình thức học tập. Câu 9: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một thành viên của hệ thống chính trị, đồng thời cũng là tổ chức A. thực hiện chức năng hành pháp. B. thực hiện chức năng tư pháp. C. lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị, toàn xã hội. D. quản lý nhà nước và xã hội. Câu 10: Nội dung nào không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp 2013? A. Can thiệp vào công việc nội bộ nước khác. B. Đa dạng hoá các quan hệ quốc tế. C. Chủ động và tích cực hội nhập. D. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị. Trang 10/14
- Câu 11: Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội đối với chủ thể nào dưới đây? A. Ban tổ chức Trung ương. B. Ủy ban thường vụ quốc hội. C. Ban chấp hành Đoàn. D. Ủy ban chứng khoán nhà nước. Câu 12: Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Việt Nam là A. dân chủ và tập trung. B. cộng hòa và phong kiến. C. dân chủ cộng hòa. D. cộng hòa xã hội chủ nghĩa. Câu 13: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức A. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. B. không làm những điều mà pháp luật cấm. C. chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm. D. không làm những điều mà pháp luật cho phép làm. Câu 14: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không có đặc điểm nào dưới đây? A. Là luật cơ bản của nước ta. B. Quy định những vấn đề cơ bản và quan trọng. C. Quy định chi tiết nội dung của Hợp đồng lao động. D. Có hiệu lực pháp lí cao nhất. Câu 15: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô hình A. kinh tế tự cung, tự cấp. B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. kinh tế lệ thuộc. D. kinh tế tự nhiên. Câu 16: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là hiến pháp năm A. 1980. B. 2001. C. 2013. D. 1992. Câu 17: Quyền nào dưới đây không phải quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực dân sự? A. Quyền nghiên cứu khoa học. B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. C. Quyền bí mật thư tín, điện tín. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. Câu 18: Chủ tịch Quốc hội là người được bầu ra từ các A. đại hội Đảng. B. ủy ban của Quốc hội. C. địa phương giới thiệu. D. đại biểu quốc hội. Câu 19: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. quyền và nghĩa vụ của mình. C. lợi ích kinh tế của mình. D. các quyền của mình. Câu 20: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Tôn trọng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 21: Nguyên tắc nào dưới đây thiết lập nền tảng hình thành bộ máy nhà nước Việt Nam? A. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. B. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. C. Nguyên tắc tập trung dân chủ. D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. Câu 22: Chính phủ không hoạt động theo hình thức nào dưới đây? A. Thông qua hoạt động vận động và tuyên truyền. B. Thông qua các phiên họp. C. Thông qua hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ. D. Thông qua hoạt động của thủ tướng. Trang 11/14
- Câu 23: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. B. Tập trung dân chủ. C. Đảm bảo tính pháp quyền. D. Phân chia tam quyền phân lập. Câu 24: Mọi người đều có quyền sống là nội dung cơ bản của Hiến pháp 2013 về A. trách nhiệm pháp lý. B. quyền con người. C. chế độ chính trị. D. nghĩa vụ công dân. Câu 25: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp? A. Viện kiểm sát. B. Quốc Hội. C. Chính phủ. D. Chủ tịch nước. Câu 26: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành được xác lập theo cơ chế nào dưới đây? A. Đảng tổ chức, Nhà nước thực hiện, nhân dân giám sát. B. Dân biết, dân hỏi, dân làm, dân kiểm tra. C. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, nhân dân làm chủ. D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. Câu 27: Một trong những nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc đảm bảo A. đa nguyên đa đảng. B. quyền lực phân chia cho các tầng lớp. C. đa đảng đối lập. D. quyền lực thuộc về nhân dân. Câu 28: Chủ tịch nước có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm A. Bí thư Đoàn thanh niên. B. Tổng bí thư Đảng. C. Thủ tướng chính phủ. D. Chủ tịch Quốc hội. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29 ( 1.0 điểm) Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bộ máy nhà nước được tổ chức theo nguyên tắc tập trung quyền lực có sự phân công và phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện ba quyền: lập pháp, hành pháp, tư pháp. Cơ quan hành pháp cao nhất trong bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào? Nêu một số hiểu biết của em về cơ quan đó (chức năng, cơ cấu tổ chức, hoạt động). Câu 30 (2.0 điểm) Thôn của Q nằm cạnh một con sông lớn. Trong thôn có địa điểm thu gom rác thải để xử lí nhưng nhiều người vẫn có thói quen vứt rác, xác vật nuôi, túi ni lông ...xuống lòng sông. Q cho rằng làm như vậy là vi phạm pháp luật nhưng không biết nên làm gì để mọi người chấm dứt hành vi đó. a. Hành vi của người dân trong thôn vi phạm pháp luật trong lĩnh vực nào? b. Nếu là Q, em sẽ làm gì? ------ HẾT ------ Trang 12/14
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN GIÁO DỤC KT&PL - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi câu đúng 0,25đ) 001 002 003 004 1 B C B A 2 A A C B 3 B A C D 4 A A A D 5 D A B B 6 D D D D 7 D D D D 8 D A A D 9 D C D C 10 C A D A 11 C C D B 12 A B B D 13 C C C A 14 A B B C 15 D B B B 16 D A B C 17 B B C A 18 A C B D 19 A C B A 20 B D B B 21 C B A B 22 A A A A 23 A B C D 24 B C A B 25 A C A B 26 B C B C 27 C D A D 28 C D C C II. Phần tự luận Câu 1: (1 điểm) - Cơ quan hành pháp cao nhất là Chính phủ. (0,5đ) - Chức năng, cơ cấu, hoạt động của chính phủ: 0,5 đ + Chính phủ thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc Hội. + Cơ cấu: Gồm thủ tướng, các phó thủ tướng, bộ và các cơ quan ngang bộ. + Hoạt động: phiên họp, hoạt động của thủ tướng, hoạt động của bộ trưởng và thủ trưởng cơ quan ngang bộ. Câu 2: (2 điểm) a. Hành vi của người dân trong thôn vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. 1đ b. . Nếu là Q, em sẽ: - Giải thích cho mọi người hiểu quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, khuyên mội người không nên vứt rác xuống sông vì đó là hành vi không tốt, vi phạm pháp luật và khiến dòng sông bị ô nhiễm. 0,5đ Trang 13/14
- - Phối hợp với đoàn thanh niên tổ chức hoạt động tuyên truyền về bảo vệ môi trường, hướng dẫn người dân vứt rác đúng nơi quy định, hoặc báo với chính quyền địa phương để có phương án xử lí…..0,5đ Trang 14/14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn