intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Mã đề 209

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạnĐề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Mã đề 209 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE<br /> Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 10 (2017-2018)<br /> Thời gian làm bài: 60 phút<br /> <br /> Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: 10/ ….<br /> <br /> Mã đề 209<br /> <br /> Cho NTK các nguyên tố : C = 12; Ca = 40; Sr = 78 ; Mg =24, Fe = 56 , Al = 27; Na=23;<br /> Be = 9; Ba= 137; Cl = 35,5, S=32; O = 16; H = 1; Cu = 64; N = 14 ; Zn = 65.<br /> I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8đ )<br /> Câu 1: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim.<br /> (2) Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.<br /> (3) Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.<br /> (4) Oxi là phi kim hoạt động.<br /> (5) Hiđro sunfua là chất khí, không màu, mùi trứng thối, tan nhiều trong nước.<br /> (6) Lưu huỳnh đi oxit là chất khí, màu vàng, mùi hắc, nặng hơn không khí , tan nhiều trong nước<br /> (7) Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.<br /> (8) Lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, gồm 8 nguyên tử lưu huỳnh liên kết với nhau.<br /> Số phát biểu sai là<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 2<br /> D. 6<br /> Câu 2: Khi làm thí nghiệm với H2 SO 4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế tốt nhất khí SO 2<br /> thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?<br /> A. Xút (NaOH).<br /> B. Giấm ăn (CH3 COOH) C. Muối ăn (NaCl).<br /> D. Cồn (C2 H5 OH).<br /> Câu 3: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2 SO4 loãng, thu được dung dịch X và<br /> 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là<br /> A. 55,54 gam.<br /> B. 45,55 gam.<br /> C. 54,55 gam.<br /> D. 27,275 gam.<br /> Câu 4: Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit, tác dụng lần lượt với<br /> dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 5: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là<br /> A. chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử<br /> B. chất oxi hoá mạnh.<br /> C. chất khí ở điều kiện thường ..<br /> D. chất tác dụng mạnh với H2 O.<br /> Câu 6: Cho các mệnh đề dưới đây :<br /> (1) Các nguyên tố Halogen có số oxi hóa từ -1 đến +7.<br /> (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh.<br /> (3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối.<br /> (4) Các nguyên tố nhóm VIIA vừa có tính oxi hóa mạnh vừa có tính khử.<br /> (5) Clorua vôi là muối kép.<br /> (6) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương.<br /> Số mệnh đề đúng là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau HCl ( đặc ) + KMnO 4 ( tinh thể ) → .........+ Cl2 + ........+ ........<br /> Tổng hệ số cân bằng tối giản phương trình hóa học của phản ứng là A. 34 B. 33 C. 36 D. 35<br /> Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2 SO 4 loãng là<br /> A. Cu, Zn, Na<br /> B. Mg,Al,Fe, Zn<br /> C. Ag, Fe, Ba, Sn<br /> D. Au, Pt, Al<br /> Câu 9: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính<br /> nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là<br /> A. Be và Mg.<br /> B. Sr và Ba.<br /> C. Ca và Sr.<br /> D. Mg và Ca.<br /> Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?<br /> A. H2 SO 4 đặc là chất hút nước mạnh<br /> B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.<br /> C. Khi tiếp xúc với H2 SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.<br /> D. H2 SO 4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.<br /> Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?<br /> A. Sát trùng nước sinh hoạt.<br /> B. Chữa sâu răng.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 209<br /> <br /> C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.<br /> D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.<br /> Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, điều chế một lượng lớn SO 2 ( để thực hành thí nghiệm) ta dùng phản<br /> ứng có phương trình hóa học là<br /> A. 2H2 S + 3O 2  2SO 2 + 2H2 O<br /> B. 4FeS2 + 11O 2  2Fe2 O3 + 8 SO 2<br /> C. Cu + 2H2 SO4 ---> CuSO 4 + SO 2 + 2H2 O<br /> D. Na2 SO 3 + H2 SO4  Na2 SO 4 + SO 2 + H2 O<br /> Câu 13: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na 2 SO3 .<br /> (2) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.<br /> (3) Khí SO 2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.<br /> (4) Khí SO 2 có màu vàng lục và rất độc.<br /> (5) S có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương.<br /> (6) Hg phản ứng được với S ngay ở nhiệt độ thường.<br /> (7) Dung dịch H2 SO 4 loãng có tính oxi hóa mạnh.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 6<br /> D. 4.<br /> Câu 14: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở<br /> đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là<br /> A. FeS.<br /> B. FeCO 3<br /> C. FeO<br /> D. FeS2.<br /> Câu 15: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu<br /> được 6,72 lít khí SO 2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là<br /> A. 11,2 g và 6 g<br /> B. 12 g và 5,2 g<br /> C. 2,8 g và 14,4 g<br /> D. 6,6 gam và 10,6 g<br /> Câu 16: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?<br /> A. HF<br /> B. HCl<br /> C. H2 SO 4 đậm đặc<br /> D. HNO 3<br /> Câu 17: Có các thí nghiệm sau:<br /> (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br /> (II) Sục khí SO2 vào nước brom.<br /> (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.<br /> (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.<br /> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 18: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi<br /> thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H 2 SO4 1M vừa đủ để phản<br /> ứng hết với Y là<br /> A. 57 ml.<br /> B. 55 ml.<br /> C. 90 ml.<br /> D. 75 ml.<br /> Câu 19: Các nguyên tử nhóm halogen đều có<br /> A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 7e ở lớp ngoài cùng C. 8e ở lớp ngoài cùng D. 5e ở lớp ngoài cùng<br /> Câu 20: Nung 28 gam Fe với 16 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn<br /> hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H 2 là 10,6.<br /> Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là<br /> A. 70%<br /> B. 50%<br /> C. 80%<br /> D. 60%<br /> II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 2đ )<br /> Câu 1 : Viết các phương trình chứng minh: SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử .<br /> Câu 2: Viết và cân bằng phương trình hóa học cho 2 phản ứng sau:<br /> a/ Fe3 O4 tác dụng dung dịch HCl.<br /> b/ Fe3 O4 tác dụng dung dịch H2 SO4 đậm đặc nóng dư sinh ra SO 2 ( sản phẩm khử duy nhất ).<br /> Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm sắt và sắt (III) oxit vào dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng,<br /> dư thu được 672ml khí SO 2 duy nhất (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong<br /> hỗn hợp A.<br /> ----------- HẾT ---------- ---------------------------------------Trang 2/2 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2