intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN HÓA 9-năm học 2023-2024 CHỦ ĐỀ NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU V.DỤNG THẤP V.DỤNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 6 câu 1câu 1câu Hidro cacbon- 2đ 0,3 đ 1đ Nhiên liệu 20% 3.0% 10% Chủ đề 2 6 câu 2 câu 1 câu Dẫn xuất 26 đ 0,7 đ 1đ Hidro cacbon 20 % 7% 10% Chủ đề 3 2/3 1/3 Tính toán 2đ 1đ 20% 10% Tổng số câu 12 3 2 2/3 1/3 18 Tổng số 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ điểm:10 Tỉ số:100% 40% 30% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN HÓA HỌC 9 Chủ đề Mức độ Mô tả Chủ đề 1 Nhận biết Nhận ra hợp chất hidro cacbon, trạng thái tự nhiên Hidro Thông hiểu Hiểu được tính chất hoá học hidro cacbon, phân biệt chúng cacbon- Nhiên liệu Vận dụng Nhận biết Nhận biết CTCT, ứng dụng của dẫn xuất hidro cacbon. Chủ đề 2 Hiểu các phương trình điều chế rượu etylic, axit Dẫn xuất Thông hiểu Axetic, etyl axetat Hidro cacbon Viết phương trình hoá học các hợp chất của dẫn xuất Vận dụng hidro cacbon. Thông hiểu Chủ đề 3: Tính V rượu, xác định nguyên tố có trong hợp chất hữu Vận dụng Tính toán cơ trong PTHH, xác định CTPT Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng Vận dụng cao thực tế, viết được các PTHH từ hiện tượng đó
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Hoá học – Lớp 9 Họ và tên:………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9/…… Mã đề A Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng: Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hidrocacbon? A. C2H4O2. B. C2H4. C. C6H6. D. C4H10 Câu 2. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH3.
  4. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 3.Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic? A. CaCO3. B. ZnO. C. NaOH. D. Cu. Câu 4. Để phân biệt hai khí C2H2 và CO2, có thể dùng A. dung dịch Ca(OH)2. B. nước Br2 nguyên chất. C. bột Cu (nung nóng).
  5. D. dung dịch H2SO4. Câu 5. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3 – CH2 – OH2. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH3 – O – CH3. Câu 6. Để phân biệt rượu etylic và axit axetic ta dùng A. NaOH. B. Na2O. C. Na2CO3.
  6. D. Na. Câu 7. Khi cho lên men giấm 10 lít dung dịch rượu etylic 8 0, có thể điều chế được bao nhiêu gam CH3COOH. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 92%, D rượu là 0,8 gam/cm3 A. 835 gam. B. 768 gam. C. 384 gam. D. 423 gam. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của axit axetic? A. Pha giấm ăn. B. Sản xuất phẩm nhuộm. C. Sản xuất rượu etylic. D. Sản xuất tơ nhân tạo. Câu 9. Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế A. etylen.
  7. B. natri axetat. C. etyl axetat. D. axit axetic. Câu 10. Lên men glucozo sản phẩm thu được A. etylen.
  8. B. natri axetat. C. rượu etylic và khí cacbonic. D. etyl axetat. Câu 11. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây? A. Sôi ở 78,30C. B. Tan vô hạn trong nước. C. Nhẹ hơn nước.
  9. D. Nặng hơn nước. Câu 12. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. CaCO3. B. K. C. MgO. D. K2SO4. Câu 13. Khi đốt axetilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 14. Khí nào dưới đây có nhiều trong khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz? A. Etilen. B. Cacbonic. C. Metan. D. Axetilen. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thì thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo. C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau.
  10. H 2S 4 O a. C2H5OH + ....... đặc, t0 ........ + H2 O b. CH3COOH + ...... ---> (CH3COO)2Cu + ........ c. C2H5OH + ....... ----> CH3COOH + H2O Câu 17. (2,5 điểm) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 22,4 lít khí cacbonic và 27 gam nước a. Xác định các nguyên tố có trong A b. Tìm công thức phân tử A, biết d A/H2 = 23. Câu 18. (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học khi cho vỏ trứng gà (canxi cacbonat) vào giấm ăn. C: 12; H:1;O:16 BÀI LÀM: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA 9 MÃ ĐỀ A I/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ) + 3 câu đúng 1 điểm +Sai 2 câu trừ 0,7 điểm +Sai 1 câu trừ 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D A B C B C D C D B A A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a. C2H5OH + CH3COOH H 2S 4 O t0 CH3COO đặc, (1,5 đ) 0, 5
  11. C2H5 + H2 O 0, 5 0, 5 b. 2CH3COOH + CuO -> (CH3COO)2Cu + H2 O c. C2H5OH + O2 MG-> COOH + H2O Viết đúng công thức mỗi chất và đủ điều kiện Pư xảy ra mỗi PT : 0,5 điểm x 3 = 1,5 điểm a. nC = nCO2 = 22,4 :22,4 = 1 (mol); 0,25 mC= 12x 1 = 12 gam 0,25 nH = 2nH2O = (27:18) x 2= 3 (mol); 0,25 0, 25 mH= 1x 3 = 3 gam mC + mH = 12+3 = 15 gam< m A nên A có 3 nguyên tố C, H, O 0,25 17 mO= 23- 15 = 8 gam, nO = 8: 16 = 0,5 (mol) 0,25 (2,5đ CT chung A là CxHyOz 0,125 ) 0,25 x:y:z= 1:3:0,5= 2:6:1 0,25 Công thức đơn giản A là (C2H6O)n 0,125 Mà MA= 2x 23 =46 0,125 ->46 n=46 nên n=1 0,125 CTPT A là C2H6O 18 -Hiện tượng sủi bọt khí ở vỏ trứng 0,5 (1 đ) - 2CH3COOH + CaCO3-> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 0,5 Lưu ý: Với mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Hoá học – Lớp 9 Họ và tên:………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9/…… Mã đề B Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng: Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất hidrocacbon? A. C2H4.
  12. B. C2H6O. C. C6H6. D. C4H10. Câu 2. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 3.Chất nào sau đây không tác dụng với axit axetic? A. CaOH)2. B. CaO.
  13. C. KOH. D. Ag. Câu 4. Để phân biệt hai khí C2H2 và CO2, có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Br2. C. bột Cu (nung nóng). D. dung dịch H2SO4. Câu 5. Công thức cấu tạo của Axít axetic là A. CH3 – CH2 – OH.
  14. B. CH3 – COOH. C. CH2 – CH3 – OH2. D. CH3 – O – CH3. Câu 6. Để phân biệt rượu etylic và axit axetic ta dùng A. CaCO3. B. CaO. C. NaOH. D. Ca. Câu 7. Khi cho lên men giấm 20 lít dung dịch rượu etylic 8 0, có thể điều chế được bao nhiêu gam CH3COOH. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 92%, D rượu là 0,8 gam/cm3
  15. A. 245,2 gam. B. 324 gam. C. 153,6 gam. D.123 gam. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây của rượu etylic? A. Sản xuất giấm ăn. B. Sản xuất xà phòng. C. Sản xuất etylen. D. Sản xuất tơ nhân tạo. Câu 9. Dung dịch rượu etylic phản ứng với dãy chất nào sau đây? A. Oxi, đồng. B. Natri, axit axetic. C. Etyl axetat.
  16. D. Natri, natri cacbonat. Câu 10. Lên men glucozo sản phẩm thu được A. axetylen. B. natri axetat. C. rượu etylic và khí cacbonic. D. etyl axetat và nước. Câu 11. Rượu etylic không có tính chất nào sau đây? A. Sôi ở 78,30C.
  17. B. Tan vô hạn trong nước. C. Nhẹ hơn nước. D. Nặng hơn nước. Câu 12. Rượu etylic và axit axetic đều tác dụng được với A. CaCO3. B. K2SO4 C. MgO. D. Na. Câu 13. Khi đốt etilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành lần lượt là A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3.
  18. Câu 14. Khí nào dưới đây có nhiều trong khí mỏ dầu, khí mỏ than, khí bùn ao, khí biogaz? A. Metan. B. Cacbonic. C. Axetilen. D. Etylen. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thì thu được A. este và nước. B. glyxerol và muối của axit béo. C. glyxerol và các axit béo. D. hỗn hợp chỉ chứa các axit béo. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau. H 2S 4 O a. C2H5OH + ....... đặc, t0 ........ + H2 O b. CH3COOH + ...... ---> (CH3COO)2Ca + CO2 +……. c. C2H5OH + ....... ----> CO2 + H2O Câu 17. (2,5 điểm) Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam khí cacbonic và 27 gam nước a. Xác định các nguyên tố có trong A b. Tìm công thức phân tử A, biết d A/H2 = 23. Câu 18. (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học khi cho vỏ trứng gà (canxi cacbonat) vào giấm ăn. C: 12; H:1; O:16 BÀI LÀM: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2023-2024 MÔN: HÓA 9 MÃ ĐỀ B I/ Trắc nghiệm khách quan: (5đ)
  19. + 3 câu đúng 1 điểm +Sai 2 câu trừ 0,7 điểm +Sai 1 câu trừ 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D A C A C A B C D D C A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a. C2H5OH + CH3COOH H 2S 4 O t0 đặc, (1,5 đ) 0, 5 CH3COOC2H5 + H2 O 0, 5 b. 2CH3COOH + CaCO3 -> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 0, 5 c. C2H5OH + 3O2 t0-> 2 CO2 + O Viết đúng công thức mỗi chất và đủ điều kiện Pư xảy ra mỗi PT : 0, 5 điểm x 3 = 1,5 điểm a. nC = nCO2 = 44 :44 = 1 (mol); 0,25 mC= 12x 1 = 12 gam 0,25 nH = 2nH2O = (27:18) x 2= 3 (mol); 0,25 0, 25 mH= 1 x 3 = 3 gam mC + mH = 12+3 = 15 gam< m A nên A có 3 nguyên tố C , H , O 0,25 17 mO= 23- 15 = 8 gam, nO = 8: 16 = 0,5 (mol) (2,5đ CT chung A là CxHyOz 0,25 x :y :z = 1: 3: 0,5 = 2 :6 :1 0,125 ) 0,25 Công thức đơn giản A là (C2H6O)n 0,25 Mà MA = 2 x 23 = 46 0,125 ->46 n = 46 nên n= 1 0,125 CTPT A là C2H6O 0,125 18 -Hiện tượng sủi bọt khí ở vỏ trứng 0,5 (1 đ) - 2CH3COOH + CaCO3-> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 0,5 Lưu ý: Với mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2