intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: KHTN 6 NĂM HỌC: 2021-2022 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ………....……………………… Lớp: ……..…… SBD: ………………. Phần I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi Câu 1- A) Câu 1. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở A. cấu tạo cơ thể và số lượng C. môi trường sống và hình thức dinh dưỡng. loài. D. hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển. B. số lượng loài và môi trường sống. Câu 2. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. B. Tả, sởi, viêm gan A. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da. Câu 3. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là A. hình thái đa dạng. B. có xương sống. C. kích thước cơ thể lớn. B. sống lâu. Câu 4. Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Câu 5. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật, cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì? A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh. B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm. C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm. D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm. Câu 6. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm? A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản. B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng. C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng. D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản, vừa là cơ quan sinh dưỡng. Câu 8. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là: A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
  2. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống. Câu 9. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của rêu? A. Rễ giả là những sợi nhỏ. C. Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây. B. Thân, lá có mạch dẫn. D. Sinh sản bằng bào tử. Câu 11. Vì sao ta nhìn thấy Mặt Trăng vào ban đêm? A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời C. Mặt Trăng là một ngôi sao. D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất. Câu 12. Dụng cụ nào dùng để đo lực? A. Lực kế. B. Cân. C. Nhiệt kế. D. Đông hồ. Câu 13. Hệ thức nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng? A. P=m. B. P=m/10. C. m=10P. D. P=10m. Câu 14: Tại sao trên mặt lốp xe có các khía rãnh khác nhau? A. Để tạo ra ma sát giữa lốp và mặt đường đủ mạnh đẩy xe đi. B. Giảm chi phí sản xuất. C. Để tạo độ cân bằng cho lốp xe D. Để giảm lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường. Câu 15: Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo? A. Mặt trời. B. Dầu mỏ. C. Gió. D. Nước. Câu 16: Trong một chiếc tủ lạnh đang hoạt động thì trường hợp nào dưới đây không phải là năng lượng hao phí? A. Duy trì nhiệt độ ổn định trong tủ lạnh để bảo quản thức ăn. B. Làm nóng động cơ tủ lạnh. C. Tiếng ồn phát ra từ tủ lạnh. D. Làm lạnh thức ăn đưa vào tủ lạnh khi còn quá nóng. Câu 17: Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước? A. Năng lượng ánh sáng. C. Năng lượng nhiệt. B. Năng lượng âm thanh. D. Năng lượng hóa học. Câu 18: Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. C. Que nhôm bị uốn cong. B. Dây cao su bị kéo căng ra. D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 19: Hành tinh nào nóng nhất trong hệ mặt trời? A. Hỏa tinh. B. Kim tinh. C. Trái đất. D. Thiên Vương tinh.
  3. Câu 20: Trường hợp nào sau đây, ma sát có hại? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Giày đi mãi, đề bị mòn. D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị. Phần II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu vai trò của động vật đối với con người? Câu 2. (1,0 điểm) Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 3. (1,5 điểm) a) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? b) Khi máy tính hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Nhiệt tỏa ra ở vỏ máy tính là năng lượng gì? Câu 4. (1,0 điểm) Ngư dân nước ta khi đi biển do thất lạc la bàn nên không xác định được phương hướng. Làm thế nào để xác định được hướng cho tàu vào ban đêm? -----Hết----- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: KHTN - Lớp 6 (Gồm có 01 trang) Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) - Đúng một câu 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B C A C B C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D A B A C C B C Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Vai trò của động vật đối với con người Câu 1 - Cung cấp thức ăn cho con người 0,25 - Cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống. 0,25
  4. - Sử dụng làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức. 0,25 - Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh cho con người. 0,25 - Tiêu diệt các sinh vật gây hại bảo vệ mùa màng. 0,25 - Là đối tượng thí nghiệm phục vụ cho học tập, nghiên cứu, 0,25 thử nghiệm thuốc chữa bệnh cho con người. Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: - Bảo vệ rừng. 0,25 - Trồng rừng. 0,25 Câu 2 - Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn. 0,25 - Bảo vệ động vật hoang dã. 0,25 a. Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc 1,0 Câu 3 truyền từ vật này sang vật khác. b. Nhiệt lượng tỏa ra ở vỏ máy là năng lượng hao phí 0,5 Nhìn lên bầu trời tìm vị trí sao Bắc Đẩu, nhìn về sao Bắc Đẩu, giang 1,0 Câu 4 2 tay, tay phải là hướng Đông, tay trái là hướng Tây, sau lưng là hướng Nam. Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: KHTN – Lớp 6 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nguyên sinh Nhận biết nguyên sinh vật vật, các nhóm bệnh do virus gây ra.
  5. Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Nấm Cấu tạo, tác hại của nấm Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Thực vật Đặc điểm của rêu, các . nhóm cây thuộc ngành hạt kín, vai trò của thực vật. Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Sự đa dạng của Vai trò động vật, của động Động vật phân biệt vật đối ĐVCXS với con với người. ĐVKXS Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1,5 2,0 Tỉ lệ % 5% 15 % 2% Biện pháp bảo vệ Đa dạng sinh đa dạng sinh học. học Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10 % 10 % Lực trong đời - Dụng cụ đo lực. - Ma sát trong giao sống. - Mối liên hệ giữa thông. Ma sát có trọng lượng và khối lợi, có hại. lượng - Nhận biết biến dạng của lò xo Số câu 3 2 5 Số điểm 0,75 0,5 1,25 Tỉ lệ % 7,5% 5% 12,5%
  6. Năng lượng Định luật bảo toàn Năng lượng tái tạo năng lượng. Các dạng và năng lượng năng lượng không tái tạo. Năng lượng hao phí và năng lượng hữu ích Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0,25 1,0 0,5 0,5 2,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 5% 5% 22,5% Trái Đất và Nguyên nhân nhìn thấy Cách xác định bầu trời. ánh sáng từ Mặt Trăng. phương hướng Hành tinh nóng nhất nhờ vị trí các sao. trong Hệ Mặt trời Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 17 6 2 25 Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 50 % 30 % 20 % 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2