Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1I ( Từ tuần học thứ 19 đến hết tuần học thứ 32). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 8 câu hỏi ở mức độ thông hiểu). - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nguyên 1 1 2 0,5 sinh vật 2. Nấm 1 1 2 0,5 3. Thực 1 1 1,0 vật 4. Động 1 1 2 0,5 vật 5. Đa 1 1 0,25 dạng 1
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 sinh học 6. Lực là 1 1 0,25 gì 7. Biễu 1 1 0,25 diễn lực 8. Biến dạng của 1 1 0,25 lò xo 9. Trọng lượng, 1 1 2 2,0 lực hấp dẫn 10. Lực 1 1 2 0,5 ma sát 11. Lực cản của 1 1 2 0,5 nước 12. Năng 1 1 2 0,5 lượng và sự truyền 2
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 năng lượng 13. Một số dạng 1 1 0,25 năng lượng 14. Sự chuyển 1 1 0,25 hóa năng lượng 15. Năng lượng 1 1 1 1 1,25 hao phí 16. Năng lượng tái 1 1 0,25 tạo 17. Tiết kiệm 1 1 1,0 năng lượng 3
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ ý/ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số 1 12 1 8 2 1 5 20 câu/số ý Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIỆN 6 NỘI DUNG MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN SỐ Ý / SỐ CÂU CÂU HỎI ĐẠT HỎI TL TN TL TN (số (số câu) (số ý) ( số câu) ý) 1. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG (20 tiết) 4
- Nguyên Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 sinh vật Biết được trùng kiết lị kí sinh ở thành ruột của người Biết được bệnh sốt rét lây truyền theo đường máu Biết được vai trò của nguyên sinh vật đối với con người Thông hiểu Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên 1 C2 sinh vật gây ra. Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nấm Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C3 Biết được một số nhóm nấm đại diện: nấm túi, nấm đảm, nấm tiếp hợp 5
- Thông hiểu Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan 1 C4 sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm (nhân thực, đơn bào hoặc đa bào) - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Thực vật Nhận biết Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Biết được thực vật được chia thành các ngành nào? Biết được ở Việt Nam có khoảng gần 12 000 loài thực vật. Thông hiểu Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) Hiểu được vai trò của thực vật đối với động vật và 1 C21 con người Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 6
- Vận dụng cao Một số thiên tai thường xảy ra ở nước ta và đề xuất các biện pháp nhằm hạn chế tình trạng thiên tai. Động vật Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. Biết được động vật không xương sống được chia làm 1 C5 6 nhóm ngành. Biết được trên thế giới có khoảng 1,5 triệu loài động vật được xác định, mô tả định tên Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương 1 C6 sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vai trò của động vật đối với con người và nêu được ví dụ cụ thể cho từng loại vai trò đó? Đa dạng Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên 1 C7 sinh học và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, duy trì và ổn định sự sống trên Trái Đất…) 7
- Biết được đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở số lượng loài sinh vật Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. Vận dụng cao Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. LỰC TRONG ĐỜI SỐNG (15 tiết) Lực là gì Nhận biết Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 8
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc 1 C8 độ, biến dạng, hướng chuyển động Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, không tiếp xúc. Thông hiểu Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. Biểu diễn Nhận biết - Nhận biết được các đặc trưng của lực: Điểm đặt, độ 1 C9 lực lớn, phương và chiều. Thông hiểu Mô tả được cấu tạo của lực kế lò xò và sử dụng dụng được lực kế này để đo độ lớn của một số lực đơn giản. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Vận dụng Biến dạng Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. 9
- Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ 1 C10 lệ với khối lượng của vật treo. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả Vận dụng năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Trọng lực, Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng, trọng lượng. 1 C22 lực hấp dẫn - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. Thông hiểu - Phân biệt được trọng lượng và khối lượng. - So sánh được các đặc điểm của trọng lượng và khối lượng của một vật. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối 1 C23 lượng của vật hoặc ngược lại. Vận dụng 10
- Lực ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. 1 C11 - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, 1 C12 ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. Vận dụng - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Lực cản của Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi 1 C20 nước chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). 11
- - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. Thông hiểu - Hiểu được độ lớn của lực cản càng mạnh khi diện 1 C13 tích mặt cản càng lớn (vật ở trong nước hoặc không khí) - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác Vận dụng dụng của lực cản môi trường đó. 3. NĂNG LƯỢNG (10 TIẾT) Năng lượng Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay và sự một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng truyền năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. lượng - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong 1 C14 thực tế (xăng, dầu, than, gỗ, rác thải….) Thông hiểu - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng 1 C15 lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Một số dạng Nhận biết - Kể tên được một số dạng năng lượng. năng lượng 12
- Thông hiểu - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C16 Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự chuyển 1 C17 hóa năng lượng giữa các vật. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự Sự chuyển chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang hóa năng dạng khác, từ vật này sang vật khác. lượng Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Năng lượng Nhận biết -Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng hao phí được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. -Biết được năng lượng hao phí thường sinh ra ở dạng 1 C18 nhiệt năng, âm thanh và đôi khi còn có cả ánh sáng. Thông hiểu - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Nêu được dạng năng lượng có ích và năng lượng hao phí khi đun nước trong các trường hợp khác nhau. 13
- Phân tích các ví dụ để rút ra được: Năng lượng hao phí thường xuất hiện ở dạng nhiệt năng, năng lượng âm (đôi khi có cả ánh sáng). Vận dụng Xác định được các dạng năng lượng hao phí khi đạp xe, khi ô tô chạy. Vận dụng cao Vẽ được sơ đồ năng lượng thể hiện năng lượng đầu 1 C25 vào, năng lượng hữu ích, năng lượng hao phí trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết Các nguồn năng lượng tái tạo bao gồm Mặt Trời, gió, 1 C19 nước, sinh khối, địa nhiệt, … Thông hiểu - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái Năng lượng tạo thường dùng trong thực tế. tái tạo - Biết cách thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và xử lí các thông tin thu nhận được (phân tích, tổng hợp, vẽ biểu đồ ) rút ra những nhận xét về vấn đề cần tìm hiểu về năng lượng. Nhận biết Lãng phí năng lượng là tốn nhiều chi phí. Mặt khác, năng lượng không tái tạo đang cạn kiệt dần khi bị đốt cháy lại gây ô nhiễm môi trường. Thông hiểu Vì sao cần tiết kiệm năng lượng Tiết kiệm năng lượng Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng 1 C24 nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. 14
- 15
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 tên: ...................... Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể giao đề) ................... Lớp: 6/........... Điểm: Nhận xét của Chữ ký Chữ ký Chữ ký giáo viên: Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên như A. sốt rét, đau cơ. B. kiết lị, ngủ li bì, sốt rét. C. tái da, kiết lị. D. ngủ li bì, khó thở. Câu 2. Cách phòng bệnh do muỗi Anophen gây ra là A. khi ngủ thì phải mắc màn. B. hạn chế ăn rau sống. C. uống sôi. D. ăn chín. Câu 3. Một số bệnh do nấm gây ra như A. viêm gan B. B. viêm não. C. lang beng, nấm lưỡi, hắc lào. D. đau dạ dày. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đa dạng nấm? A. Nấm là những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, sống dị dưỡng. B. Nấm hương, nấm rơm là đại diện thuộc nhóm nấm túi. C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi. D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người. Câu 5. Động vật không xương sống được chia làm mấy nhóm ngành? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 6. Động vật có xương sống bao gồm các lớp như A. cá, bò sát, thân mềm, giun tròn, thú. B. lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, giun dẹp. C. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. chân khớp, lưỡng cư, bò sát, thân mềm, chim, thú. Câu 7. Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên là gì? A. Giúp duy trì và ổn định sự sống trên Trái Đất. B. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật quý hiếm. C. Cung cấp nhiên liệu để xuất khẩu. D. Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. Câu 8. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây làm cho vật bị biến dạng? A. Đẩy xe bò lên dốc. B. Dùng tay kéo dãn một sợi dây cao su. C. Kéo cái bàn gỗ. D. Mở cửa sắt. Câu 9. Các đặc trưng của lực gồm 16
- A. điểm đặt và độ lớn. B. điểm đặt, độ lớn, phương và chiều C. phương và chiều. D. độ lớn và phương. Câu 10. Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài ban đầu l0 = 25 cm. Chiều dài l của lò xo khi bị kéo dãn bởi các vật treo có khối lượng m khác nhau được cho trong bảng dưới đây m (g) 10 20 30 40 l (cm) 25,5 26 26,5 27 Từ bảng trên, cho ta biết độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với …………. của vật treo. A. chiều dài B. độ biến dạng C. khối lượng D. lực đàn hồi Câu 11. Các lực ma sát thường gặp gồm lực ma sát A. nghỉ và lăn B. nghỉ, trượt và lăn C. lăn và trượt D. nghỉ và trượt Câu 12. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? A. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác. B. Khi một vật đang đứng yên.. C. Khi vật đang chuyển động. D. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. Câu 13. Phát biểu nào là đúng khi nói về lực cản của nước hoặc không khí? A. Độ lớn lực cản của nước càng mạnh khi diện tích mặt cản càng lớn. B. Độ lớn lực cản của nước càng mạnh khi diện tích mặt cản càng nhỏ. C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ. D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá. Câu 14. Một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế như A. gió, nước. B. Mặt Trời, gió. C. xăng, dầu, than, gỗ... . D. nước, Mặt Trời . Câu 15. Nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng để tạo ra….. khi bị đốt cháy. A. vật liệu B. nhiệt và ánh sáng C. nguyên liệu D. khối lượng Câu 16. Vật ở trên cao so với mặt đất có dạng năng lượng là gì? A. Nhiệt năng. B. Thế năng đàn hồi. C. Thế năng hấp dẫn. D. Động năng. Câu 17. Hoá năng dự trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hoá thành A. nhiệt năng. B. quang năng. C. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. D. điện năng. Câu 18. Khi bóng đèn sợi đốt chiếu sáng, dạng năng lượng nào là có ích, dạng năng lượng nào là hao phí? A. Điện năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. B. Nhiệt năng là có ích, quang năng là hao phí. C. Quang năng là có ích, nhiệt năng là hao phí. D. Quang năng là có ích, điện năng là hao phí. Câu 19. Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo? A. Sinh khối. B. Khí tự nhiên C. Xăng. D. Than đá. Câu 20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn A đang tập bơi. C. Bạn B đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang lượn trên bầu trời. II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Trình bày vai trò của thực vật đối với động vật và con người? Câu 22. (1,0 điểm) Thế nào là khối lượng, trọng lượng của một vật? Câu 23. (1,0 điểm) a. Một vật A có khối lượng là 1350g. Hãy tính trọng lượng của vật A? b. Một vật B có trọng lượng là 467N. Hãy tính khối lượng của vật B? Câu 24. (1,0 điểm) Hãy cho biết một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hằng ngày? 17
- Câu 25. (1,0đ) a. Một bóng đèn LED được cung cấp 100J năng lượng điện, nó chuyển hóa 20J thành năng lượng nhiệt và 80J thành năng lượng ánh sáng. Hãy vẽ sơ đồ hiển thị năng lượng của đèn LED trên? b. Một quạt điện được cung cấp 100J năng lượng điện, nó chuyển hóa 90J thành dạng năng lượng cơ năng và 10J thành năng lượng nhiệt. Hãy vẽ sơ đồ hiển thị năng lượng của quạt điện trên? BÀI LÀM: --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 18
- Môn: KHTN- Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (đúng mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C A D C A B B C B D A C B C C C A B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 21 Vai trò của thực vật đối với động vật và con người: - Cây xanh quang hợp cung cấp oxygen cho hoạt động hô hấp 0,25 (1,0 đ) của người và động vật. - Chất hữu cơ do cây xanh tạo ra là nguồn thức ăn cho các loài 0,25 động vật ăn thực vật. - Thực vật còn là nơi trú ngụ và sinh sản của nhiều loài động vật 0,25 sống trên cây như: sóc, chim… - Thực vật mang lại rất nhiều lợi ích cho con người như cung cấp 0,25 lương thực thực phẩm, lấy quả, lấy gỗ, làm cảnh, làm thuốc…. 22 - Khối lượng của một vật là số đo lượng chất của vật đó. 0,5 - Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng 0,5 (1,0 đ) lên vật đó. 23 a. m = 1350g = 1,35kg, P = ?N 0,5 Trọng lượng của vật A là: (1,0 đ) P = 10.m = 10.1,35 = 13,5 (N) b. P = 467N, m = ?kg 0,5 Ta có: P = 10.m Suy ra khối lượng của vật B là: m = P/10= 467/10 = 46,7(kg) 19
- 24 Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hằng ngày: 0,2 (1,0đ) - Sử dụng ánh nắng Mặt Trời để làm khô quần áo ướt thay vì dùng máy sấy khô quần áo. 0,15 - Dùng đèn LED để thắp sáng thay thế đèn huỳnh quang hoặc đèn sợi đốt. 0,15 - Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì dùng đèn thắp sáng vào ban ngày. 0,15 - Rút phích cắm hoặc tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. 0,15 - Đóng, mở tủ lạnh hoặc máy điều hòa đúng cách. 0,2 - Thu gom các vật dụng (giấy, đồ nhựa,….) đã dùng để có thể tái sử dụng hoặc tái chế. 25(1,0đ) a. Đèn LED: 0,5 b. Quạt điện: 0,5 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn