Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 hết tuần học thứ 30). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm, Vận dụng 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n 1. Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nguyên tố hoá học (3 tiết sau/7t) 2. Bài 5. Phân tử -Đơn chất- 2 (0,5) 1 (0,25) 3 (0,75) 0,75 hợp chất (4 tiết) 3. Bài 6. 4 (1,0) 1 4 (1,0) 2,0 Giới thiệu (1, về liên kết 0) hoá học (5
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n tiết) 4. Bài 30+31. Trao đổi nước và 1 chất dinh 1 (1,0) (1, 1,0 dưỡng ở 0) TV và động vật (6 tiết) 5. Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) 6. Chương VIII. Cảm ứng ở sinh 2 (0,5) 1 (0,25) 4 (1,0) 1,0 vật (5 tiết) 7. Chương 1 (1,0) 2 (0,5) 1 4 (1,0) 2,0 IX. Sinh (1, trưởng và
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n phát triển ở sinh vật 0) (7 tiết) 8. Bài 39. Sinh sản vô tính ở 2 (0,5) 2 (0,5) 0,5 sinh vật (2 tiết trước/3t) 9. Bài 16 Sự phản xạ ánh 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 sáng (2 tiết sau)/3 10. Bài 17. ảnh 1 của vật 1 (1,0) (1, 1,0 qua gương 0) phẳng (3 tiết) 11. Bài 18. Nam châm 1 (0,25) 0,25 (3 tiết) 12. Bài 19. 1 Từ trường 1 (1,0) (1, 1,0 (4 tiết) 0) Số câu 2 8 8 1 1 0 5 20 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu cao Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm Tự luận luậ nghiệm luận nghiệm nghiệm n Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 7
- Nội dung Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm 1 Yêu cầu cần đạt nguyên tố/nguyên Bài 4. Sơ lược về tố kim loại, các bảng tuần hoàn Thông hiểu nhóm nguyên các nguyên tố hoá tố/nguyên tố phi học (3 tiết sau/7t) kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Nêu được khái Nhận biết niệm phân tử, đơn 2 chất, hợp chất. Bài 5. Phân tử -Đơn chất-hợp - Đưa ra được một chất (4 tiết) số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Thông hiểu - Tính được khối 1 lượng phân tử theo đơn vị amu. - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ
- Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- Năm học: 2022-2023 Họ và tên: ......................... MÔN: KHTN . Lớp 7 Lớp:…….. Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét: I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Nhóm IA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VIIIA. D. Nhóm VIIA. Câu 2. Đơn chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Hai nguyên tố. B. Ba nguyên tố. C. Hai nguyên tố trở lên. D. Một nguyên tố. Câu 3. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử. C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố. Câu 4. Phân tử carbon dioxide được cấu tạo từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen (Biết khối lượng nguyên tử carbon là 12 amu, khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu). Khối lượng phân tử carbon dioxide là A. 44 amu. B. 56 amu. C. 28 amu. D. 40 amu. Câu 5. Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron. Câu 6. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron. D. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton. Câu 7. Phân tử ammonia (NH3) gồm một nguyên tử nitrogen (N) liên kết với ba nguyên tử hydrogen (H) . Khi hình thành liên kết cộng hoá trị trong ammonia, nguyên tử nitrogen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hydrogen? A. 1 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. B. 2 electron với mỗi nguyên tử hydrogen.
- C. 3 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. D. 4 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị? A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị. B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí. C. Chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. D. Chất cộng hóa trị thường khó nóng chảy, khó bay hơi. Câu 9. Tập tính động vật là A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. Câu 10. Hoạt động nào dưới đây có vai trò giúp sinh vật thích nghi (thích ứng) với những sự thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển? A. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. B. Cảm ứng. C. Sinh trưởng và phát triển. D. Sinh sản. Câu 11. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây 1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá. 2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây. 3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm. 4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây. Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4. Câu 12. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của A. tính hướng sáng. B. tính hướng tiếp xúc. C. tính hướng hoá. D. tính hướng nước. Câu 13. Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào. D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 14. Sinh trưởng của sinh vật là gì?
- A. Là sự tăng lên về kích thước của cơ thể. B. Là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể gồm 3: sinh trưởng, phân hóa tế bào. C. Là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể gồm 3: sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân hóa hình thái cơ quan và cơ thể. D. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể. Câu 15. Thông qua hoạt động gieo hạt và theo dõi sự biến đổi của cây từ giai đoạn hạt đến cây trưởng thành, em hãy cho biết biểu hiện nào là quá trình sinh trưởng? 1. Sự nảy mầm. 2. Thân dài ra. 3. Số lượng lá tăng thêm. 4. Lá to lên. A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (2) và (4). Câu 16. Tiêu diệt muỗi ở giai đoạn nào là hiệu quả nhất? A. Trứng và ấu trùng. B. Con non và trứng. C. Ấu trùng và con non. D. Trưởng thành. Câu 17. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống. B. quá trình không thể thiếu của cơ thể sống. C. đặc trưng của vật không sống. D. đặc trưng cơ bản của động vật. Câu 18. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ cần giao tử cái. Câu 19. Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào? A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không. B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có. C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương. D. Hiện tượng phản xạ khuếch tán và hiện tượng phản xạ gương đều quan sát được ảnh của vật. Câu 20. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng nam châm. B. Dùng kéo. C. Dùng kìm. D. Dùng panh. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Quan sát hình dưới đây, hãy cho biết nguyên tử Mg và nguyên tử O đã nhường hay nhận bao nhiêu electron và liên kết trong phân tử magnesium (MgO) là liên kết gì?
- Câu 22. (1,0 điểm) Bạn Minh lớp em mặc dù đã học lớp 7 nhưng chỉ cao 1,45m, nặng 28kg. Bạn đi khám bác sỹ kết luận bạn bị suy dinh dưỡng. Em hãy giải thích nguyên nhân gây ra bệnh suy dinh dưỡng ở bạn mình? Câu 23. (1,0 điểm) Hãy trình bày khái niệm sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Câu 24. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. - Hãy nêu cách vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng. - Vẽ hình minh họa. Câu 25. (1,0 điểm) Từ phổ là gì? Nơi nào tồn tại từ trường? HẾT Người duyệt đề. Người ra đề. Trương Thị Sang LươngThị Kim Liên Huỳnh Văn Đức HIỆU TRƯỞNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A D C A D D B Câu 11 1 13 14 15 16 17 18 19 20 2 Đáp án D A B D D A A B B A B. Phần tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 21 - Nguyên tử Mg nhường 2 electron. 0,25 1,0 - Nguyên tử O nhận 2 electron. 0,25 điểm - Liên kết ion. 0,5 22 - Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em do quá trình chuyển hóa và trao 0,5 1,0 đổi năng lượng chi phối. điểm - Nguyên nhân dẫn đến bạn bị suy dinh dưỡng có thể do: + Trẻ kém ăn, không được cung cấp đủ dinh dưỡng dẫn đến cơ thể không đủ năng lượng để thực hiện các hoạt động sinh trưởng 0,25 và phát triển bình thường -> còi cọc, suy dinh dưỡng. + Dù được cung cấp đủ nguồn dinh dưỡng nhưng trẻ bị rối loạn trao đổi chất và năng lượng làm cho trẻ không thể tiến hành hấp thụ và chuyển hóa từ đó dẫn đến rối loạn các chức năng sống, 0,25 sinh trưởng và phát triển -> còi cọc, suy dinh dưỡng. 23 - Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ 0,5 1,0 thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể điểm lớn lên. 0,5 - Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể bao gồm 3 quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào, phân hóa hình thái cơ quan và cơ thể. 24 - Dựng đúng ảnh của vật tạo bởi gương phẳng. 0,5 1,0 điểm 0,5 - Nêu cách vẽ đúng: + Từ A hạ đường thẳng vuông góc với gương tại H. Trên đường
- thẳng này lấy điểm A’ sao cho AH = HA’. + Từ B hạ đường thẳng vuông góc với gương tại G. Trên đường thẳng này lấy điểm B’ sao cho BG = GB’. + Nối A’ B’ ta được ảnh của AB qua gương phẳng. 25 - Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam châm gọi là từ 0,5 1,0 phổ. 0,5 điểm - Vùng không gian bao quanh nam châm hoặc dây dẫn mang dòng điện có từ trường. Người duyệt đề. Người ra đề. Trương Thị Sang LươngThị Kim Liên Huỳnh Văn Đức
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn