intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề số 2

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

85
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với đề kiểm tra Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề số 2 giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề số 2

ÐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> MÔN: SINH HỌC 10<br /> Năm học 2017-2018<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BĐ<br /> <br /> ( Đề thi gồm 4 trang )<br /> <br /> Họ và tên học sinh:…………………………………………………Lớp:……………<br /> <br /> Điểm TN<br /> <br /> Điểm TL<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Lời phê của giáo viên<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM - 5 điểm<br /> (Gồm 20 câu, mỗi câu 0.25 điểm)<br /> Câu<br /> ĐA<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> ĐỀ II<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ nào?<br /> A. Kỳ đầu.<br /> <br /> B. Kỳ giữa .<br /> <br /> C. Kỳ sau.<br /> <br /> D. Kỳ cuối.<br /> <br /> Câu 2: Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối của quá trình nguyên phân là:<br /> A. n NST đơn.<br /> <br /> B. 2n NST đơn.<br /> <br /> C. n NST kép.<br /> <br /> D. 2n NST kép.<br /> <br /> Câu 3: Có 3 tế bào sinh dưỡng cùng loài nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Số tế bào con tạo thành là:<br /> A. 8.<br /> <br /> B. 12.<br /> <br /> C. 24.<br /> <br /> D. 48.<br /> <br /> Câu 4: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra:<br /> A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.<br /> <br /> B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.<br /> <br /> C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.<br /> <br /> D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.<br /> <br /> Câu 5: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ<br /> A. ánh sáng và CO2.<br /> <br /> B. ánh sáng và chất hữu cơ.<br /> <br /> C. chất vô cơ và CO2.<br /> <br /> D. chất hữu cơ.<br /> <br /> Câu 6: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của<br /> A. nấm men rượu.<br /> <br /> B. vi khuẩn mì chính.<br /> <br /> C. nấm cúc đen.<br /> <br /> Câu 7: Nhiệt độ ảnh hưởng đến<br /> A. tính thấm qua màng tế bào vi khuẩn.<br /> 1<br /> <br /> D. vi khuẩn lactic.<br /> <br /> 20<br /> <br /> B. hoạt tính Enzim trong tế bào vi khuẩn.<br /> C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.<br /> D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.<br /> Câu 8: Vi khuẩn E.Coli ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật<br /> A. ưa ấm.<br /> <br /> B. ưa nhiệt.<br /> <br /> C. ưa lạnh.<br /> <br /> D. ưa kiềm.<br /> <br /> Câu 9: Yếu tố vật lý ức chế sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là:<br /> A. Nhiệt độ.<br /> <br /> C. Độ ẩm.<br /> <br /> B. Ánh sáng.<br /> <br /> D. Độ pH.<br /> <br /> Câu 10: Cấu tạo của virut bao gồm<br /> A. vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài. B. vỏ prôtêin và ADN.<br /> C. vỏ prôtêin và ARN.<br /> <br /> D. vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.<br /> <br /> Câu 11: Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì<br /> A. tế bào có tính đặc hiệu.<br /> <br /> B. virut có tính đặc hiệu<br /> <br /> C. virut không có cấu tạo tế bào<br /> <br /> D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.<br /> <br /> Câu 12: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được<br /> vì<br /> A. kích thước của virut vô cùng nhỏ bé.<br /> <br /> B. hệ gen của virut chỉ chứa một loại axit nuclêic.<br /> <br /> C. virut không có hình thái đặc thù.<br /> <br /> D. virut kí sinh nội bào bắt buộc.<br /> <br /> Câu 13: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là<br /> A. 23.<br /> <br /> B. 46.<br /> <br /> C. 69.<br /> <br /> D. 92.<br /> <br /> C. hợp tử.<br /> <br /> D. giao tử.<br /> <br /> Câu 14: Quá trình giảm phân xảy ra ở<br /> A. tế bào sinh dục .<br /> <br /> B. tế bào sinh dưỡng.<br /> <br /> Câu 15: Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số<br /> NST trong mỗi tế bào con là<br /> A. 7 NST kép.<br /> <br /> B. 7 NST đơn.<br /> <br /> C. 14 NST kép.<br /> <br /> D. 14 NST đơn.<br /> <br /> Câu 16: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là<br /> A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.<br /> <br /> B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.<br /> <br /> C. Sự tự nhân đôi và sự phân li.<br /> <br /> D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn.<br /> <br /> Câu 17: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực<br /> A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.<br /> <br /> B. tẩy trùng trong bệnh viện.<br /> <br /> C. khử trùng phòng thí nghiệm.<br /> <br /> D. thanh trùng nước máy.<br /> <br /> Câu 18: Phagơ là virut gây bệnh cho<br /> A. người.<br /> <br /> B. động vật.<br /> <br /> C. thực vật.<br /> <br /> D. vi khuẩn.<br /> <br /> Câu 19: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự:<br /> A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích.<br /> B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp.<br /> 2<br /> <br /> C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích.<br /> D. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.<br /> Câu 20: Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì:<br /> A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.<br /> B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.<br /> C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.<br /> D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật.<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1 (2 điểm):<br /> a. Trình bày diễn biến các kì của quá trình nguyên phân.<br /> b. Nêu ý nghĩa của nguyên phân.<br /> Câu 2 (1 điểm): Hãy giải thích<br /> a,Vì sao thức ăn chứa nhiều nước dễ bị nhiễm vi khuẩn?<br /> b,Vì sao dưa muối có mùi thơm và vị chua?<br /> Câu 2 (2 điểm): Quần thể của một loài vi khuẩn ban đầu có 20 cá thể. Sau 3 giờ nuôi cấy<br /> trong môi trường thích hợp, số cá thể trong quần thể đạt được là 320. Hãy tính<br /> a, Số lần phân chia của quần thể?<br /> b, Thời gian thế hệ của loài trên?<br /> <br /> BÀI LÀM<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> 3<br /> <br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ..............................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> ......................................................................................................................................................<br /> <br /> 4<br /> <br /> ÐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br /> SINH HỌC 10<br /> Năm học 2017-2018<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BĐ<br /> <br /> ĐỀ II<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Đáp án đúng. (mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)<br /> Câu<br /> ĐA<br /> <br /> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10<br /> B B C D B D D A D A<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> 13<br /> B<br /> <br /> 14<br /> A<br /> <br /> 15<br /> A<br /> <br /> 16<br /> C<br /> <br /> 17<br /> D<br /> <br /> 18<br /> D<br /> <br /> 19<br /> D<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1 (2 điểm):<br /> a. Trình bày diễn biến các kì của quá trình nguyên phân<br /> - Kì đầu (0,25 điểm)<br /> - Kì giữa (0,25 điểm)<br /> - Kì sau (0,25 điểm)<br /> - Kì cuối (0,25 điểm)<br /> b. Ý nghĩa của nguyên phân (1 điểm): Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên<br /> phân là cơ chế sinh sản. Đối với cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, nguyên phân làm<br /> tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển. Ngoài ra nguyên phân<br /> giúp cơ thể tái sinh mô hoặc cơ quan bị tổn thương...<br /> Câu 2 (1 điểm): Giải thích các hiện tượng:<br /> a, Vì đa số vi sinh vật hoạt động thuận lợi trong môi trường có độ ẩm cao (0,5 điểm)<br /> b, Vì vi khuẩn lactic thực hiện quá trình lên men tạo axit lactic có vị chua và mùi thơm<br /> (0,5điểm)<br /> <br /> Câu 3 (2 điểm)<br /> a, Ta có: Nt = N0 . 2n => 320 = 20 . 2n => 2n = 16 => n = 4<br /> Vậy quần thể E.coli phân chia 4 lần (1 điểm)<br /> b, Thời gian thế hệ của loài (1 điểm):<br /> g = t/n => g = ( 3 x 60 phút) / 4 = 45 phút<br /> <br /> 20<br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2