I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự la
A. Hấp thụ → xâm nhập → lắp ráp → tổng hợp → gia'i pho(ng.
B. Hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → gia'i pho(ng.
C. Hấp thụ → lắp ráp → xâm nhập → tổng hợp → gia'i pho(ng.
D. Hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → gia'i pho(ng → lắp ráp.
Câu 2: Biê+n pha(p chu' đô+ng phong tra(nh virus hiê+u qua' nhâ(t ơ' ngươi la
A. Vê+ sinh môi trương sa+ch se1. B. Ăn uô(ng đu' châ(t.
C. Tiêm vaccine. D. Giư1 gin vê+ sinh cơ thê'.
Câu 3: Bệnh SARS – CoV – 2 có triệu chứng điển hình là:
A. Bi+ a'o gia(c, lu( lâ1n, hanh vi hung hăng, co thă(t cơ bă(p, nuô(t kho(, tư' vong.
B. Sô(t cao, đau đâu, nô'i ban trên da, sơ+ nươ(c va gio(, tiêu cha'y không ngưng.
C. Gây suy giảm miễn dịch, ở giai đoạn cuối gây ra bệnh cơ hội dẫn đến tử vong.
D. Đau đâu, kho( thơ', viêm phô'i nă+ng, co( thê' dâ1n tơ(i suy hô hâ(p va tư' vong.
Câu 4: Hô hấp tế bào tạo ra những sản phẩm nào ?
A. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt).
B. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt).
C. Nước, khí cacbonic , năng lượng (ATP + nhiệt).
D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt).
Câu 5: Cân pha'i ba'o qua'n sư1a chua thanh phâ'm trong tu' la+nh nhăm:
A. Tăng đô+ đông tu+ va đô+ ngo+t thanh cu'a sư1a chua.
B. Tăng tô(c đô+ lên men, ke(o dai thơi gian ba'o qua'n.
C. Ha+n chê( tô(c đô+ lên men qua( mư(c, ke(o dai thơi gian ba'o qua'n.
D. Tăng gia( tri+ dinh dươ1ng va đô+ ngon cu'a sư1a chua.
Câu 6: Chu trình Calvin bắt đầu khi CO2 kết hợp với một carbohydrate gồm năm
carbon được gọi là:
A. fructose. B. glyceraldehyde 3 – phosphate.
C. 3 – phosphoglycerate. D. ribulose bisphosphate.
Câu 7: Khi muô(i dưa chua, ngươi ta thương cho thêm mô+t i(t nươ(c dưa cu'a lân muô(i
trươ(c vao cung. Viê+c lam nay co( mu+c đi(ch gi?
A. Đê' dưa nhanh chua hơn. B. Đê' dưa không bi+ mui hôi, thô(i.
C. Đê' dưa châ+m chua hơn. D. Đê' dưa gion hơn.
Câu 8: Hầu hết các kháng sinh đã biết được sản xuất bởi loại vi sinh vật nào?
A. Xạ khuẩn. B. Nấm.
C. Vi khuẩn Gram dương. D. Vi khuẩn Gram âm.
Câu 9: Biê+n pha(p nao sau đây không đươ+c a(p du+ng đê' phong tra(nh bê+nh HIV/AIDS?
A. Cân ca(ch li hoan toan ngươi nhiê1m HIV ra kho'i cô+ng đông đê' tra(nh nguy cơ lây
lan sang ngươi kha(c.
B. Nê(u phu+ nư1 nhiê1m HIV khi mang thai cân dung thuô(c kha(ng virus trong thai ki
đê' ngăn chă+n đươ+c sư+ lây nhiê1m virus sang con.
C. Không sư' du+ng chung kim tiêm hay ca(c du+ng cu+ co( nguy cơ di(nh ma(u hay di+ch
tiê(t tư ngươi bê+nh.
D. Quan hê+ tinh du+c an toan, mô+t vơ+ mô+t chông hoă+c sư' du+ng ca(c biê+n pha(p ba'o vê+
như bao cao su.
Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG Đ KIM TRA HC KÌ II, NĂM HC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
Không kể thời gian giao đề
(Đề có 4 trang)
Họ tên : .......................................................... Số báo danh : ...... Mã đề 001
Câu 10: Cơ sơ' khoa ho+c cu'a công nghê+ tê( bao thư+c vâ+t la
A. dung môi trương dinh dươ1ng co( bô' sung ca(c khoa(ng châ(t thi(ch hơ+p ta+o điêu kiê+n
đê' nuôi câ(y ca(c tê( bao thư+c vâ+t ta(i sinh thanh ca(c cây.
B. dung môi trương dinh dươ1ng co( bô' sung ca(c khoa(ng châ(t thi(ch hơ+p ta+o điêu kiê+n
đê' nuôi câ(y ca(c tê( bao thư+c vâ+t ta(i sinh thanh mô thư+c vâ+t.
C. dung môi trương dinh dươ1ng co( bô' sung ca(c hormone thư+c vâ+t thi(ch hơ+p ta+o
điêu kiê+n đê' nuôi câ(y ca(c tê( bao thư+c vâ+t ta(i sinh thanh mô thư+c vâ+t.
D. dung môi trương dinh dươ1ng co( bô' sung ca(c hormone thư+c vâ+t thi(ch hơ+p ta+o
điêu kiê+n đê' nuôi câ(y ca(c tê( bao thư+c vâ+t ta(i sinh thanh ca(c cây.
Câu 11: Cấu tạo của virut trần gồm có:
A. Axit nucleic và capsit. B. Axit nucleic, capsit và vỏ ngoài.
C. Axit nucleic và vỏ ngoài. D. Capsit và vỏ ngoài.
Câu 12: Công nghệ tế bào động vật là:
A. Quy trinh công nghê+ nuôi câ(y ca(c loa+i tê( bao đô+ng vâ+t va tê( bao ngươi trong môi
trương nhân ta+o đê' ta+o ra mô+t lươ+ng lơ(n tê( bao nhăm mu+c đi(ch sa'n xuâ(t hang loa+t ca(c
chê( phâ'm sinh ho+c.
B. Quy trinh công nghê+ nuôi câ(y ca(c loa+i tê( bao đô+ng vâ+t va tê( bao ngươi trong môi
trương tư+ nhiên đê' ta+o ra mô+t lươ+ng lơ(n tê( bao nhăm mu+c đi(ch sa'n xuâ(t hang loa+t ca(c
chê( phâ'm sinh ho+c.
C. Quy trinh công nghê+ nuôi câ(y ca(c loa+i tê( bao đô+ng vâ+t va tê( bao ngươi trong môi
trương nhân ta+o đê' ta+o ra mô+t lươ+ng lơ(n tê( bao nhăm mu+c đi(ch nghiên cư(u va ư(ng
du+ng trong thư+c tê(.
D. Quy trinh công nghê+ nuôi câ(y ca(c loa+i tê( bao đô+ng vâ+t va tê( bao ngươi trong môi
trương tư+ nhiên đê' ta+o ra mô+t lươ+ng lơ(n tê( bao nhăm mu+c đi(ch nghiên cư(u va ư(ng
du+ng trong thư+c tê(.
Câu 13: Các giai đoạn của hô hấp tế bào là:
A. Hô hấp ngoài và hô hấp tế bào.
B. Hô hấp ngoại bào và hô hấp nội bào.
C. Đường phân và lên men.
D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron hô hấp.
Câu 14: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sống trong quần thể giảm dần
là đặc điểm của pha?
A. Pha lag. B. Pha cân bằng.
C. Pha suy vong. D. Pha log.
Câu 15: bao nhiêu do trong ca(c li( do sau đây giải thích cho việc giảm dần số
lượng cá thể ở pha suy vong trong nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?
(1) Chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệt.
(2) Các chất độc hại tích tụ nhiều.
(3) Môi trương nuôi câ(y không con không gian đê' chư(a vi khuâ'n.
(4) Nông đô+ oxygen gia'm xuô(ng râ(t thâ(p.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Khi nói vtạo giống bằng công nghệ tế bào, bao nhiêu pt biểu sau đây đúng?
1.Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
2.Khi nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh trong môi trường nhân tạo thể mọc
thành các dòng tế bào đơn bội.
3.Consixin là hóa chất có hiệu quả rất cao trong việc gây đột biến đa bội.
4.Trong lai tế bào, người ta nuôi cấy 2 dòng tế bào sinh dục khác loài.
Trang 2/4 - Mã đề 001
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 17: Nước được sử dụng trong quá trình làm sữa chua là
A. nước vưa đun sôi khoa'ng 100 oC.
B. nước đun sôi để nguội đến khoảng 50 oC.
C. nươ(c la+nh ơ' nhiê+t đô+ khoa'ng 10 – 15 oC.
D. nước lo+c ơ' nhiê+t đô+ phong khoa'ng 50 oC.
Câu 18: Pha(t biê'u nao sau đây la đu(ng khi no(i vê điê'm kha(c nhau giư1a chu trinh sinh
tan va chu trinh tiêm tan?
A. Virus ơ' chu trinh sinh tan co( thê' chuyê'n thanh chu trinh tiêm tan. Virus ơ' chu
trinh tiêm tan không thê' chuyê'n thanh chu trinh sinh tan.
B. Trong chu trinh tiêm tan, virus gia'i pho(ng se1 không lam tan tê( bao chu'. Trong
chu trinh sinh tan, virus gia'i pho(ng se1 lam tan tê( bao chu'.
C. Trong chu trinh tiêm tan, co( sư+ nhân lên ta+o nhiều thế hệ virus mới trong tế bào
chủ. Trong chu trinh sinh tan, không co( sư+ nhân lên thế hệ virus trong tế bào chủ.
D. Trong chu trinh tiêm tan, vật chất di truyền của virus tồn tại và nhân lên độc lập
với vật chất di truyền của tế bào chủ. Trong chu trinh sinh tan, vật chất di truyền của
virus tích hợp và cùng nhân lên với vật chất di truyền của tế bào chủ.
Câu 19: Vi sinh vật là?
A. Những sinh vật có kích thước lớn, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
B. Những sinh vật có kích thước lớn, có thể quan sát bằng mắt thường
C. Những sinh vật có ch tc nh, tng chỉ quan sát được dưới nh hiển vi.
D. Những sinh vật có kích thước nhỏ bé, phần lớn có thể quan sát bằng mắt thường.
Câu 20: Trong quy trinh lam sư1a chua, viê+c bô' sung mô+t hô+p sư1a chua vao hô1n hơ+p
nươ(c va sư1a co( ta(c du+ng:
A. Cung câ(p giô(ng vi khuâ'n lactic ban đâu.
B. Cung câ(p thêm châ(t dinh dươ1ng cho môi trương dinh dươ1ng.
C. Ta+o đô+ đă+c sa(nh cho môi trương dinh dươ1ng.
D. Gia'm nhiê+t đô+ cu'a môi trương dinh dươ1ng.
Câu 21: Dưới c đphòng bệnh, tại sao n tránh tiếp xúc vi c động vật hoang ?
A. Vì động vật hoang dã có thể làm suy giảm hệ miễn dịch của con người.
B. Vì động vật hoang dã có thể là ổ chứa mầm bệnh truyền nhiễm.
C. Vì động vật hoang dã có thể làm biến đổi vốn gene của con người.
D. Vì động vật hoang dã có thể tấn công gây nguy hiểm cho con người.
Câu 22: Thư( tư+ nao sau đây la đu(ng vơ(i quy trinh lam va quan sa(t tiêu ba'n qua( trinh
nguyên phân cu'a tê( bao?
A. Nhuô+m mâ1u vâ+t → Cô( đi+nh mâ1u → Lam tiêu ba'n → Quan sa(t tiêu ba'n.
B. Cô( đi+nh mâ1u → Lam tiêu ba'n → Nhuô+m mâ1u vâ+t → Quan sa(t tiêu ba'n.
C. Cô( đi+nh mâ1u → Nhuô+m mâ1u vâ+t → Lam tiêu ba'n → Quan sa(t tiêu ba'n.
D. Nhuô+m mâ1u vâ+t → Lam tiêu ba'n → Cô( đi+nh mâ1u → Quan sa(t tiêu ba'n.
Câu 23: Chọn câu đúng về quá trình quang hợp và hô hấp tế bào
A. Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật trong khi hô hấp tế bào chỉ xảy ra ở động vật.
B. Quang hợp tạo ra oxygen còn hô hấp tế bào sử dụng oxygen.
C. Quang hợp sử dụng glucose còn hô hấp tế bào tạo ra glucose.
D. Quang hợp chỉ xảy ra trong điều kiện có ánh sáng còn hô hấp tế bào chỉ xảy ra
trong bóng tối.
Câu 24: Bệnh nào sau đây không phải là do virut gây ra?
A. Cúm. B. Viêm gan B.
C. Hắc lào. D. Viêm não Nhật Bản.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 25: Để tăng lượng đạm cho đất, người dân nên trồng các loại cây nào sau đây?
(1) Đậu xanh; (2) Lạc; (3) Điên điển;
(4) Cỏ lào; (5) Bèo nhật bản; (6) Phi lao;
(7) Vông nem; (8) Cây so đũa.
A. (1), (2), (3), (5), (6), (7). B. (1), (2), (3), (5), (7), (8).
C. (1), (2), (4), (5), (6), (8). D. (1), (2), (3), (6), (7), (8).
Câu 26: Ki giư1a cu'a giảm phân I và ki giư1a cu'a giảm phân II kha(c nhau ơ'
A. sự co xoă(n của các nhiễm sắc thể.
B. sự phân li của các nhiễm sắc thể.
C. sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
D. sự să(p xếp ca(c NST trên mặt phẳng xích đạo.
Câu 27: Điê'm kha(c biê+t cu'a quang khư' so vơ(i quang hơ+p la
A. Không dung H2O la nguôn cho H+ va electron.
B. Không co( vai tro cung câ(p nguôn thư(c ăn cho ca(c sinh vâ+t di+ dươ1ng.
C. Không sư' du+ng năng lươ+ng a(nh sa(ng.
D. Không gia'i pho(ng O2 nên không go(p phân gia'm ô nhiê1m môi trương.
Câu 28: Quan sát một tế bào ruồi giấm đang trong quá trình phân bào nguyên phân,
người ta quan sát thấy 8 nhiê1m să(c thê' kép xếp thành một hàng mặt phẳng xích
đạo. Tế bào này đang ở
A. ki cuô(i. B. ki giư1a. C. ki sau. D. ki đâu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(1.0 điểm): cà chua có bộ NST 2n = 24 . Hợp tử của loài trải qua
nguyên phân . Hãy cho biết có bao nhiêu NST , cromatit , tâm động có trong tế
bào ở kì trung gian, kì sau và kì cuối của quá trình nguyên phân .
Câu 2(0,5 điểm): Ở các loài ong mật, các con ong đực là những cá thể
đơn bội, con cái (ong chúa) là lưỡng bội. Hãy cho biết ở ong đực có xảy ra giảm
phân hay không?
Câu 3 (1.0 điểm): Khi nuôi cấy vi khuẩn E. Coli trong môi trường nuôi
cấy không liên tục bắt đầu từ 24 tế bào với pha tiềm phát kéo dài 1 giờ, thời gian
thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào được tạo thành sau 4 giờ
Câu 4(0.5 điểm): Năm 2019, một dịch bệnh mới gây bệnh vm phổi cấp
xuất hin do một loại virus hn toàn mới lvà được đặt tên SARS-CoV-2. Vi sao
bê+nh do virus SARS-CoV-2 gây ra la+i y lan nhanh, rô+ng va kho( kiê'm soa(t?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 001