SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 12 CHUYÊN
Thời gian làm bài: 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
Mã đề 001
Câu 1: Trong các biện pháp thuật dưới đây, biện pháp nào không phải biện pháp đấu tranh
sinh học?
A. Nuôi rệp xám ở những nơi có xương rồng bà
B. Thả ong kí sinh vào các vườn hoa hoặc rau
C. Trồng đỗ dưới tán cây cà phê.
D. Nuôi cá vàng vào những nơi có nước đọng
Câu 2: Hin tượng cá mập con khi mới nở ăn c trứng chưa nvà phôi nsau thuộc mi quan hnào?
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Kí sinh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài. D. Quan hệ hỗ trợ.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nha
C. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
Câu 4: Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã vì:
A. Số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Số lượng cá thể nhỏ, hoạt động dinh dưỡng mạnh.
C. Sinh khối nhỏ, số lượng lớn và hoạt động dinh dưỡng mạnh.
D. Số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Mã đề 001 - Trang 1/4
Câu 5: Một quần xã có các sinh vật sau:
(1) Tảo lục đơn bào.ee (2) Cá rô.eeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee(3) Bèo hoa dâu. eeeeeee(4) Tôm.
(5) Bèo Nhật Bản.eeeeee (6) Cá mè trắng.eeeeeeeeeee(7) Rau muống.eeeeeeeeee(8) Cá trắm cỏ.
Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là:
A. (1), (2), (6), (8).eeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee B. (3), (4), (7), (8).eeeeeee eeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee
C. (1), (3), (5), (7). D. (2), (4), (5), (6).eeeeeee eeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee
Câu 6: Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A. Cá nhỏ và lươn biển. B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ. D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
Câu 7: phi Việt Nam giới hạn sinh thái từ 5,6oC 42oC. Nhiệt độ thích hợp cho các chức
năng sống của cá rô phi là 20oC – 35oC.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nhiệt độ và cá rô phi Việt Nam?
(I) 5,6oC và 42oC là các điểm gây chết với cá.
(II) Trong khoảng 5,6oC – 20oC và 35oC – 42oC các hoạt động sinh lí bị ức chế.
(III) Ở nhiệt độ 35oC đến dưới 42oC cá sinh trưởng và phát triển chậm.
(IV) Khi nhiệt độ xuống dưới 5,6oC và trên 42oC cá chết.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 8: Hình bên tả một lưới thức ăn trên đồng cỏ.
Trong các nhận định dưới đây, bao nhiêu nhận định
đúng?
(I) Lưới thức ăn có tối đa 4 bậc dinh dưỡng.
(II) tử chó sói mỗi quan hệ cạnh tranh trong Quần
xã.
(III) Có tối đa 5 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
(IV) Chỉ Đại bàng bị giảm số lượng khi chuột bị tiêu diệt.
A. 3B. 2
C. 4D. 1
Câu 9: Trong các dụ dưới đây, dụ nào không thể hiện
mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã?
A. Vi khuẩn lam cộng sinh trong nốt sần của cây họ đậu.
B. Kiến làm tổ trong lá cây kiến.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
D. Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
Câu 10: Trong cùng một môi trường sống, cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật
xung quanh. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. hợp tác. C. cộng sinh. D. kí sinh.
Câu 11: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tôm cá sinh sống ở Hồ Tây.
B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
C. Các cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
D. Tập hợp cỏ gấu trên một đồng cỏ.
Câu 12: Ổ sinh thái chung là “không gian sinh thái” mà ở đó
A. tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó tồn tại
và phát triển tốt nhất.
Mã đề 001 - Trang 2/4
B. tt cả các nhân t sinh ti của môi tờng nằm trong khoảng chống chịu cho phép loài đó vẫn th
tn tại.
C. mt nhân t sinh ti nào đó ca i trường nm trong giới hạn sinh ti cho pp li đó tồn ti và
phát triển.
D. tt cả các nn tsinh ti ca môi tờng nm trong giới hạn sinh ti cho phép loài đó tồn tại và
phát triển.
Câu 13: Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật tồn tại và phát triển.
B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó các loài sinh vật đều tồn tại và
phát triển.
C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật tồn tại và phát triển.
D. một giá trị nào đó của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật tồn tại và phát triển.
Câu 14: Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:
Thực vật phù du Giáp xác Cá mè hoa
Cá mương Cá quả (cá lóc)
Biết rằng hoa đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện
pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B. Thả thêm cá quả vào ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
Câu 15: Quan hệ đối kháng trong quần xã có thể có là:
A. Kí sinh, sinh vật này ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm.
B. Cộng sinh, hội sinh, kí sinh.
C. Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm.
D. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
Câu 16: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
Câu 17: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
B. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
C. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
Câu 18: Nhận định nào dưới đây không ứng dụng hiểu biết về phân bố thể trong không gian
quần xã?
A. Làm trang trại vườn – ao – chuồng.
B. Trồng luân canh các loài cây trồng khác nhau trên một diện tích đất trồng.
C. Trồng xen canh các loài cây trồng khác nhau trên một diện tích đất trồng.
D. Thả ao các loài cá ở các tầng nước khác nhau.
Câu 19: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Độ ẩm không khí B. Sâu ăn lá C. Khí oxi D. Ánh sáng
Câu 20: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó phương pháp đấu
Mã đề 001 - Trang 3/4
tranh sinh học dựa vào hiện tượng:
A. cân bằng quần thể B. cân bằng sinh học
C. khống chế sinh học D. cạnh tranh cùng loài
Câu 21: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm.
B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong
Câu 22: Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc
dinh dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật sản xuất.
Câu 23: Hình bên mô tả ổ sinh thái về kích thước thức
ăn của hai loài chim Quan sát hình ảnh cho biết phát
biểu nào dưới đây đúng?
A. Loài chim A và B luôn có số lượng bằng nhau.
B. Loài chim A và loài B không xảy ra cạnh tranh.
C. Loài chim A không cùng nơi ở với loài chim B.
D. Hai loài chim A và B thuộc hai ổ sinh thái khác
nhau.
Câu 24: Cho các nhận xét sau:
(I) Các tầng cây trong rừng mưa nhiệt đới thường phân
thành 4 tầng.
(II) Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật.
(III) Phân bố từ đỉnh núi, sườn núi, tới chân núi là sự phân bố theo chiều thẳng đứng.
(IV) Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở những nơi có điều kiện sống thuận lợi.
Có bao nhận xét đúng khi nói về các kiểu phân bố trong quần xã sinh vật?
A. 4B. 3C. 1D. 2
Câu 25: Cho các ví dụ sau:
(1) Sán lá gan sống trong gan bò. (2) Cá nhỏ và lươn biển
(3) Chim mỏ đỏ và linh dương (4) Trùng roi sống trong ruột mối.
(5) Cây tơ hồng trên cây nhãn (6) Cây nắp ấm bắt ruồi
Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là:
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (5) C. (2), (3) (5). D. (2), (3), (4).
Câu 26: Nhận định nào không đúng đối với động vật sống thành bầy đàn trong tự nhiên?
A. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh B. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn
C. Tự vệ tốt hơn. D. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
Câu 27: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô →Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Nhái B. Cây ngô C. Sâu ăn lá ngô D. Rắn hổ mang
Câu 28: Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài lợi còn loài kia không lợi cũng
không bị hại thuộc về
A. quan hệ hội sinh. B. quan hệ cạnh tranh.
C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ kí sinh.
Mã đề 001 - Trang 4/4
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm).
Trong những nhận định dưới đây, nhận định nào là đúng/sai; nếu sai thì hãy viết lại cho đúng:
Nhận định Đúng/Sai Viết lại câu sai
1. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác
định của nhiều nhân tố sinh thái đảm bảo
cho sinh vật tồn tại và phát triển ổn định.
2. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá
cao, thức ăn cạn kiệt thì các cá thể có xu
hướng hỗ trợ lẫn nhau để khai thác tối ưu
nguồn sống
3. Cú và chồn sống trong rừng, chúng hoạt
động vào ban đêm và cùng bắt chuột là quan
hệ hỗ trợ khác loài
4. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều
cá hơn khi bắt cá riêng lẻ.
5. Trong nông nghiệp, sử dụng rệp xám để
hạn chế số lượng cây xương rồng bà là một
biện pháp đấu tranh sinh học
Câu 2. (1,0 điểm): Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài
trong một vường xoài như sau: Cây xoài thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn trùng
cánh cứng ăn vỏ cây loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân sâu hại
quả. Chim sâu chim ăn hạt đều thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây thức ăn của rắn,
thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn.
Hãy sử dụng thông tin trên và trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau:
a) Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa bao nhiêu mắt xích?
.....................................................................................................................................................................
b) Có bao nhiêu loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1?
.....................................................................................................................................................................
c) Chim sâu cùng bậc dinh dưỡng với sinh vật nào?
.....................................................................................................................................................................
d) Chim ăn thịt cỡ lớn là mắt xích chung của bao nhiêu chuỗi thức ăn?
..........................................................................................................................................................................
Mã đề 001 - Trang 5/4