intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

50
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trường Chinh là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Trường Chinh

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> Trường THPT Trường Chinh<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Môn: Tin học 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................<br /> Câu 1: Chức năng chính của Microsoft word là gì?<br /> A. Tạo các tệp đồ họa.<br /> B. Soạn thảo văn bản.<br /> C. Chạy các chương trình ứng dụng khác.<br /> D. Tính toán và lập bảng tính.<br /> Câu 2: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản?<br /> A. Tăng lề đoạn văn bản<br /> B. In văn bản<br /> C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ<br /> D. Căn trái đoạn văn<br /> Câu 3: Trong Word, muốn hủy bỏ thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím:<br /> A. Ctrl + X<br /> B. Ctrl + Y<br /> C. Ctrl + Z<br /> D. Ctrl + V<br /> Câu 4: Hãy cho biết thông tin về việc đánh số trang cho văn bản trong hộp thoại sau:<br /> <br /> A. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở phía trên, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên<br /> B. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở phía dưới, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên<br /> C. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở phía trên, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên<br /> D. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở phía dưới, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiên<br /> Câu 5: Lệnh File\ Page setup… d ng để:<br /> A. Ch n số trang vào văn bản<br /> C. Định dạng trang văn bản<br /> <br /> B. Đánh số thứ tự đoạn văn bản<br /> D. Ch n dấu ng t trang vào văn bản<br /> <br /> Câu 6: Mạng máy tính là:<br /> A. Tập hợp các máy tính;<br /> B. Mạng INTERNET<br /> C. Mạng LAN;<br /> D. Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước<br /> truyền thông.<br /> Câu 7: Nội dung nào dưới đây là không quan trọng mà em biết khi sử dụng Internet?<br /> A. Nguyên t c bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.<br /> B. Nguy cơ lây nhiễm virus.<br /> C. Kiểu bố trí các máy trong mạng.<br /> D. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.<br /> Câu 8: Muốn kết thúc Word, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. Ctrl, F4<br /> <br /> B. Ctrl, F2<br /> <br /> Câu 9: Để ng t trang văn bản ta sử dụng:<br /> A. Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter<br /> C. Lệnh Insert->Break... ->Page break<br /> <br /> C. Shift, F4<br /> <br /> D. Alt, F4<br /> <br /> B. Lệnh File->Break... ->Page break<br /> D. Lệnh Tools->Break... ->Page break<br /> <br /> Câu 10: Để ch n thêm một hàng trên hàng có chứa con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau?<br /> A. Table -> Insert -> Columns to the Right<br /> B. Table -> Insert -> Columns to the Left<br /> C. Table -> Insert -> Rows Above<br /> D. Table -> Insert -> Rows Below<br /> Câu 11: Dữ liệu được truyền đi trong mạng bằng cách:<br /> A. Phân chia thành những gói tin nhỏ và truyền đi;<br /> B. Truyền đi trực tiếp cả gói dữ liệu;<br /> C. Gửi tín hiệu truyền dữ liệu cho máy nhận;<br /> D. Phân chia thành những dòng tin và truyền đi<br /> Câu 12: Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?<br /> <br /> A. Thi<br /> <br /> B. THI và Thi<br /> <br /> C. thi<br /> <br /> D. Thi, THI và thi<br /> <br /> Câu 13: Để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện:<br /> A. File -> Bullets and Numbering...<br /> B. Format -> Bullets and Numbering...<br /> C. Edit -> Bullets and Numbering...<br /> D. Insert -> Bullets and Numbering...<br /> Câu 14: Hãy cho biết tổng số tờ giấy được in ra trong hộp thoại sau:<br /> <br /> A. 6 tờ<br /> <br /> B. 8 tờ<br /> <br /> Câu 15: Lệnh Edit/Find… d ng để:<br /> A. Thay thế từ, cụm từ<br /> C. Xóa, sửa từ, cụm từ<br /> <br /> C. 4 tờ<br /> <br /> D. 2 tờ<br /> <br /> B. Định dạng từ, cụm từ<br /> D. Tìm kiếm từ, cụm từ<br /> <br /> Câu 16: Theo góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành<br /> A. LAN, WAN và Internet<br /> B. Internet và LAN<br /> C. LAN và WAN<br /> D. WAN và Internet<br /> Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ IP.<br /> A. Để các trang web đăng ký vào máy tính<br /> B. Để tăng tốc độ tìm kiếm<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng<br /> <br /> D. Để biết tổng số máy tính trên internet<br /> <br /> Câu 18: Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh. Format  Font… và chọn<br /> kiểu chữ trong ô:<br /> A. Font style<br /> B. Small caps<br /> C. Font<br /> D. Size.<br /> Câu 19: Để kết nối mạng không dây ta cần có thiết bị mạng nào sau đây?<br /> A. Router Wireless<br /> B. WAP<br /> C. Hoặc a hoặc b<br /> D. Cả a và b<br /> Câu 20: Bạn Hạnh đang soạn thảo văn bản trên tệp Donxinhoc.doc, bạn ấy muốn sao chép một phần văn<br /> bản đang soạn thảo sang một tệp mới. Bạn Hạnh sẽ thực hiện lần lượt các thao tác nào sau đây:<br /> 1. Chọn File ->New<br /> 2. Đánh dấu khối văn bản cần sao chép<br /> 3. Đặt con trỏ vào vị trí cần sao chép đến trong tệp mới<br /> 4. Nháy nút lệnh Paste<br /> 5. Chọn Edit->Copy<br /> A. 2-5-1-3-4<br /> <br /> B. 2-1-5-3-4<br /> <br /> C. 1-2-5-3-4<br /> <br /> D. 1-2-3-5-4<br /> <br /> Câu 21: Trong Word muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ t t, ta chọn:<br /> A. Tools/ Customize<br /> B. Tools/ AutoCorrect Options<br /> C. Tools/ Options<br /> D. Tools/ Auto Text<br /> Câu 22: Để mở nhanh hộp thoại Print:<br /> A. Ctrl + P<br /> B. Ctrl + N<br /> <br /> C. Ctrl + Q<br /> <br /> D. Ctrl + O<br /> <br /> Câu 23: Dùng lệnh File  Print…ta có thể in với các lựa chọn nào sau đây:<br /> A. Các trang không liên tiếp nhau<br /> B. Từ đầu văn bản đến một trang nào đó<br /> C. Toàn bộ văn bản<br /> D. Tất cả các đáp án trên<br /> Câu 24: Muốn lưu các thay đổi trong tập tin ta chọn:<br /> A. File\Open<br /> B. File\Rename<br /> C. File\Save<br /> <br /> D. File\Save as….<br /> <br /> Câu 25: Để thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ nào đó, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới<br /> đây?<br /> A. Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó.<br /> B. Chọn toàn bộ cụm từ đó.<br /> C. Chọn từ cuối c ng.<br /> D. D ng phím t t Ctrl + L.<br /> Câu 26: Để hiển thị thanh công cụ Formatting của word cần thực hiện thao tác nào trong các thao tác<br /> sau?<br /> A. Tools  Options  Toolbars  Formatting. B. View  Toolbar  Formatting<br /> C. Insert  Formatting.<br /> D. Window  Arrange all<br /> Câu 27: Bạn Hoa muốn tìm kiếm thông tin về giải Nobel trên Internet nhưng không biết địa chỉ trang<br /> web, bạn nên sử dụng..........để tìm kiếm.<br /> A. Máy chủ DNS<br /> B. Gõ trực tiếp chữ "giải Nobel" vào thanh địa chỉ<br /> C. Máy tìm kiếm<br /> D. Website<br /> Câu 28: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần d ng tổ hợp<br /> phím nào dưới đây?<br /> A. Ctrl + B<br /> B. Ctrl + E<br /> C. Ctrl + U<br /> D. Ctrl + L<br /> Câu 29: Để tìm kiếm thông tin trên mạng ta có những cách nào?<br /> A. Sử dụng máy tím kiếm đặt trên trang web<br /> B. Tìm theo danh mục địa chỉ /liên kết đặt trên trang web<br /> C. Cả a và b đều đúng<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> D. Cả a và b đều sai<br /> Câu 30: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị mạng?<br /> A. Webcam<br /> B. Switcher<br /> C. Router<br /> <br /> D. Modem<br /> <br /> Câu 31: Chức năng của lệnh<br /> trên thanh công cụ là:<br /> A. Thu nhỏ văn bản<br /> B. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản<br /> C. Định cỡ chữ<br /> D. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản<br /> Câu 32: Điền vào chỗ trống phát biểu sau:<br /> Lí do hàng đầu của nối mạng máy tính là để trao đổi ... và dùng chung ...<br /> A. dữ liệu, thiết bị<br /> B. thông tin, dữ liệu<br /> C. phần mềm, tài nguyên<br /> D. thông tin, thiết bị<br /> Câu 33: Để tách một ô thành nhiều ô trong bảng ta thực hiện lệnh nào?<br /> A. TableCells<br /> B. TableSplit Cells<br /> C. TableMerge Cells D. TableSelect.<br /> Câu 34: Chọn phát biểu đúng nhất về bản chất của Internet:<br /> A. là mạng lớn nhất trên thế giới<br /> B. là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức TCP/IP<br /> C. là mạng có hàng triệu máy tính<br /> D. là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất<br /> Câu 35: Để gõ cụm từ "Học học nữa học mãi" bạn An đã gõ trên bàn phím các kí tự sau:<br /> "Hojc hojc nuwax hojc maxi".<br /> Bạn An đã sử dụng kiểu gõ nào?<br /> A. VNI<br /> B. TELEX<br /> <br /> C. UNICODE<br /> <br /> D. TCVN3<br /> <br /> Câu 36: Khi muốn thay đổi dịnh dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải<br /> A. Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó<br /> B. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn bản đó<br /> C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó<br /> D. Tất cả các đáp án trên<br /> Câu 37: Địa chỉ IP có dạng như thế nào?<br /> A. là các số nguyên được phân cách nhau bởi các dấu phẩy(,).<br /> B. là 4 dãy kí tự được phân cách nhau bởi các dấu chấm<br /> C. là 4 số thực liên tiếp phân cách nhau bởi các dấu cách<br /> D. là 4 số nguyên được phân cách nhau bởi các dấu chấm (.)<br /> Câu 38: Để trình bày các phần văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người<br /> đọc n m b t dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản ta phải:<br /> A. Định dạng kí tự<br /> B. Định dạng đoạn<br /> C. Định dạng văn bản D. Định dạng trang<br /> Câu 39: Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi d ng lệnh Tableselect, rồi ta chọn tiếp:<br /> A. Row.<br /> B. Cell.<br /> C. Table<br /> D. Column<br /> Câu 40: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Table thì điều gì sẽ xảy ra?<br /> <br /> A. Bảng vẫn như cũ<br /> C. Xóa dòng được chọn<br /> <br /> B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng<br /> D. Xóa toàn bộ bảng<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2