S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 05 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ II
NĂM HC 2021-2022
Môn: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút (đề có 29 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
C. Phần mềm Microsoft Access..
D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
Câu 2: Thaoc nào sau đây dùng để chuyển chế độ làm việc từ trang dữ liệu sang chế độ thiết
kế?
A. Click vào nút B. Edit → Primary key
C. Click vào nút D. Nháy nút
Câu 3: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với khái niệm CSDL?
A. CSDL là tập dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được thu thập, tập hợp
và lưu trữ lâu dài.
B. CSDL chứa dữ liệu có liên quan của một tổ chức nhằm giảm bớt chi phí thời gian và công
sức cho bài toán quản lý
C. CSDL được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. CSDL là tập hợp dữ liệu có cùng kiểu dữ liệu.
Câu 4: Giả sử một quan hệ đã dữ liệu, thao c o dưới đây KHÔNG làm thay đổi dữ liệu
quan hệ.
A. Thêm thuộc tính cần lưu trữ
B. Xóa một thuộc tính.
C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính
D. Xem dữ liệu.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây thể hiện vai trò của hoạt động bảo mật trong hệ CSDL?
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Ngăn chặn các Website không có tính giáo dục
C. Đảm bảo lượt truy cập và khai thác tới CSDL một cách thường xuyên
D. Người nào cũng có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu
Câu 6: Các công cụ kiểm soátđiều khiển truy cập CSDL có thể đảm bảo chức năng nào dưới
đây?
A. cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng.
B. phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
C. tổ chức và điều kiển truy cập tới CSDL trên không gian mạng Internet.
D. khôi phục bộ phận lưu trữ CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lý các mô tả
dữ liệu.
Câu 7: Chọn câu trả lời Đúng?
Các bảng trong mô hình dữ liệu, khi lựa chọn khoá chính của bảng, ta chọn:
Trang 1/5 - Mã đề 143
Mã đề 143
A. Thuộc tính có mối quan hệ giữa các thuộc tính trên bảng khác
B. Thuộc tính có nhiều sự ràng buộc DL trên các bảng khác nhất
C. Thuộc tính bất kỳ nhưng đảm bảo tính thống nhất.
D. Thuộc tính khoá mà có ít tính chất nhất
Câu 8: Nếu không tạo liên kết giữa các bảng, chỉ có thể thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 3 bảng
B. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 2 bảng
C. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
D. Tổng hợp dữ liệu từ chỉ tử 1 bảng
Câu 9: Một quan hệ trong CSDL quan hệ không có đặc trưng nào sau đây?
A. Dữ liệu trong các thuộc tính đều đồng nhất 1 kiểu dữ liệu
B. Không có 2 bộ trùng lặp thông tin với nhau
C. Mỗi thuộc tính đều có tên phân biệt với các thuộc tính khác..
D. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt
Câu 10: Hệ quản trị CSDL có thể cung cấp chức năng nào sau đây?
A. Tự động thiết lập cấu trúc dữ liệu theo mô tả của tổ chức.
B. khai thác dữ liệu của CSDL.
C. tạo lập các tiện ích đọc/ghi dữ liệu của CSDL
D. Xác lập các ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên thông qua các phân tích dữ liệu.
Câu 11: Cơ sở y tế KHÔNG quản lý thông tin nào dưới đây?
Thông tin về
A. cán bộ, y, bác sỹ của bệnh viện.
B. Bệnh nhân, hồ sơ bệnh nhân, các tiền sử bệnh.
C. Hoạt động cấp/phát thuốc của nhà thuốc bệnh viện.
D. Hoạt động khám chữa bệnh của phòng khám tư nhân ngoài bệnh viện.
Câu 12: Trong một bảng thể bao nhiêu khóa? Hãy chọn phương án trả lời đúng cho dưới
đây?
A. 1 hoặc nhiều B. 3 C. 1 D. 2
Câu 13: Báo cáo KHÔNG thể in thông tin nào dưới đây?
A. Một vài bộ trong quan hệ.
B. các bộ dữ liệu đã được tính toán
C. các bộ trong quan hệ.
D. các mối liên kết giữa các quan hệ.
Câu 14: Các phát biểu nào dưới đây Sai?
A. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên không giống nhau vẫn xác lập được liên kết.
B. Mối liên kết giữa các quan hệ nhất thiết được xác lập trên thuộc tính khóa.
C. Khóa chính là thuộc tính có kiểu dữ liệu số (Number)
D. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG?
A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là CSDL mô hình quan hệ.
B. Khóa của một quan hệ là tập thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ có trong quan hệ
đó.
C. Trong mô hình quan hệ, khi thao tác trên dữ liệu: người dùng có thể cập nhật dữ liệu như
thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng.
D. Trong mô hình quan hệ, khi thao tác trên dữ liệu: không thể xóa dữ liệu của bản ghi trong
một bảng
Trang 2/5 - Mã đề 143
Câu 16: Mô hình dữ liệu quan hệ là mô hình phổ biến để xây dựng CSDL nào dưới đây?
A. CSDL phân tán. B. CSDL quan hệ.
C. CSDL tập trung. D. CSDL hướng đối tượng.
Câu 17: Truy vấn dữ liệu giúp thực hiện công việc nào dưới đây?
A. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
B. Chỉ định khoá chính
C. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu.
D. Thay đổi kiểu dữ liệu được lưu trữ trong bảng
Câu 18: Phương án nào dưới đây thể hiện các ớc xác định cấu trúc dữ liệu của bài toán quản
lý?
A. Xác định nhu cầu quản lý → Xác định đối tượng cần quản lý → Xác định các thông tin
(thuộc tính) cần quản lý của từng đối tượng
B. Xác định đối tượng quản lý → Xác định vai trò của người dùng → Thiết lập bảng phân
quyền truy cập
C. Xác định tên trường → mô tả trường và các tính chất của trường → chọn kiểu dữ liệu
D. Chọn kiểu dữ liệu → mô tả trường và các tính chất của trường → Đặt tên trường
Câu 19: Để sắp xếp bảng theo thứ tự tăng dần khi đã chọn trường cần sắp xếp, thực hiện lệnh
nào sau đây?
A. lệnh B. lệnh
C. lệnh D. lệnh
Câu 20: Đáp án nào dưới đây trả lời đúng câu hỏi: “Các Hệ QTCSDL thể phục vụ cho bao
nhiêu người có nhu cầu khai thác CSDL?”
A. 0 B. 1 C. 2 D. Nhiều người
Câu 21: Về mặt cấu trúc, để thuận tiện cho việc cập nhật dữ liệu của CSDL quan hệ, thể sử
dụng đối tượng nào sau đây?
A. Các bảng.
B. Các biểu mẫu.
C. Các báo cáo.
D. Một cột (một thuộc tính) trong bảng.
Câu 22: Hãy chọn phương án ghép ĐÚNG trong các phương án sau đây: Chức năng của hệ QT
CSDL là .... cung cấp môi trường thuận tiện để tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác CSDL
A. Công cụ tiện ích. B. Tập hợp dữ liệu.
C. Phần mềm. D. Công cụ.
Câu 23: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh kiểu xâu, kích
thước 80 tự. Một bản ghi nội dung “996 Nguyễn Giáp”. Sau khi kiểm tra, phát hiện
thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa thành “96 Võ Nguyên Giáp”. Kích thước của tệp ghi dữ liệu thay
đổi như thế nào?
A. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi.
B. Không thay đổi
C. Tăng thêm 1 byte
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Khái niệm “thuộc tính đa trị” có nghĩa?
A. Một quan hệ có nhiều mối liên kết với các quan hệ khác
B. Một bộ (hàng) lưu trữ nhiều hơn 1 bộ giá trị.
C. Một quan hệ có nhiều thuộc tính
D. Một thuộc tính lưu trữ được nhiều kiểu dữ liệu.
Trang 3/5 - Mã đề 143
Câu 25: Khái niệm nào dưới đây dùng để mô tả yếu tố tạo thành mô hình CSDL?
A. Các phần mềm ứng dụng hỗ trợ người dùng
B. Cách chia sẻ dữ liệu trên không gian mạng
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
D. Cách tổ chức, lưu trữ dữ liệu.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG?
A. Mối liên kết giữa các quan hệ không nhất thiết phải xác lập trên thuộc tính khóa.
B. Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết.
C. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính.
D. Khóa chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau
Câu 27: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây?
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập hồ sơ.
B. Khai thác hồ sơ.
C. Cập nhật hồ sơ.
D. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.
Câu 28: Trong bảo mật hệ thống, mật khẩu và mã hoá thông tin phải tuân theo qui định nào dưới
đây?
A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
B. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
C. Không được thay đổi nhiều vì làm như thế sẽ lỗi mật khẩu
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
II. PHẦN CÂU HỎI THỰC HÀNH (3,0 điểm)
Câu 29:
Cho CSDL của một thư viện quản lý hoạt động mượn, trả sách gồm các bảng sau.
1. DocGia(MaDG, Hoten, Gioitinh, NgSinh, Diachi, Sodienthoai, Lop)
2. Sach (MaSach, Tensach, The loai, Tacgia, Namxb, Nhaxb, Ngaynhap, Soluong)
3. MuonSach (ID, MaDG, MaSach, Ngaymuon, Ngaytra)
a) Tạo các bảng và tạo khóa chính. Các trường được lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp.
b) Tạo mối liên kết giữa các bảng và nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 05 bản ghi.
c) Tạo truy vấn liệt để đưa ra Họ n, Lớp các học sinh đã mượn sách của tác giả Hoài”
vào ngày 24/3/2021.
-----HẾT-----
Trang 4/5 - Mã đề 143
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 05 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ II
NĂM HC 2021-2022
Môn: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút (đề có 29 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
Điểm bài kiểm tra Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. ..................................
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN THỰC HÀNH
Câu 29:
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu a
(1 điểm)
- Tạo được cấu trúc 3 bảng
- Chỉ định khóa chính.
Câu b
(1,5 điểm)
-Tạo liên kết từ bảng Sách tới bảng Mượn sách.
-Tạo liên kết từ bảng (Độc giả) tới bảng (mượn sách).
-Nhập mỗi bảng ít nhất 05 bản ghi
Câu c
(0,5 điểm) - Thực hiện xong truy vấn dữ liệu từ các bảng đã được liên kết.
Trang 5/5 - Mã đề 143
Mã đề 143