intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Đoàn Thượng dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Đoàn Thượng

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> MÔN TOÁN – KHỐI 10<br /> Thời gian làm bài : 90 phút<br /> <br /> Bài 1 (3 điểm)<br /> a) Giải bất phương trình :<br /> <br /> 1<br />  1.<br /> x  2017<br /> <br /> 9  x2  5  0<br /> 3x  5  x  1<br /> c) Giải hệ bất phương trình : <br /> ( x  19)  x  8  x  19<br /> Bài 2 (3 điểm)<br /> b) Giải bất phương trình :<br /> <br /> a) Cho bất phương trình<br /> <br /> x2  m( x  1)  0 .<br /> <br /> Tìm m để bất phương trình trên đúng với x  ¡<br /> 4 <br /> ,<br />     . Tính sin  và tính giá trị của biểu thức<br /> b) Cho cos <br /> 5 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> A  sin      cos   <br /> 6<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br />  2 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br />  5<br /> <br /> c) Rút gọn biểu thức P  cos2 <br />  x   cos2   x   1  tan(  x).cot(3  x)<br />  2<br /> <br /> Bài 3 (3 điểm)<br /> Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (1;2), N (5;2) .<br /> 1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ON (điểm O<br /> là gốc tọa độ).<br /> 2) Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm M, N và có tâm nằm trên trục hoành.<br /> 3) Tìm điểm P trên trục tung sao cho tam giác MNP có diện tích bằng 6048 (đvdt)<br /> Bài 4 (1 điểm)<br /> a) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x  y  1  0 . Chứng minh rằng: x 2  3 y 2 <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> b) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x2  y 2  6x  8 y  21  0 . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ<br /> nhất của biểu thức sau:<br /> <br /> S  x  y 1<br /> <br /> ------------------------------------Hết---------------------------------Họ và tên : ……………………………...………………….. Số báo danh : ………………..<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM<br /> ĐÁP ÁN<br /> Nội dung<br /> <br /> Bài<br /> <br /> a) Giải bất phương trình :<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1<br />  1.<br /> x  2017<br /> <br /> Điều kiện : x  2017<br /> 1<br /> 1  0<br /> - Chuyển vế<br /> x  2017<br /> 2018  x<br /> 0<br /> Quy đồng ta được :<br /> x  2017<br /> - Kết luận nghiệm của BPT là : T  2017  x  2018<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> -<br /> <br /> 1<br /> <br /> b) Giải bất phương trình :<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 9  x2  5  0<br /> 0,25<br /> <br /> 9  x 2  0<br /> <br /> BPT  <br /> 2<br /> <br /> 9  x  5<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  4  x2  9<br /> T=[  3; 2]  [2;3]<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 3x  5  x  1<br /> x  2<br /> c) <br /> <br /> <br /> <br /> ( x  19)  x  8  x  19<br /> ( x  19)  x  9   0<br /> Giải được BPT1<br /> Thu gọn BPT 2<br /> Giải BPT2<br />  19  x  9<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Kết hợp ta có tập nghiệm của hệ là : T   2;9 <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Đặt f ( x)  x 2  m( x  1)  x2  mx  m . ycbt f ( x)  0 với mọi x  R .<br /> -<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> Ycbt    m2  4m  0<br /> 0m4<br /> <br /> a) Rút<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  9  x2  5<br /> <br /> -<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> gọn<br /> <br /> 0,25<br /> biểu<br /> <br /> thức<br /> <br />  5<br /> <br /> P  cos2 <br />  x   cos2   x   1  tan(  x).cot(3  x)<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> Ta có p  cos 2   x   cos 2   x   1  tan(  x).cot(3  x)<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br />  cos x  sin x  1  tan x cot x<br />  1<br /> <br /> 0,75<br /> 0,25<br /> <br /> b)Cho cos <br /> <br /> 4 <br /> ,<br />     . Tính sin  và tính giá trị của biểu thức<br /> 5 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> A  sin      cos   <br /> 6<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br />  2 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> 16 9<br /> 3<br /> <br />  sin   <br /> 25 25<br /> 5<br /> <br /> 3<br />     suy ra sin   0 nên sin  <br /> Vì<br /> 2<br /> 5<br /> 5  2 3<br /> <br /> <br /> <br /> A  sin      cos   <br /> <br /> 6 <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> <br /> Ta có sin 2   1  cos 2  1 <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 5 2 3<br />  sin  .cos  cos .sin  cos .cos<br />  sin  .sin<br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 6<br /> 6<br /> 5<br /> 3 2 4 2 4 3 3 1 2 3 3  7 2<br />  .<br />  .<br />  .<br />  . <br /> <br /> 5 2 5 2 5 2 5 2<br /> 5<br /> 10<br /> Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (1;2), N (5;2) .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M và vuông<br /> góc với ON (điểm O là gốc tọa độ)<br /> uuur<br /> ON   5;2  là VTPT<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> PT đường thẳng: 5( x  1)  2( y  2)  0  5 x  2 y  1  0<br /> 2) Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm M, N và có tâm nằm trên<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> trục hoành.<br /> Nhận thấy: MN có đường trung trực là x  2<br /> Nên t m của đường tr n I (2;0)<br /> <br /> R  IM  13<br /> <br /> Pt ĐT:  x  2   y 2  13<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 3.. Tìm điểm P trên trục tung sao cho tam giác MNP có diện tích bằng 6048<br /> (đvdt)<br /> Ta có MN = 6 và MN//Ox<br /> - Tam giác MNP có đường cao hạ từ P trùng với trục tung.<br /> - Tam giác MNP có diện tích bằng 6048<br /> 1<br /> -  MN .PH  6048  PH  2016<br /> 2<br /> Suy ra có 2 điểm thỏa mãn là P   0;2018  & P   0; 2014 <br /> a) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x  y  1  0 . Chứng minh rằng:<br /> 4<br /> <br /> x2  3 y 2 <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Có x  1  y<br /> <br />  x 2  3 y 2  (1  y ) 2  3 y 2<br />  4 y2  2 y 1<br /> <br /> 1<br /> 3 3<br /> 1<br /> 3<br /> 4 y 2  2 y  1  (2 y  ) 2   xảy ra khi y  ; x <br /> 2<br /> 4 4<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> b) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x2  y 2  6x  8 y  21  0 . Tìm<br /> giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức sau: S  x  y  1<br /> Ta có y  S  x  1 thay vào điều kiện được phương trình<br /> 2x2  2x(8  S )  S 2  10S  30  0 lập luận được PT này có nghiệm<br />   '   S 2  4S  4  0  2  2 2  S  2  2 2 . GTLN của S là 2  2 2 ,<br /> <br /> NN là 2  2 2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0