intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền

Chia sẻ: Xylitol Extra | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền

  1.              PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II Môn:  TOÁN 9  Năm học: 2018 – 2019.         Cấp độ Vận dụng Thông  Nhận biết Cộng hiểu Thấp Cao Chủ đề HÊ PT BÂC ̣ ̣   ̉ ̣ Giai hê pt NHÂT HAI ́   ÂN̉ Số câu 1 1 Số điểm  1,0 1,0đ Tỉ lệ%     10% 10% HAM SÔ ̀ ́  ̣ ́ ọa độ  Nhân biêt t ̃ ̀ ̣  Ve đô thi ̉ ̣ Giai pt bâc 2 Vâṇ   BÂC HAI ­ ̣   giao điểm của  ham sô  ̀ ́ ̣ ̣ Vân dung hê th ̣ ưć   ̣   dung   parapol và đường  2 PT BÂC HAI ̣ y = ax ̣ Vi – et. Biên luân ̣   hệ  MÔTÂṆ ̉ thẳng bằng đồ  (a # 0) ̣ pt bâc 2 thưć   thị Vi – et Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm  0,5 1,5 2,0 1,0 5,0đ Tỉ lệ%     5% 15% 20% 10% 50% GOC VA ́ ̀  Ve hinh ̃ ̀   ̣ ́ Tinh diên tich, chu ́   ĐƯƠNG ̀   chưnǵ   vi đương tron, ̀ ̀   TROǸ minh tư ́ hình quạt tròn.  ́ ̣  giac nôi Chứng minh tia  tiêṕ phân giác Số câu 1 2 3 Số điểm  2,0 2,0 4,0đ Tỉ lệ% 20% 20% 40% Tổng số câu 1 2 6 9 Tổng số  0,5 3,5 6,0 10,0đ điểm 5% 35% 60% 100% Tỉ lệ %
  2. PHÒNG GD­ĐT BÁC ÁI KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT BT THCS  Môn:Toán NGÔ QUYỀN Lớp:9 (Đề chính thức) Năm học: 2018 – 2019 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.......................................... Đề Bài 1: (2,0 điểm) Giải các hệ phương trình, phương trình sau: 3x − 2 y = 5 a/ 3 x + y = −1 b/ x2 – 5x + 4 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hai hàm số (P): y = x2 và (d): y = x + 2. a/ Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d). Bài 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số) a/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2  thoả mãn x12 + x22 = 7. Bài 4: (3,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường  chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng: a) Chứng minh: Tứ giác DCEF nội tiếp được đường tròn.   b) Chứng minh: Tia CA là tia phân giác của  BCF ᄋ  . Bài 5: (1,0 điểm) So sánh diện tích hình gạch sọc và hình để trắng trong hình vẽ bên. A   4cm I B O 4cm ­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­
  3. .
  4. Đáp án, hướng dẫn chấm và thang điểm
  5. Bài 1: (2,0 điểm) 3x − 2 y = 5 −3 y = 6 a/  3 x + y = −1 3 x + y = −1 0,25  6 y = −2 0,25  y= −3 3x − 2 = −1 3x + y = −1 y = −2 y = −2 0,25  1 3x = 1 x= 3 1 ; −2 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (x;y) =  3 b/ x2 – 5x + 4 = 0 0,5  (a = 1; b = –5; c = 4) Ta có: a + b + c          = 1 + (–5) + 4 = 0 0,25  Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = 4 0,25 (Học sinh dùng phương pháp khác giải tìm được x1 = 1; x2 = 4, thiếu câu  kết luận được tròn điểm) Bài 2: (2,0 điểm) a/  ­ Hàm số: y = x2  0,5                 + Tìm được 5 điểm thuộc đồ thị hay lập bảng giá trị đúng.                + Vẽ đồ thị chính xác. 0,25  ­ Hàm số: y = x + 2. 0,5                 + Tìm được 2 điểm thuộc đồ thị hay lập bảng giá trị đúng.                + Vẽ đồ thị chính xác 0,25  b) Toạ độ giao điểm của (P) và (d) là:  (– 1; 1)   0,25                                                                 (2; 4) 0,25  (Hoc sinh dùng phương pháp đại số tìm đúng tọa độ giao điểm thì đạt  điểm tối đa) Bài 3: (2,0 điểm) a/  x2 – 2mx – 1 = 0  0,5            ∆ ’ = (–m)2 – 1.(–1) = m2 + 1 > 0 với mọi giá trị m. Vì  ∆ ’ >  0 với mọi giá trị m 0,25  Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 0,25  b/  Theo hệ thức Vi­ Ét ta có: 4cm             x1+ x2 = 2m       (1)             x1 . x2  = –1         (2) 0,25  24cm Theo đề bài ta có:     x  + x  = 7  1 2 2 2 2  x  + 2 x1 . x2 + x –  2 x1 . x2 = 7 1 2
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM Lưu ý:+ Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần. +Quy ước làm tròn điểm: A,5 điểm giữ nguyên A,5 điểm                                          A,25 điểm làm tròn thành A,3 điểm                                           A,75 điểm làm tròn thành A,8 điểm +Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa. +Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó.Nếu bước trên sai, bước dưới đúng ( các bước phải logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2