intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

11
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo Mã đề 003 danh : ................... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: . Đạo hàm của hàm số y = x. là: A. y ' = 0. B. y ' = x C. y ' = c với c là hằng số. D. y ' = 1 x − 2x + 3 3 Câu 2: lim bằng x −2 − x2 + 2x 9 1 A. + B. − C. − D. 8 8 ↓ x 2 - 4x + 3 ↓ ↓ khi x ↓ 3 Câu 3: Cho hàm số f (x ) = ↓ x - 3 . Tìm m để f(x) liên tục tại x 0 = 3. ↓ ↓m + 2 ↓ khi x = 3 ↓ 1 A. m = 0. B. m = 2. C. m = 4. D. m = . 2 Câu 4: Giới hạn nào bằng 0: 2n 2 + 3n − 1 n +3 2n − 1 4.3n − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim n +4 2n − 5 n2 + 1 3n + 2 Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều . B. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng. C. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật. D. Tam giác B’AC đều. Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? n +1 1 1 sin n A. B. C. D. n n n n uuu uuu uuu r r r Câu 7: Cho hình hộp ABCD,A’B’C’D’. Tính AB + AA '+ AD. uuur u uuuu r uuuu r uuu r A. AB '. B. AC '. C. C ' A. D. AC. Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = tan x bằng: 1 1 1 1 A. . B. − . C. . D. − . cos 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 x Câu 9: .Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng ( P ) . Chọn khẳng định đúng? A. Nếu a / / ( P ) và b / / ( P ) thì a / / b B. Nếu a / / ( P ) và b ⊥ a thì b ⊥ ( P ) C. Nếu a ⊥ ( P ) và b ⊥ a thì b / / ( P ) D. Nếu a / / ( P ) và b ⊥ ( P ) thì b ⊥ a Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = x − 2 ( 2 x − 1) là: 2 ( ) Trang 1/4 - Mã đề 003
  2. A. y ' = 3x 2 − 6 x + 2. B. y ' = 6 x 2 − 2 x − 4 C. y ' = 4 x. D. y ' = 2 x 2 − 2 x + 4. x3 x 2 Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số y = − + − x + 5. 3 2 A. y ' = − x 2 + 2 x − 1. B. y ' = − x 2 + x − 1. C. y ' = − x 2 + x + 1. D. y ' = − x 2 + x + 5. Câu 12: Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì: A. vuông góc với nhau. B. thuộc một mặt phẳng. C. song song với một mặt phẳng. D. song song với nhau. 2 3 3 2 Câu 13: Cho hàm số y = x - x + x - 1. Tìm tập nghiệm của phương trình y’=0. 3 2 1 1 A. {1;2}. B. {1}. C. −1; . D. 1; . 2 2 2+ x − 2− x Câu 14: lim bằng x 0 x 1 1 1 A. 2 B. C. − D. 2 2 2 Câu 15: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = 2 x − 3x + 5 tại điểm M(2;9). 3 2 A. y = 12 x − 15 B. y = −12 x − 15 C. y = 12 x + 15 D. y = −12 x + 15 1 1 1 (−1)n+1 Câu 16: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn , − , ,..., ,... là 2 4 8 2n 1 2 1 A. B. − C. − D. 1 3 3 3 Câu 17: . Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm đường vuông góc chung của AB và A’D’. A. A’B’ B. AA’. C. BC D. AC 3 − 4n Câu 18: Tính lim . 5n 4 4 3 3 A. − B. C. − D. . 5 5 5 5 lim ( x2 − 2x + 3 ) bằng: Câu 19: x −1 A. 6 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = 2 x 2 − 6 x bằng 2x − 3 2x − 6 1 2x − 3 A. B. C. D. − 2 x2 − 6 x 2x2 − 6x 2 2 x2 − 6 x 2 x2 − 6 x Câu 21: Cho hàm số f ( x) = 2 x3 + 1 . Giá trị f '(−1) bằng: A. -2 B. 6 C. -6 D. 3 Trang 2/4 - Mã đề 003
  3. 4n + 1 Câu 22: Tính lim . 2n − 3 A. 2. B. + C. 0. D. -2. Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=6a, AA’=3a. Mệnh đề nào đúng? A. d(AB, (CDD’C’))=2a. B. d(AB, (CDD’C’))=6a. C. d(AB, (CDD’C’))=3a. D. d(AB, (CDD’C’))=a. ( ) 2 Câu 24: Đạo hàm của y = x 3 − 2 x 2 bằng : A. 6 x5 − 20 x 4 + 4 x3 B. 6 x5 + 16 x3 C. 6 x5 − 20 x 4 − 16 x3 D. 6 x5 − 20 x 4 + 16 x3 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA=SC, SB=SD Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. AC (SBD) B. AC (ABCD) C. AC (SDC) D. AC (SAC) 3 Câu 26: Hàm số y = − sin 7 x có đạo hàm là: 2 21 21 21 21 A. − cos x B. − cos 7 x C. cos 7 x D. cos x 2 2 2 2 Câu 27: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R? A. y = x 3 −8 B. y = cot x. C. y = s inx . D. y = x 4 − x 2 + x + 1 Câu 28: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = 3t 2 − t + 1. (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t0=3 giây. A. 19m/s. B. 18 m/s C. 79 m/s D. 17m/s. Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA = SC ; SB = SD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. SC ⊥ ( ABCD ) B. SO ⊥ ( ABCD ) C. SB ⊥ ( ABCD ) D. SA ⊥ ( ABCD ) Câu 30: Cho hàm số y = x.sin 2 x. Tìm y”. A. y " = 4(cos 2 x − x.sin 2 x). B. y " = −4(cos 2 x − x.sin 2 x). C. y " = 4(cos 2 x − 2 x.sin 2 x). D. y " = 4(cos 2 x + x.sin 2 x ). Câu 31: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sai? uuu uuu r r uuu uuu r r uuur uuur uuuu uuur r A. AB = CD. B. AB = DC. C. AA ' = CC' D. CC ' = BB ' Câu 32: . Cho u=u(x), v=v(x) và các hàm số sau đều có đạo hàm tại x. Công thức nào đúng? u u '.v − v'.u A. ( ) ' = . B. (u − v) ' = u '+ v '. v v2 1 C. (u.v) ' = u ' v − uv '. D. ( u )' = . 2 u Trang 3/4 - Mã đề 003
  4. Câu 33: Tính lim 2x + 4 . x 0 x + 4x + 3 2 4 A. 2. B. +∞. C. -∞. D. . 3 1 3 1 2 Câu 34: Cho hàm số y = − x − x + mx − 5, (m: tham số). Tìm tất cả các giá trị m để y ' 0, ∀x R 3 2 1 1 A. − ;− . B. − ;− . 4 4 1 1 C. − ; + . D. − ;+ . 4 4 Câu 35: Tìm vi phân của hàm số y = sin x. A. dy = − cosx.dx. B. dy = sinx.dx. C. dy = cos2x.dx. D. dy = cosx.dx II.PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) x − 5x − 6 khi x>2 Câu 1(1 điểm): Tìm giá trị của a để hàm số f ( x ) = x−2 liên tục tại x = 2 . ax + 3 khi x 2 Câu 2(1 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều S . ABCD bằng a . Gọi O là tâm đáy. Tính khoảng cách từ O tới mp ( SCD ) . Câu 3a(0,5 điểm ) Cho hàm số y = − x 3 + 3x + 2 có đồ thị là (C). Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số và trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Câu 3b(0,5 điểm): Chứng minh phương trình: ( m + 1) x − 2m x − 4 x + m + 1 = 0 có 3 nghiệm 2 3 2 2 2 phân biệt. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2