Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận Tân Bình (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận Tân Bình (Đề tham khảo)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận Tân Bình (Đề tham khảo)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 QUẬN TÂN BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: −4 7 −4 8 4 a) . + . + 9 15 9 15 9 b) 15,987 + 1,2 - 15,987 + 8,8 4 9 c) 2,5 − 2 : − 25% 5 20 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 5 3 a) −x= 6 5 1 5 3 b) x− =− 2 6 8 1 c) ( 75% − 0,5 x ) + 2,5 = 1 6 Bài 3: (1 điểm) Nhân dịp khai chương một cửa hàng thời trang giảm giá 10% tất cả các mặt hàng. a) Bạn Minh mua một cái áo có giá giá chưa giảm là 150 000 đồng. Hỏi bạn Minh phải trả bao nhiêu tiền? b) Bạn Hoa mua hai chiếc quần cùng loại phải trả 360 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc quần là bao nhiêu? Bài 4: (1,5 điểm) Một túi kẹo có 35 viên kẹo. Các viên kẹo trong túi được bọc bằng ba loại giấy 3 có màu khác nhau: Đỏ, vàng và xanh. Biết rằng số viên kẹo màu đỏ chiếm số kẹo trong túi và 5 7 số viên kẹo màu đỏ chiếm số viên kẹo màu vàng. Tính số viên kẹo mỗi loại? 3 Bài 5: ( 1 điểm ) Các hình sau đây sau đây có tâm đối xứng không ? Có trục đối xứng không ? (Nếu có trục đối xứng hãy nêu rõ có mấy trục đối xứng) Hình chữ nhật Hình thang cân Bài 6: (1,5 điểm) Vẽ trên cùng một hình theo các diễn đạt sau và trả lời các câu hỏi.
- - Vẽ góc xOy tù. - Vẽ điểm M nằm trong góc xOy. Vẽ tia OM. - Vẽ điểm K thuộc tia Ox, vẽ đoạn thẳng MK. - Vẽ A là trung điểm của MK, vẽ đường thẳng OA. - Kể tên các góc ở đỉnh O. Bài 7: (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Vẽ điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm a) Tính MB. b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? c) Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính IM, IB. 2023 2024 Bài 8: (0,5 điểm) So sánh A= ; B= 2024 2025 -----HẾT-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: −4 7 −4 8 4 a) . + . + 9 15 9 15 9 −4 7 8 4 = .( + ) + 9 15 15 9 −4 4 = .1 + 9 9 −4 4 = + =0 9 9 b) 15,987 + 1,2 - 15,987 + 8,8 = (15. 987 – 15, 987) + (1,2 + 8,8) = 0 + 10 = 10 4 9 c) 2,5 − 2 : − 25% 5 20 5 14 20 1 = − . − 2 5 9 4 25 28 20 1 = − . − 10 10 9 4 −3 20 1 = . − 10 9 4 −2 1 = − 3 4 −8 − 3 −11 = = 12 12 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 5 3 a) −x= 6 5 5 3 x= − 6 5 25 − 18 x= 30 7 x= 30 1 5 3 b) x− =− 2 6 8
- 1 3 5 .x = − + 2 8 6 1 11 .x = 2 24 11 1 x= : 24 2 11 x= 12 1 c) ( 75% − 0,5 x ) + 2,5 = 1 6 1 ( 75% − 0,5 x ) + 2,5 = 1 6 3 1 7 5 − x= − 4 2 6 2 3 1 −4 − x= 4 2 3 1 3 −4 17 x= − = 2 4 3 12 17 1 17 x= : = 12 2 6 Bài 3: (1,5 điểm) Nhân dịp khai chương một cửa hàng thời trang giảm giá 10% tất cả các mặt hàng. a) Bạn Minh mua một cái áo có giá giá chưa giảm là 150 000 đồng. Hỏi bạn Minh phải trả bao nhiêu tiền? b) Bạn Hoa mua hai chiếc quần cùng loại phải trả 360 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc quần là bao nhiêu? Giải a) Bạn Minh phải trả số tiền là: 150 000. ( 1- 10%) = 135 000 (đồng) 0,5đ b) Giá ban đầu của chiếc quần là: [360 000 : (1- 10%)] :2 = 200 000 ( đồng) 1đ Bài 4: (1,5 điểm) Một túi kẹo có 35 viên kẹo. Các viên kẹo trong túi được bọc bằng ba loại giấy 3 có màu khác nhau: Đỏ, vàng và xanh. Biết rằng số viên kẹo màu đỏ chiếm số kẹo trong túi và 5 7 số viên kẹo màu đỏ chiếm số viên kẹo màu vàng. Tính số viên kẹo mỗi loại? 3 Giải 3 Số viên kẹo màu đỏ là: 35. = 21 (viên kẹo) 5
- 7 Số viên kẹo màu vàng là: 21: = 9 (viên kẹo) (0,5đ x 3) 3 Số viên kẹo màu xanh là: 35 − 21 − 9 = 5 (viên kẹo) Bài 5: ( 1 điểm ) Các hình sau đây sau đây có tâm đối xứng không ? Có trục đối xứng không ? (Nếu có trục đối xứng hãy nêu rõ có mấy trục đối xứng) Hình chữ nhật Hình thang cân Hình chữ nhật : Có tâm đối xứng, có hai trục đối xứng 0,5đ Hình thang cân : Không có tâm đối xứng, có một trục đối xứng 0,5đ Bài 6: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Bài 7: (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Vẽ điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm a) Tính đúng MB 0,5đ b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì: Điểm M nằm giữa A , B và MA =MB ( 3cm = 3cm) 0,5đ c) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MB. Nên IM = IB = MB :2 = 3: 2 = 1,5(cm) 2023 2024 Bài 8: (0,5 điểm) So sánh A= ; B= 2024 2025 2023 2024 A= ; B= 2024 2025 1 A = 1− 2024 1 B = 1− 2025 1 1 1 1 > => 1 − < 1− 2024 2025 2024 2025 Do đó: A
- MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Chủ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổn đề thức Thông Vận dụng g% Nhận biết Vận dụng điể hiểu cao T T T T m N N N N TL TL TL TL K K K K Q Q Q Q 1 Phân Các phép tính về Số 1,0đ Số câu số phân số, số thập câu 1: phân. 1: Bài 6 (TL: 1a) ; 1b; 0,5đ 0,5đ Tính chất về phép Số 1đ toán của phân số, số (TL câu: 1 thập phân. Câu (TL 1) ; Câu 0,5đ 1c) ; 0,5đ Tìm x Số 1,5đ câu: Số 1 câu: Số câu (TL (TL 1: Câu Câu (TL: 2a) ; 2b) 0,5đ 2c) Điểm Điểm: : (0,5 đ) (0,5 đ) 2 Giá Tìm giá trị phân số Số 1,5 trị của 1 số. Tìm một số câu: đ phân khi biết giá trị phân số 1 số của một số. (TL: của 1 số Bài 3, Câu 1)
- Điểm : (1,5 đ) Tỉ số phần trăm (giảm Số 1đ giá, xuôi ngược) câu: 1 (TL: Bài 3, Câi 2 ) Điểm: 1đ (1 đ) 3 Tính Biết nhận biết hình 1đ đối đơn giản có tâm đối xứng xứng, có trục đối Số câu: của xứng không? Có bao hình nhiêu trục đối xúng 1 phẳn (TL Bài g 3 trong ) thế Điểm: giới (1 đ) tự nhiê n 4 Các Số 3đ hình câu: hình Số câu: 2 học Số 3 (TL cơ câu2 (TL Bài Bài bản (TL Góc; Đường thẳng, 3a ý 1,2: 3a ý Bài 3b đoạn thẳng, tia. Bài 3b ý 3,4) ý ii; iii) i) Điểm: Điểm: Điểm (0,5đ) (1, 5 đ) : (1,0 đ) Tổng: Số câu 5 2,5 1 3.5đ Điểm 3,5 5,0 0,25 Tỉ lệ % 25 50 2,5 100 Tỉ lệ chung 47,5% 52,5% 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn