Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Khánh Thiện
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Khánh Thiện" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Khánh Thiện
- A.KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT Nội đánh dung/ giá Chủ Đơn Vận Tổng % điểm đề vị Nhận Thôn Vận dụng kiến biết g hiểu dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân số. Tính chất cơ bản 2 2 1 của 0,4đ 1đ PHÂ phân N SỐ số. So (18 sánh 3,3 tiết) phân số Các 1 3 phép 0,4đ 1,5đ tính với phân số 2 SỐ Số 1 1 2 1 THẬP thập 0,2 0,5đ 1,0 PHÂ phân đ 1,0đ 2,7 N (15 và tiết) các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số 1
- phần trăm Điểm, 2 1 đườn 0,4 đ 3 g 0,5đ thẳng , tia Các Đoạn 2 1 hình thẳng 0,5đ hình . Độ 0,4 đ học dài cơ đoạn 2,5 bản thẳng (16 Góc. tiết) Các góc 1 1 đặc biệt. 0,2 đ 0,5đ Số đo góc 4 Một Làm 2 1 1,5 số quen 0,4đ 0,5 đ yếu tố với xác một suất số mô (5 hình tiết) xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệ m) của khả 2
- năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả 3 xác 0,6đ suất (thực nghiệ m) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 3
- Tổng: 15 2 3 2 1 23 Số 3 1 3 2,0 1,0 10,0 câu Điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % Chú ý: Tổng tiết : 62 tiết 4
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đánh giá Chương/ TT Chủ đề Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ 1 PHÂ Phân số. Nhận biết: 1NB N SỐ Tính chất cơ – Nhận biết được phân số với tử số bản của hoặc mẫu số là số nguyên âm. phân số. So sánh phân số 5
- – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai 1TH phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số – Nhận biết được số đối của một phân số. 1NB - Nhận biết phân số nghịch đảo 1NB – Nhận biết được hỗn số dương. 6
- Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. 2TH Các Vận dụng: phép tính với – Thực hiện được các phép tính phân số 2 cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 1NB V D – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 1TH 2 V ngoặc với phân số trong tính toán D (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề 1 V thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn D với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). 7
- Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 SỐ Số thập Nhận biết: THẬ phân và P các – Nhận biết được số thập phân âm, PHÂ phép số đối của một số thập phân. N tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. 1TH Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính 1 cộng, trừ, nhân, chia với số thập V phân. D – Vận dụng được các tính chất giao 1 V hoán, kết hợp, phân phối của phép D nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 8
- – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được giá trị phân số của một số - Tính được giá trị phần trăm 1VD của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. 9
- Vận dụng cao: 1VDC – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Tính Nhận biết: đối xứng – Nhận biết được trục đối xứng của của một hình phẳng. hình phẳn g trong Hình có thế trục đối giới xứng – Nhận biết được những hình phẳng tự trong tự nhiên có trục đối xứng (khi nhiên quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có Nhận biết: tâm đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. 10
- – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò Nhận biết: của đối xứng – Nhận biết được tính đối xứng trong trong Toán học, tự nhiên, nghệ thế giới tự nhiên thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 Các Điểm, Nhận biết: 2NB hình đường hình thẳng, – Nhận biết được những quan hệ cơ học tia bản giữa điểm, đường thẳng: điểm cơ bản thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 11
- – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. 2NB – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 1NB – Nhận biết được khái niệm tia. 1NB Đoạn Nhận biết: 2NB thẳng. Độ dài – Nhận biết được khái niệm đoạn đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, thẳng độ dài đoạn thẳng. 12
- Thông hiểu - Tính độ dài đoạn thẳng 1TH Góc. Nhận biết: Các góc đặc biệt. – Nhận biết được khái niệm góc, Số đo điểm trong của góc (không đề cập góc đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). 1NB – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 13
- 5 Một Làm Nhận biết: số quen với yếu một số – Làm quen với mô hình xác suất tố mô hình trong một số trò chơi, thí nghiệm xác xác suất suất đơn đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung giản. đồng xu thì mô hình xác suất gồm Làm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện quen với của đồng xu, ...). việc mô tả xác suất (thực 1NB nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả Thông hiểu: 1NB 2TH xác suất (thực – Làm quen với việc mô tả xác suất nghiệm) (thực nghiệm) của khả năng xảy ra của khả năng nhiều lần của một sự kiện trong một xảy ra số mô hình xác suất đơn giản. nhiều 14
- lần của Vận dụng: 1NB một sự kiện – Sử dụng được phân số để mô tả trong xác suất (thực nghiệm) của khả một số mô hình năng xảy ra nhiều lần thông qua xác suất kiểm đếm số lần lặp lại của khả đơn giản năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm). Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm: Câu 1. Kết quả của phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng: 15
- A. 10 B. -10 C. -5 D. 5 −6 Câu 2: Số nghịch đảo của 11 là: 11 6 −6 −11 A . −6 B. 11 C. −11 D. −6 Câu 3 Tổng bằng: A. . B. . C. . D..1 Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng: A. -0,02 B. 0,002 C.- 0,2 D. 0,2 Câu 5. Sau khi dùng số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền ? A. 160.000đ B. 360.000đ C. 80.000đ D. 720.000đ Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu. A. B. C. D. Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây? A. {1; 6} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5; 6} Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau. Cỡ Giày 37 38 39 40 41 42 Số đôi bán 23 31 29 75 32 56 được Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ? A. 44 B.75 C.40 D. 37 Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là: A. 88% B. 8,8% C. 0,88% D. 0,8% Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì? A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN. A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. MA = MB B. M nằm giữa A và B C. D. AM + MB = AB Câu 13. Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B 16
- A. Hai tia và đối nhau. B. Hai tia và đối nhau. C. Hai tia và đối nhau. D. Hai tia và đối nhau. Câu 14. Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ A. 500 B. 400 C. 600 D. 1300 3 1 3 Câu 15. Giá trị của biểu thức A= 7 5 7 bằng: 1 0 23 −1 A. 5 B. 7 C. 35 D. 5 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1.(1,5 điểm) Tính một cách hợp lý (nếu có thể) a) b) c) Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) b) c) Bài 3. (1,0 điểm) Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được tổng số trang và bằng ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách? Bài 4. (0,5 điểm). Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: “ Số chấm xuất hiện là 2” Bài 5. (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm. a) Trong 3 điểm O, A và B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng OM. Bài 6. (1,0 điểm) 17
- Nhà bạn Bình có một mảnh vườn hình chữ nhật. Để thuận tiện gia đình bạn Bình đã làm một lối đi xung quang vườn. Sau khi làm xong lối đi xung quang vườn thì chiều dài giảm đi 20%, chiều rộng giảm 10% và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật giảm đi 84m 2 so với diện tích ban đầu. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình. -------------------------- HẾT -------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ) ( Mỗi câu chọn đúng được 0.2đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP B C A C D C D C A B C C A A D ÁN II.TỰ LUẬN ( 7đ) Câu ý Nội dung Điểm Câu 1 a 0.25 (0,5đ) 0.25 b (0,5đ) 0.25 0.25 c (0,5đ) 0.25 0.25 Câu 2 a (0,5đ) 0.25 18
- 0.25 b = 0.25 (0,5đ) x= -7 0.25 c (0,5đ) 0.25 0.25 Câu 3 1đ Trong ngày thứ nhất bạn đọc được số trang: 0.25 Trong ngày thứ hai bạn đọc được số trang 0.25 Trong ngày thứ 3 bạn đọc được số trang là: 120 – (40 + 60) = 20 (tr) 0.5 Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10% 0,5 Câu 4 0,5 Câu 5 x > O A M B 0,25 a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 b) OA + AB = OB 2 + AB = 6 nên AB = 6 - 2 = 4(cm) c) M là trung điểm của AB nên MA = AB : 2 hay MA = 2cm 0,25 MA = AO = 2cm Mà A nằm giữa O và M 0,25 nên A là trung điểm của OM 0,25 0,25 19
- Chiều dài mới so với chiều dài cũ bằng: Câu 6 1đ 1 – 0,2 = 0,8 Chiều rộng mới so với chiều rộng cũ bằng: 1 – 0,1 = 0,9 0,25 Diện tích mới so với diện tích cũ bằng: 0,8.0,9 = 0,72 0,25 Diện tích mới giảm đi: 1 – 0,72 = 0,28 diện tích cũ hay 84m2 0,25 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là: 84:0,28 = 300 (m 2) 0,25 Vậy diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu của nhà bạn Bình là 300 (m2) Cách trình bày khác, đúng theo yêu cầu thì chấm điểm tối đa. BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NHÓM TOÁN 6 Lê Tuấn Việt Tăng Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Hoài Thu 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn