Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Năm học 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Mở rộng phân số và phân số 2 0,5đ bằng nhau. (0,5đ) =5% 1 Phân số Các phép tính với phân số 1 3 1 2,5đ (0,5đ) (1,5đ) (0,5 đ) =25% Hai bài toán cơ bản của phân số 1 1,0đ (1,0 đ) =10% Làm tròn số. So sánh hai số thập 1 1 0,5đ Số thập phân. (0,25đ) (0,25đ) =5% 2 Tính toán với số thập phân phân 1 0.5đ (0, 5 đ) =5% Điểm nằm giữa hai điểm. Tia 1 1 0,5đ (0,25đ) (0,25đ) =5% Hình học Trung điểm của đoạn thẳng 1 1 0,75đ 3 cơ bản (0,25đ) (0,5) =7,5% Góc. Số đo góc 2 1 1 1,75đ (0,5đ) (0,75đ) (0,5đ) =17,5% Xác suất thực nghiệm 1 1 1 1,25đ (0,5đ) (0, 25đ) (0,5đ) =12,5% 4 Dữ liệu và Dữ liệu 2 0,5đ xác suất (0,5 đ) =5% Kết quả có thể 1 0,25đ (0,25đ) =2,5% Tổng 9 2 3 4 6 1 Tỉ lệ % 32,5% 27,5% 35% 5% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 1
- 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Mở rộng phân Nhận biết: số và phân số - Nhận biết một biểu thức là phân số 2 (TN) bằng nhau. - Nhận biết hai phân số bằng nhau Các phép tính Vận dụng cao: với phân số - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp để tính được tổng dãy phân số có quy luật 1 (TL) 3 (TL) 1 (TL) 1 Phân số Hai bài toán cơ Thông hiểu: bản của phân số - Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Vận dụng: 1 (TL) - Vận dụng hai bài toán cơ bản vào giải bài toán có nội dung thực tế Nhận biết: Làm tròn số. So - So sánh được các số thập phân sánh hai số thập 1 (TN) 1 (TN) Thông hiểu: phân. - Làm tròn số Số thập 2 Thông hiểu: phân - Tính toán đơn giản với số thập phân Tính toán với số Vận dụng: 1 (TL) thập phân - Vận dụng tính chất phấn phối của phép nhân với phép cộng để tính nhanh HÌNH HỌC, ĐO LƯỜNG Hình học Điểm nằm giữa Nhận biết: 1 (TN) 3 cơ bản hai điểm. Tia - Nhận biết điểm nằm giữa 1 (TL) 2
- Thông hiểu: - Đọc tên tia Nhận biết: Trung điểm của - Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng 1 (TN) 1 (TL) đoạn thẳng Thông hiểu: - Tính độ dài đoạn thẳng Nhận biết: - Đọc tên góc, đếm được số gọc trong hình vẽ Thông hiểu: Góc. Số đo góc 2 (TN) 1 (TL) 1 (TL) - Xác định góc nhọn, góc tù, góc bẹt thông qua số đo Vận dụng: - Đo được số đo góc. XÁC SUẤT THỐNG KÊ Nhận biết: - Nhận biết số lần xuất hiện của một sự kiện Thông hiểu: Xác suất thực - Tính xác suất thực nghiệm của một sự kiện. 1 (TL) 1 (TN) 1 (TL) nghiệm Vận dụng: Dữ liệu và - Vận dụng một số kiến thức liên qua để tính xác suất xác suất 4 thực nghiệm của một sự kiện. thực Nhận biết: nghiệm Dữ liệu - Nhận biết một dữ liệu là số hay không 2 (TN) - Nhận biết dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu Nhận biết: Kết quả có thể - Nhận biết kết quả có thể xảy ra trong một trò chơi thí 1 (TN) nghiệm Tổng 12 3 7 1 Tỉ lệ % 32,5% 27,5% 35 % 5% Tỉ lệ chung 60% 40% 3
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG Năm học 2022 – 2023 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất) Câu 1. Trong các biểu thức sau biểu thức nào không là phân số? 1 0, 2 5 0 A. B. C. D. 5 15 6 5 3 Câu 2. Trong các phân số sau phân số nào có giá trị bằng phân số ? 5 6 9 12 6 A. B. C. D. 15 15 20 10 Câu 3. Trong các số thập phân sau số thập phân nào lớn nhất? A. 3,1025 . B. 3, 201 C. 3, 012 D. 3,102 Câu 4. Kết quả làm tròn số 2, 23654 đến hàng phần trăm là A. 2, 236 B. 2, 24 C. 2, 23 D. 2, 237 Câu 5. Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A B D C A. Chỉ có điểm C nằm giữa hai điểm A và B B. Điểm B và A nằm cùng phía đối với điểm D C. Điểm D và B nằm khác phía đối với điểm A D. Điểm C và B nằm cùng phía đối với điểm A Câu 6. Trong hình bên có bao nhiêu góc? A. 6 góc. B. 9 góc. C. 12 góc. D. 15 góc. Câu 7. Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn AB? A. M nằm giữa A và B B. MA = MB C. MA + MB = AB D. M nằm giữa A và B, MA = MB Câu 8. Các góc trong hình vẽ sau là y x z O A. xOy,zOy,xzO . B. xyO,zOy,xOz . C. xOy,zyO,xOz . D. xOy,zOy,xOz . Câu 9:Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế 4
- B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam) C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét) D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh) Câu 10. An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 1971; 2021,1999, 2050 . Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là: A. 2050 B. 2021 C. 1999 D. 1971 Câu 11. Gieo một con xúc xắc 20 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 20 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 12. Gieo một đồng xu 30 lần. Có 16 lần xuất hiện mặt S. Xác suất thực nghiệm của sự kiện đồng xu xuất hiện mặt N là bao nhiêu? 16 8 7 15 A. B. C. D. 30 15 15 8 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 13 (1,5 điểm). Tính giá trị biểu thức: a) 2,34 + 5,35 + 7,66 + 4,65 2 3 1 1 b) : 3 4 4 6 5 2 5 9 5 c) 7 11 7 11 7 Câu 14(1,0 điểm). Tìm x : 2 5 a) : x 3 6 2 3 5 b) . x 3 4 6 Câu 15. (1,0 điểm). Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết quả ở bảng sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 12 10 5 16 2 5 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện là số lẻ”. Câu 16. (1,0 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh. Xếp loại học lực gồm: Tốt, Khá, Đạt. Biết học sinh xếp loại 4 5 Tốt bằng học sinh cả lớp. Học sinh xếp loại Khá bằng số học sinh xếp loại Tốt. Còn 15 3 lại là học sinh xếp loại Đạt. a) Tính số học sinh xếp loại Tốt, Khá, Đạt. b) Tính tỉ số của số học sinh Khá so với số học sinh cả lớp. Câu 17. (2,0 điểm). Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: 5
- y x z B C D a) Đọc tên các tia chung gốc B. b) Cho đoạn thẳng BD = 6cm. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Hãy tính độ dài đoan BC. c) Đo số đo các góc gốc B trên hình vẽ. Hãy cho biết đâu là góc nhọn, góc tù, góc bẹt? 1 1 1 1 Câu 18. (0,5 điểm). Tính tổng: .... 1.2 2.3 3.4 n.( n 1) ======= HẾT======== 6
- HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C B D C D D A A D C Phần II. Tự Luận Bài Nội dung Điểm Câu 13 (1,5điểm) a) 2,34 + 5,35 + 7,66 + 4,65 (2,34 7, 66) (5, 35 4,65) 0,25 10 10 0,25 20 2 3 1 1 b) : 3 4 4 6 8 9 3 2 : 12 12 12 12 0,25 17 1 : 12 12 17 12 . 12 1 17 0,25 5 2 5 9 5 5 2 9 5 c) 7 11 7 11 7 7 11 11 7 0,25 5 5 1 0 7 7 0,25 2 5 Câu 14 a) :x (1,0điểm) 3 6 0,25đ 2 5 x : 3 6 0,25đ 4 x 5 7
- 2 3 5 b) .x 3 4 6 2 5 3 .x 3 6 4 2 1 .x 3 12 0,25đ 1 2 x : 12 3 1 x 0,25đ 8 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là 16. 0,5đ b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Số chấm xuất hiện trên mặt Câu 15 xúc xắc là số lẻ” là: (1,0điểm) 12 5 2 19 50 50 0,5đ 4 a)Lớp 6A có số học sinh xếp loại Tốt là: 45. =12 (học sinh) 0,25 15 Câu 16 5 (1,0điểm) Số học sinh xếp loại khá của lớp 6A là: 12. = 20 (học sinh) 0,25 3 Số học sinh xếp loại đạt của lớp 6A là: 45 – 12 - 15 = 13(học sinh) 0,25 4 a) Tỉ số HS Khá so với HS cả lớp là 20 : 45 0,25 9 a) Các tia chung gốc B là: Bx, By, Bz. 0,25 b) Vì C là trung điểm của đoạn thẳng BD nên ta có: BD 6 0,5 BC 3cm 2 2 0,5 Câu 17 c) Đo đúng số đo của các góc (2,0điểm) Xác định được: 0,25 zBy là góc nhọn 0,25 xBy là góc tù) 0,25 xBz là góc bẹt) 8
- 1 1 1 1 .... 1.2 2.3 3.4 n.( n 1) 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 18 ..... 0,25 1 2 2 3 3 4 n n 1 (0,5điểm) 1 1 n 1 n n 1 0,25 Duyệt BGH TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Hà Thị Kim Dinh Phạm Thị Duyên 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn